Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 10/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 10/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Công văn số 4881/BKHĐT-TH ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Tổng vốn đầu tư công năm 2022
Tổng vốn đầu tư công năm 2022 của tỉnh Sơn La dự kiến là 7.978 tỷ đồng (Vốn trong nước 7.738 tỷ đồng, vốn nước ngoài 240 tỷ đồng), cụ thể:
1.1. Nguồn vốn đầu tư công Ngân sách địa phương: 1.863 tỷ đồng. Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương 1.012 tỷ đồng; Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất 500 tỷ đồng; Nguồn thu xổ số kiến thiết 60 tỷ đồng; Ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển 50 tỷ đồng; Nguồn bội chi ngân sách địa phương 241 tỷ đồng.
1.2. Nguồn vốn đầu tư công Ngân sách Trung ương: 6.115 tỷ đồng. Bao gồm:
1.2.1. Vốn trong nước: 5.875 tỷ đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 1.591 tỷ đồng;
- Bố trí vốn thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 1.294 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia: 2.990 tỷ đồng.
1.2.2. Vốn nước ngoài: 240 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện phân bổ theo quy định của Luật Đầu tư công năm 2019, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
3. Dự kiến phương án bố trí kế hoạch năm 2022
3.1. Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương: 1.863 tỷ đồng, trong đó:
3.1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.012 tỷ đồng.
- Ngân sách tỉnh: 810 tỷ đồng.
- Ngân sách huyện (20%): 202 tỷ đồng.
3.1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 60 tỷ bố trí thực hiện đầu tư dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và lĩnh vực y tế, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới.
3.1.3. Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 500 tỷ đồng.
3.1.4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 50 tỷ đồng thực hiện phân bổ theo ngành lĩnh vực trong đó ưu tiên đầu tư trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã; trạm y tế xã và đầu tư các dự án đầu tư công được cấp có thẩm quyền quyết định.
3.1.5. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241 tỷ đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
3.2. Kế hoạch đầu tư công Ngân sách Trung ương: 6.115 tỷ đồng.
3.2.1. Vốn trong nước: 5.875 tỷ đồng.
- Thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 1.591 tỷ đồng;
- Thực hiện các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh bền vững: 1.294 tỷ đồng.
- Thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 2.990 tỷ đồng.
3.2.2. Vốn nước ngoài (vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA): 240 tỷ đồng.
(có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây