498283

Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai

498283
LawNet .vn

Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 18/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 08/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 18/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 08/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2021/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 14517/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Tờ trình số 14968/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Danh mục 71 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 317,89 ha.

(Phụ lục I đính kèm).

2. Danh mục 17 dự án đầu tư có sử dụng đất để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư với tổng diện tích là 420,64 ha.

(Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:

1. Danh mục 251 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 1.738,50 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.

(Phụ lục III đính kèm).

2. Danh mục 136 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 2.880,58 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.

(Phụ lục IV đính kèm).

Điều 3. Hủy bỏ danh mục 331 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 4.584,4 ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.

(Phụ lục V đính kèm).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Diện tích kế hoạch

Diện tích thu hồi

Cơ sở pháp lý

 

a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

1

Trường Tiểu học Hóa An 2

Hóa An

Biên Hòa

0,86

0,01

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP.Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (đợt 2)

2

Trường Mẫu giáo Tân Phong

 Tân Phong

Biên Hòa

0,67

0,12

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019
Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP.Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (đợt 2)

3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

Cẩm Mỹ

0,20

0,20

Văn bản số 8442/UBND-KTNS ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về chủ trương sửa chữa Trạm Chăn nuôi và Thú y

4

Trường Mầm non La Ngà

La Ngà

 Định Quán

0,50

0,50

Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch.

Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Định Quán phê duyệt chủ trương đầu tư

5

Nâng cấp Trường Tiểu học Phú Cường

Phú Cường

 Định Quán

0,39

0,39

Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch

6

Nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non Thanh Sơn (điểm chính)

Thanh Sơn

 Định Quán

0,20

0,20

Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch

7

Trường Mầm non Xuân Thanh

Xuân Thanh

Long Khánh

0,85

0,85

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

8

Mở rộng Trường THCS Hiệp Phước

Hiệp Phước

Nhơn Trạch

0,41

0,41

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2)

9

Xây mới Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhơn Trạch

 Phú Hội

Nhơn Trạch

0,68

0,68

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2)

Quyết định số 3715/QĐ-UBND huyện ngày 29/9/2020 về việc triển khai Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện đối với dự án Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhơn Trạch

10

Trường Tiểu học Phước An (ấp Vũng Gấm)

Phước An

Nhơn Trạch

1,20

1,20

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

Quyết định Số 2381/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt dự án đầu tư trường tiểu học Phước An, ấp Vũng Gấm

11

Trụ sở làm việc Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai

Phước Khánh

Nhơn Trạch

0,07

0,07

Văn bản số 5318/UBND-CN ngày 14/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai đầu tư xây dựng trụ sở làm việc

12

Trường Tiểu học Phú Lập

Phú Lập

 Tân Phú

0,30

0,30

Dự án nằm trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Báo cáo số 150/BC-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện; UBND huyện cam kết bố trí vốn năm 2022 tại Công văn số 4250/UBND-KT ngày 17/11/2021

13

Trường Mầm non Kim Đồng

Hưng Lộc

Thống Nhất

1,00

1,00

Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

14

Trụ sở Công an xã Thiện Tân

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

0,42

0,42

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý

15

Trạm Kiểm lâm xã Phú Lý

Phú Lý

Vĩnh Cửu

0,90

0,90

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

16

Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức

Xuân Hiệp

Xuân Lộc

0,45

0,45

Quyết định số 6105/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đẩu tư

Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022

17

Trường Mầm non Xuân Phú (phân hiệu Bình Tiến)

Xuân Phú

Xuân Lộc

0,18

0,18

Quyết định số 6107/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện Xuân Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng

Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022

 

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao hàng, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

18

Nút giao thông theo quy hoạch kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du (nâng cấp cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long)

Bửu Long

Biên Hòa

0,16

0,16

Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 vê việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nâng cấp, cải tạo nút giao đường Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long.
Văn bản số 129/UBND-XDCB ngày 06/01/2020 của UBND thành phố về việc chủ trương đầu tư nút giao thông theo quy hoạch kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du, thành phố Biên Hòa

Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của HĐND thành phố Biên Hòa về quyết định CTĐT và điều chỉnh CTĐT từ dự án nhóm B, nhóm C

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

19

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (phần đường bổ sung)

Bửu Long;
 Quang Vinh

Biên Hòa

0,38

0,01

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)
Thông báo số 326/TB-UBND ngày 03/4/2019 của UBND TP.Biên Hòa về việc điều chỉnh tên dự án Nhà tang lễ TP.Biên Hòa thành dự án xây dựng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm tại phường Bửu Long và phường Quang Vinh

20

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (bổ sung)

Quang Vinh

Biên Hòa

0,36

0,01

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

21

Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh (bổ sung)

Quyết Thắng

Biên Hòa

0,34

0,01

Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 24/01/2009 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường vào Trường THCS Quyết Thắng 2 tại phường Quyết Thắng

22

Đầu tư xây dựng Hương lộ 2 nối dài (đoạn 1 - giai đoạn 1)

An Hòa;
Long Hưng

Biên Hòa

12,80

0,80

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 31/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (đợt 2)

23

Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo

An Bình;
 Tam Hiệp

Biên Hòa

1,55

1,55

Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình

24

Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

Thống Nhất;
 Hiệp Hòa

Biên Hòa

33,39

30,59

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

Văn bản số 14695/UBND-ĐT ngày 04/11/2020 của UBND TP về việc kiến nghị trình TTCP phê duyệt diện tích đất trồng lúa đối với dự án đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa

25

Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

Phước Tân

Biên Hòa

0,40

0,40

Công văn số 6145/PCĐN-BQLDA ngày 29/10/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai về việc ý kiến về danh mục thu hồi đất năm 2022

Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110 kV phước Tân và đường dây đấu nối

26

Đường vào Trường THCS Tân Hiệp

Tân Hiệp

Biên Hòa

0,42

0,01

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND TP.Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

27

Đường từ nút giao vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu

Trung Dũng; Thống Nhất

Biên Hòa

10,90

10,90

Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

28

Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9

Bửu Hòa;
 Hiệp Hòa

Biên Hòa

1,07

1,00

Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm

29

Tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1 tại phường Hố Nai

Hố Nai

Biên Hòa

0,03

0,03

Được duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. Hiện Ban QLDA đã trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi tại Văn bản số 667/BQLDAĐTXD-CTN ngày 05/5/2021.

30

Nâng cấp đường ấp 3 Lâm San đi Quảng Thành

Lâm San

Cẩm Mỹ

14,59

10,06

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công (đợt 2) trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

31

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại

Sông Nhạn

Cẩm Mỹ

0,40

0,40

Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt dự án xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất

32

Nâng cấp tuyến đường Duy Tân

Bảo Vinh

Long Khánh

2,43

1,14

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

33

Đường số 5 (Bảo Vinh)

Bảo Vinh

Long Khánh

2,60

1,02

Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

34

Đường Thổ Lùn (giai đoạn 2)

Bàu Trâm

Long Khánh

1,26

1,26

Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án.

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

35

Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ

Bàu Trâm

Long Khánh

2,70

0,50

Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

36

Đường Vành đai 2

Phú Bình;
 Xuân Hòa;
 Bàu Trâm;
 Bảo Vinh;
Xuân Tân

Long Khánh

26,87

23,89

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

37

Đường Vành đai 1

Suối Tre;
Bàu Sen:
Phú Bình

Long Khánh

23,98

20,18

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

38

Đường Hoàng Diệu

Xuân Thanh

Long Khánh

1,30

0,02

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

39

Đường Phạm Lạc

Xuân Thanh

Long Khánh

0,78

0,36

Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án.

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

40

Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làn chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (bổ sung điểm Quốc lộ 1A giao với đường Lê A).

Xuân Trung;
 Xuân Bình;
 Bảo Vinh;
 Suối Tre

Long Khánh

0,91

0,48

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

41

Đường CMT8 nối dài, thành phố Long Khánh và hạ tầng kỹ thuật các tuyến dường giao thông khu phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa, thành phố Long Khánh

Xuân An;
Xuân Hòa

Long Khánh

56,40

56,40

Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND thành phố Long Khánh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công của thành phố.

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

42

Nhánh rẽ đấu nối Trạm Biến áp 110 kV Công nghệ cao

Thị trấn
 Long Thành

Long Thành

0,25

0,25

Văn bản thỏa thuận hướng tuyến tại Văn bản số 14192/UBND-CNN ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai.

43

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành

Thị trấn
 Long Thành

Long Thành

1,59

1,59

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

44

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ khu trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang) (đường 25B)

Long Tân;
 Phú Thạnh

Nhơn Trạch

29,00

29,00

Quyết định 4664/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 một số dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch, trang 3 Phụ lục 1

45

Đường Lê Hồng Phong nối dài

Phước An;
Long Thọ

Nhơn Trạch

5,30

5,30

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

46

Đường số 2 (đoạn từ đường ranh khu tái định cư Phước Thiền đến đường Trần Phú)

Phước Thiền

Nhơn Trạch

1,12

1,12

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch, trang 12, Phụ lục 2

47

Đường số 7 (đoạn từ đường KCN V đến đường Nguyễn Ái Quốc) giai đoạn 1

Vĩnh Thanh; Phước An

Nhơn Trạch

20,68

20,68

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

48

Đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương đến đường liên cảng

Các xã

Nhơn Trạch

47,00

39,36

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

49

Dự án nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch

Các xã

Nhơn Trạch

85,07

3,21

Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư.

Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

50

Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây

Phú Sơn;
Phú Trung;
 Thanh Sơn;
Phú Xuân;
thị trấn Tân Phú; Phú Lộc

Tân Phú

1,23

1,23

Văn bản số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa phương

Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia v/v giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021

51

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

Hưng Lộc

Thống Nhất

2,27

2,27

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

52

Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây

Các xã

Thống Nhất

0,26

0,26

Công văn số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây.

Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021

53

Trạm bơm ấp 5

Nam Cát Tiên

Tân Phú

0,02

0,02

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Tờ trình 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022

54

Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Nam Đế)

Thị trấn
Trảng Bom

Trảng Bom

0,50

0,50

Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Trảng Bom về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của huyện Trảng Bom

55

Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây

Sông Thao;
Hưng Thịnh;
Đông Hòa;
Trung Hòa;
Tây Hòa;
 Sông Trầu

Trảng Bom

0,23

0,23

Văn bàn số 9378/SPMB-PDB ngày 16/8/2021 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam đăng ký kế hoạch sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tình Đồng Nai,
Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021

56

Trạm 110 kV Trị An - Phú Giáo

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

0,09

0,09

Văn bản số 15046/UBND-KTN ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai vê việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây và phương án cải tạo, nâng cấp công trình.

57

Đường Chu Văn An

Thị trấn
Vĩnh An

Vĩnh Cửu

2,33

1,73

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; dự án đã được Hội dồng thẩm định chủ trương đầu tư của huyện thông qua và đang hoàn thiện hồ sơ trình HĐND huyện thông qua

58

Cầu tổ 6A khu phố 6 nối khu phố 5

Thị trấn Vĩnh An

Vĩnh Cửu

0,5

0,5

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng Nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025.

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý

59

Trạm trung chuyển rác

Phú Lý

Vĩnh Cửu

1,0

1,0

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý

60

Hầm chui kết nối dự án đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị

Bửu Long;
 Hòa Bình

Biên Hòa

2,10

2,10

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh;

Văn bản số 23142//UBND-KTN ngày 27/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa cam kết bố trí vốn 500 triệu trong năm 2022

61

Đường D17 (đoạn từ ngã tư trụ sở Bàu Hàm 2 ra Quốc lộ 1A)

Bàu Hàm 2;
thị trấn Dầu Giây

Thống Nhất

0,20

0,20

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022

62

Đường N7 nối dài

Thị trấn
Dầu Giây

Thống Nhất

0,40

0,40

Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022

63

Đường cầu ông Bồ đi TP.Long Khánh

Xuân Thiện

Thống Nhất

3,90

3,90

Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022

 

c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

64

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư phường Bửu Hòa (bổ sung)

 Bửu Hòa

Biên Hòa

1,80

0,20

Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020

65

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tam Hiệp (bổ sung)

Tam Hiệp

Biên Hòa

9,45

0,05

Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TP Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tam Hiệp (9,4 ha)
Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND TP Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020

66

Xây dựng khu gia đình cán bộ chiến sĩ Quân khu 7 tại phường Bảo Vinh

Bảo Vinh

Long Khánh

4,14

4,14

Văn bản số 3682/UBND-KTN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất tại phường Bảo Vinh để thực hiện dự án.

Văn bản số 5074/UBND-KTN ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý kinh phí chi trả bồi thường khu đất

67

Nhà dài Tà Lài

Tà Lài

Tân Phú

0,31

0,31

Bố trí vốn trong năm 2022 tại Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Tân Phú

68

Khu tái định cư tại xã Bắc Sơn

Bắc Sơn

Trảng Bom

3,89

3,89

Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai

69

Khu tái định cư tại xã Đông Hòa

Đông Hòa

Trảng Bom

18,89

18,89

Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai

70

Nhà văn hóa ấp Bình Lục

Tân Bình

Vĩnh Cửu

0,11

0,11

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý

 

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

71

Khu dân cư tập trung xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

Vĩnh Cửu

18,80

6,30

Đã được UBND tỉnh gia hạn tiến độ sử dụng đất đầu tư dự án tại Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

Tổng cộng

467,73

317,89

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Xã, phường, thị trấn

Huyện, Thành phố

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Cơ sở pháp lý

1

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

An Bình

Biên Hòa

3,00

3,00

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

2

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

An Bình

Biên Hòa

6,70

6,70

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

3

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

An Bình

Biên Hòa

2,40

2,40

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

4

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

An Hòa

Biên Hòa

69,20

69,20

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

5

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Bửu Hòa

Biên Hòa

0,29

0,29

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

6

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

Biên Hòa

15,98

15,98

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

7

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Hóa An

Biên Hòa

1,09

1,09

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

8

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Long Bình

Biên Hòa

18,80

18,80

Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

9

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Phước Tân

Biên Hòa

45,98

45,98

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

10

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

Tân Phong

Biên Hòa

26,60

26,60

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

11

Khu dân cư theo quy hoạch (thửa 261 tờ 49)

ODT

Trảng Dài

Biên Hòa

1,66

1,66

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

12

Khu chung cư nhà ở xã hội

ODT

Long Bình

Biên Hòa

0,95

0,95

Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

13

Các khu đất dọc đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến huyện Vĩnh Cửu)

ODT

Bửu Long

Biên Hòa

34,03

34,03

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

14

Các khu đất dọc đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh)

ODT

Hóa An, Bửu Hòa

Biên Hòa

18,73

18,73

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

15

Các khu đất dọc đường ven sông Cái (đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản)

ODT

Thống Nhất; Tân Mai; Tam Hiệp; An Bình

Biên Hòa

49,95

49,95

Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai

16

Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước

ONT

Đại Phước

Nhơn Trạch

49,81

49,81

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Hà phú Riverland và Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Á Đông

17

Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước

ONT

Đại Phước

Nhơn Trạch

75,47

75,47

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Phong Phú

Tổng cộng

 

 

 

420,64

420,64

 

 


PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 196/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019, NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2020/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2020 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Tên huyện

Địa điểm

Diện tích thu hồi (ha)

Số Nghị quyết

Năm kế hoạch

 

 

1

Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai

Biên Hòa

Bửu Long

1,78

196

2020

 

2

Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ Trịnh Hoài Đức

Biên Hòa

Trung Dũng

0,03

196

2020

 

3

Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng

Biên Hòa

An Hòa

0,03

196

2020

 

4

Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,06

196

2020

 

5

Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7)

Định Quán

 Phú Tân

0,25

196

2020

 

6

Trường MN Phú Vinh (Mở rộng)

Định Quán

Phú Vinh

0,20

196

2020

 

7

Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)

Long Thành

Bàu Cạn

0,15

196

2020

 

8

Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình)

Long Thành

Phước Bình

1,57

196

2020

 

9

Trường THCS Bình Sơn

Long Thành

Bình Sơn

1,58

196

2020

 

10

Trụ sở UBND xã Phước Thái

Long Thành

Phước Thái

2,30

196

2020

 

11

Trụ sở UBND xã An Phước

Long Thành

An Phước

3,70

196

2020

 

12

Mở rộng Trường TH Phú Đông

Nhơn Trạch

Phú Đông

0,45

196

2020

 

13

Xây dựng trụ sở công an xã

Tân Phú

Phú Lâm

0,10

196

2020

 

14

Trường TH, THCS Gia Kiệm

Thống Nhất

Gia Kiệm

1,50

196

2020

 

15

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương

Trảng Bom

Tây Hòa

0,46

196

2020

 

16

Trường MN Thiện Tân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,10

196

2020

 

17

Trường Tiểu học Bàu Phụng (CS2)

Vĩnh Cửu

Phú Lý

0,96

196

2020

 

18

Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

2,20

196

2020

 

19

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu

Biên Hòa

Bửu Long

17,64

196

2020

 

20

Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,40

196

2020

 

21

Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,87

196

2020

 

22

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

2,28

196

2020

 

23

Đường vào Trường TH Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

0,08

196

2020

 

24

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,01

196

2020

 

25

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện Kiểm sát)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,01

196

2020

 

26

Đường vào Trường THCS Lê Quang Định (HT)

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,01

196

2020

 

27

Cải tạo nút giao thông đường Trương Định - Trương Quyền

Biên Hòa

Tân Mai

0,04

196

2020

 

28

Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)

Biên Hòa

Tân Biên

0,02

196

2020

 

29

Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài

Biên Hòa

Long Hưng, Tam Phước

3,50

196

2020

 

30

Trạm biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân, Tam Phước

0,48

196

2020

 

31

Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Bảo Bình, Xuân Mỹ

5,50

196

2020

 

32

Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ

Cẩm Mỹ

Long Giao, Xuân Mỹ

0,80

196

2020

 

33

Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa

Cẩm Mỹ

Bảo Bình

0,80

196

2020

 

34

Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao

Cẩm Mỹ

Long Giao

0,40

196

2020

 

35

Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

Cẩm Mỹ

Xuân Bảo

0,87

196

2020

 

36

Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

1,10

196

2020

 

37

Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Xuân Tây

0,60

196

2020

 

38

Đường nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Bảo Bình, Xuân Tây

1,80

196

2020

 

39

Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Xuân Tây, Bảo Bình

2,40

196

2020

 

40

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Cẩm Mỹ

Lâm San

0,76

196

2020

 

41

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Lâm San, Sông Ray

0,37

196

2020

 

42

Đường vào Cụm công nghiệp Long Giao

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

1,11

196

2020

 

43

Đường ven sông Đồng Nai

Định Quán

Phú Tân,
 Phú Vinh

3,00

196

2020

 

44

Đập dâng Cần Đu 2

Định Quán

Phú Túc

0,28

196

2020

 

45

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

Định Quán

Phú Tân

0,25

196

2020

 

46

Đường cầu Suối Rắc

Định Quán

Túc Trưng

3,00

196

2020

 

47

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi

Long Khánh

X.Hòa

0,54

196

2020

 

48

Đường Nguyễn Văn Cừ

Long Thành

TT. Long Thành

1,55

196

2020

 

49

Đường Lê Duẩn

Long Thành

TT. Long Thành - An Phước - Long Đức

4,00

196

2020

 

50

Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19)

Long Thành

Long Phước

21,00

196

2020

 

51

Bến xe Long Thành

Long Thành

Long An

4,85

196

2020

 

52

Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn

Long Thành

Lộc An

2,36

196

2020

 

53

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)

Long Thành

Long An

1,00

196

2020

 

54

Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19

Nhơn Trạch

Long Thọ

10,00

196

2020

 

55

Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu - Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch

Nhơn Trạch

Đại Phước

0,51

196

2020

 

56

Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân

Nhơn Trạch

Long Tân

3,55

196

2020

 

57

Bến thủy nội địa Phước Khánh

Nhơn Trạch

Phước Khánh

14,65

196

2020

 

58

Trạm bơm Đắc Lua

Tân Phú

Đắc Lua

27,50

196

2020

 

59

Đường đê bao Đồng Hiệp

Tân Phú

Phú Điền, Phú Thanh

3,60

196

2020

 

60

Đường Hùng Vương nối dài

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

4,80

196

2020

 

61

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

2,20

196

2020

 

62

Đường Nguyễn Du

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

2,73

196

2020

 

63

Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và đường dây đấu nối

Tân Phú

Các xã

0,85

196

2020

 

64

Cầu Suối Đức

Tân Phú

Trà Cổ

0,06

196

2020

 

65

Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia Tân 1

Thống Nhất

Gia Tân 1

1,80

196

2020

 

66

Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,15

196

2020

 

67

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm

Trảng Bom

Bàu Hàm

3,48

196

2020

 

68

Đường và cầu tại ấp Tân Bắc

Trảng Bom

Bình Minh

0,68

196

2020

 

69

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

2,00

196

2020

 

70

Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2)

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

0,15

196

2020

 

71

Đường điện 220 kV Sông Mây - Tam Phước

Trảng Bom

Bình Minh

0,35

196

2020

 

72

Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gẩn điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

0,32

196

2020

 

73

Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)

Vĩnh Cửu

Tân Bình

4,50

196

2020

 

74

Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)

Vĩnh Cửu

Tân Bình, Bình Lợi

4,20

196

2020

 

75

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT 767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh Cửu

Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An

12,00

196

2020

 

76

Đường ấp 3 xã Tân An

Vĩnh Cửu

Tân An

2,10

196

2020

 

77

Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

1,74

196

2020

 

78

Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,80

196

2020

 

79

Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

4,30

196

2020

 

80

Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà

Vĩnh Cửu

Mã Đà

2,36

196

2020

 

81

Đường Kỳ Lân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

3,40

196

2020

 

82

Trung tâm Văn hóa huyện (đường N2, N3)

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

2,39

196

2020

 

83

Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,68

196

2020

 

84

Nạo vét Rạch Đông

Vĩnh Cửu

Tân An

33,23

196

2020

 

85

Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom)

Vĩnh Cửu

Tân An

1,20

196

2020

 

86

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú

Xuân Lộc

TT. Gia Ray

6,20

196

2020

 

87

Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp - Lang Minh)

Xuân Lộc

Xuân Hiệp

0,20

196

2020

 

88

Khu tái định cư Bình Đa

Biên Hòa

An Bình, Bình Đa, Tam Hiệp

0,30

196

2020

 

89

Khu tái định cư Thống Nhất, Tân Mai

Biên Hòa

Thống Nhất, Tân Mai

9,40

196

2020

 

90

Khu tái định cư phường Quang Vinh

Biên Hòa

Quang Vinh

0,03

196

2020

 

91

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,03

196

2020

 

92

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2

Biên Hòa

Bình Đa

1,50

196

2020

 

93

 Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)

Long Thành

Bàu Cạn

0,05

196

2020

 

94

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,07

196

2020

 

95

Cải tạo, nâng cấp chợ Bàu Hàm

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,54

196

2020

 

96

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

9,90

196

2020

 

97

Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)

Biên Hòa

Trảng Dài

0,50

196

2020

 

98

Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,03

196

2020

 

99

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

Biên Hòa

Bửu Hòa

5,68

196

2020

 

100

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

4,25

196

2020

 

101

Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX

Long Thành

TT.Long Thành

2,10

196

2020

 

102

Khu dân cư Long Thành (Công ty CP TMDV Long Điền)

Long Thành

Long Phước

1,90

196

2020

 

103

Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty TNHH Phương Minh Triết)

Long Thành

Phước Bình

4,20

196

2020

 

104

Khu dân cư Long Thành (Công ty CP BĐS Đại Thành Công)

Long Thành

An Phước

1,77

196

2020

 

105

Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công)

Long Thành

Long Đức

2,75

196

2020

 

106

Khu dân cư Phước Bình (Công ty CP BĐS đất nền May Mắn)

Long Thành

Phước Bình

1,53

196

2020

 

107

Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (Công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)

Long Thành

Phước Bình

6,53

196

2020

 

108

Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam

Long Thành

Long Đức

0,88

196

2020

 

109

Khu dân cư The Queen

Long Thành

Long Đức

1,21

196

2020

 

110

Khu dân cư Thiên Trường

Long Thành

Long Phước

1,10

196

2020

 

111

Khu dân cư Phước Lộc Phát

Long Thành

Phước Bình

4,00

196

2020

 

112

Khu dân cư Phước Thái (T&T)

Long Thành

Phước Thái

0,57

196

2020

 

113

Khu dân cư CIC LAND

Long Thành

Phước Thái

1,65

196

2020

 

114

Khu dân cư CIC ONE

Long Thành

Long Đức

5,00

196

2020

 

115

Khu dân cư theo quy hoạch

Long Thành

Long Phước

4,91

196

2020

 

116

Khu dân cư đô thị

Nhơn Trạch

Long Tân

28,50

196

2020

 

117

Khu dân cư thương mại đô thị mới

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

22,37

196

2020

 

118

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Tân

11,92

196

2020

 

119

Khu dân cư Phú Đông Riverside

Nhơn Trạch

Phú Đông

2,35

196

2020

 

120

Khu dân cư đô thị Lành Mạnh

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

29,60

196

2020

 

121

Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

2,75

196

2020

 

122

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Thọ

3,85

196

2020

 

123

Khu dân cư tại xã Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

13,00

196

2020

 

124

Xây dựng khu dân cư và thương mại

Trảng Bom

Tây Hòa

7,19

196

2020

 

125

Khu dân cư Lâm Viên sinh thái

Trảng Bom

Giang Điền

19,10

196

2020

 

126

Khu dân cư (Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)

Vĩnh Cửu

Tân An

23,48

196

2020

 

127

Khu dân cư Chiến Thắng

Xuân Lộc

Xuân Định

7,15

196

2020

 

128

Trường Mầm non Phước Bình

Long Thành

Phước Bình

1,10

11

2020

 

129

Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang đường Hưng Đạo Vương

Biên Hòa

Quyết Thắng

0,84

11

2020

 

130

Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV Trị An - Phú Giáo

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,06

11

2020

 

131

Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN Thạnh Phú đoạn đấu ra trục số 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,10

11

2020

 

132

Công viên B5

Biên Hòa

Tân Tiến

3,18

11

2020

 

133

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO)

Vĩnh Cửu

Tân An

48,82

11

2020

 

134

Khu nhà ở Hoàng Long (Công ty TNHH Nhà Hoàng Long)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,28

11

2020

 

135

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo)

Long Thành

Bình Sơn

4,06

11

2020

 

136

Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty Cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn)

Long Thành

Lộc An

0,83

11

2020

 

137

Khu dân cư Aten (Công ty TNHH bất động sản Aten Land)

Long Thành

Long An

3,93

11

2020

 

138

Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ phần Đầu tư Long Việt An)

Long Thành

Long Đức

4,78

11

2020

 

139

Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty Cổ phần bất động sản Phúc An Bình)

Long Thành

Long Đức

1,05

11

2020

 

140

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Trí Thuận Tiến)

Long Thành

Long Phước

6,30

11

2020

 

141

Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát)

Long Thành

Long Phước

50,20

11

2020

 

142

Khu dân cư Long Phát (Công ty TNHH SX TM DV Linh Long Phát)

Long Thành

Long Phước

4,02

11

2020

 

143

Khu dân cư Khiết An Phước Bình (Công ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình)

Long Thành

Phước Bình

0,88

11

2020

 

144

Khu dân cư Newland (Công ty Cổ phần bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành)

Long Thành

Phước Bình

2,12

11

2020

 

145

Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty Cổ phần bất động sản Tâm Gia)

Long Thành

Phước Bình

2,16

11

2020

 

146

Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ phần bất động sản Điền Tâm)

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,62

11

2020

 

147

Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

Nhơn Trạch

Long Tân

7,77

11

2020

 

148

Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

Nhơn Trạch

Phú Hội

12,97

11

2020

 

149

Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến)

Nhơn Trạch

Phước Thiền

39,15

11

2020

 

150

Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên Nhiên)

Vĩnh Cửu

Tân Bình

2,70

11

2020

 

151

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đất Phú Quý)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

6,76

11

2020

 

152

Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công ty TNHH bất động sản Trịnh Vũ Giáp)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

5,62

11

2020

 

153

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh)

Xuân Lộc

Suối Cao

6,39

11

2020

 

154

Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)

Biên Hòa

Thống Nhất, Hiệp Hoà

10,08

11

2020

 

155

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đầu tư bất động sản An Trường Đạt)

Long Thành

Phước Thái

18,43

11

2020

 

156

Đường Khu dân cư Long Đức (phía Nam)

Long Thành

Long Đức

1,60

11

2020

 

157

Bệnh viện dã chiến

Xuân Lộc

Suối Cao

9,06

11

2020

 

158

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi)

Nhơn Trạch

Long Tân

9,20

11

2020

 

159

Văn phòng khu phố 7

Biên Hòa

Tân Phong

0,02

11

2020

 

160

Khu dân cư thị trấn Gia Ray

Xuân Lộc

TT Gia Ray

47,50

11

2020

 

161

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Phú Hội

18,50

11

2020

 

162

Khu dân cư tại phường Xuân Hòa

Long Khánh

Xuân Hòa

39,35

11

2020

 

163

Khu đô thị Lake View City

Long Thành

Tam An

120,90

11

2020

 

164

Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An

Biên Hòa

Hoá An

0,15

11

2020

 

165

Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa

Biên Hòa

Bửu Long

0,20

24

2021

 

166

Trường tiểu học Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

0,03

24

2021

 

167

Trường THCS Tân Hạnh

Biên Hòa

Tân Hạnh

0,02

24

2021

 

168

Trường Mầm non Tân Hạnh 2

Biên Hòa

Tân Hạnh

0,03

24

2021

 

169

Trường THCS Tân Phong

Biên Hòa

Tân Phong

0,02

24

2021

 

170

Trường Mầm non Tân Vạn

Biên Hòa

Tân Vạn

0,65

24

2021

 

171

Nhà văn hóa ấp Bảo Thị

Xuân Lộc

Xuân Định

0,22

24

2021

 

172

Trụ sở UBND xã Bàu Hàm 2

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

5,00

24

2021

 

173

Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao)

Vĩnh Cửu

Mã Đà

1,70

24

2021

 

174

Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,91

24

2021

 

175

Tuyến đường đồi bà Dòng đi khu chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam

Trảng Bom

Trung Hòa

4,72

24

2021

 

176

Hương lộ 2 nối dài (đoạn 1 - giai đoạn 1)

Biên Hòa

Các phường

0,30

24

2021

 

177

Nâng cấp, mở rộng đường vào Trường THPT Nam Hà

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,11

24

2021

 

178

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,04

24

2021

 

179

Xây dựng cầu vàm Cái Sứt trên Hương lộ 2 nối dài

Biên Hòa

Long Hưng;
Tam Phước

0,37

24

2021

 

180

Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp 220 kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long Thành

Biên Hòa

Phước Tân

0,07

24

2021

 

181

Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

1,65

24

2021

 

182

Đường dây 220 kV TBA 500 kV Long Thành - Công nghệ cao

Biên Hòa

Tam Phước

0,30

24

2021

 

183

Đường vào Trường THCS Lê Quang Định (HT)

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,01

24

2021

 

184

Đường vào Trường Tiểu học Tân Tiến A

Biên Hòa

Tân Tiến

0,02

24

2021

 

185

Đường Lưu Văn Viết

Biên Hòa

Tân Tiến

0,18

24

2021

 

186

Gia cố bờ sông khu vực trụ T9 cầu Bửu Hòa

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,07

24

2021

 

187

Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa

Biên Hòa

 Thống Nhất; Hiệp Hòa

2,80

24

2021

 

188

Thủy điện Phú Tân 2

Định Quán

Phú Tân;
Thanh Sơn;
Phú Vinh

100,20

24

2021

 

189

Đường dây 110 kV đấu nối Nhà máy điện Phú Tân 2

Định Quán

Phú Vinh

0,80

24

2021

 

190

TBA 220 kV Định Quán và đường dây đấu nối

Định Quán

Phú Vinh

5,00

24

2021

 

191

ĐZ 220 kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc

Định Quán

Phú Tân;
Phú Vinh;
thị trấn Định Quán; Ngọc Định;
Phú Ngọc;
La Ngà;
 Túc Trưng;
 Phú Cường

1,83

24

2021

 

192

Trạm 220 kV Long Khánh

Long Khánh

Hàng Gòn

0,81

24

2021

 

193

Trạm biến áp 110 kV KCN Long Khánh và hướng tuyến đường dây đấu nối

Long Khánh

Suối Tre

0,56

24

2021

 

194

Đầu tư, mở rộng đường 21/4 và hệ thống cây xanh cách ly

Long Khánh

Suối Tre

2,56

24

2021

 

195

TBA 110 kV Bàu Cạn và hướng tuyến đường dây đấu nối

Long Thành

Long Phước;
 Phước Thái;
Tân Hiệp

0,53

24

2021

 

196

Đường dây 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 TBP 500 kV Long Thành

Long Thành

Tam An

4,00

24

2021

 

197

Đường dây 220 kV TBM 500 kV Long Thành - Công nghệ cao

Long Thành

Tam An;
 Lộc An;
 Long Đức;
 An Phước

3,00

24

2021

 

198

Đường Phan Bội Châu

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,97

24

2021

 

199

Đường Chu Văn An

Long Thành

Thị trấn Long Thành

1,00

24

2021

 

200

Đường Cách Mạng Tháng 8 (giai đoạn 1)

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,30

24

2021

 

201

Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1)

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,31

24

2021

 

202

Hệ thống thoát nước và đấu nối đường vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22 kV

Long Thành

Lộc An

0,80

24

2021

 

203

TBA 220 kV An Phước

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,47

24

2021

 

204

Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,14

24

2021

 

205

Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường dây đấu nối

Nhơn Trạch

Phú Hội

4,50

24

2021

 

206

Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

4,50

24

2021

 

207

Xuất tuyến TBA 220 kV thành phố Nhơn Trạch

Nhơn Trạch

Phú Thạnh;
 Vĩnh Thanh

0,13

24

2021

 

208

Đường dây 500 kV Nhà máy điện Nhơn Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè

Nhơn Trạch

Phước Khánh

1,20

24

2021

 

209

DZ 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 - TBA 500 kV Long Thành

Nhơn Trạch

Phước Khánh;
Vĩnh Thanh;
 Phước An;
 Hiệp Phước;
 Long Tân;
Phú Thạnh;
 Phú Hội;
 Phước Thiền

4,00

24

2021

 

210

Đường Tà Lài mở rộng (đoạn từ Km13 đến cầu Tà Lài)

Tân Phú

Phú Lập;
Tà Lài

6,61

24

2021

 

211

Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và hướng tuyến đường dây đấu nối

Tân Phú

Phú Thịnh;
Phú Lộc;
Thị trấn Tân Phú

0,76

24

2021

 

212

Đường Hùng Vương đoạn cuối

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

4,85

24

2021

 

213

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà tỉnh Bình Phước

Tân Phú

Đắc Lua

28,65

24

2021

 

214

Đường dây ĐZ 220 kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc

Thống Nhất

Các xã

0,74

24

2021

 

215

Cải tạo đường dây 110 kV TBA 220 kV Trị An - Kiệm Tân

Thống Nhất

 Gia Tân 1;
 Gia Tân 2

0,02

24

2021

 

216

Đường và cầu tại ấp Tân Bắc

Trảng Bom

Bình Minh

0,08

24

2021

 

217

Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây

Trảng Bom

Bắc Sơn;
 Bình Minh;
 Sông Trầu
Tây Hòa;
 Sông Thao;
Hưng Thịnh;
Trung Hòa;
Đông Hòa

0,47

24

2021

 

218

Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,02

24

2021

 

219

Cải tạo đường dây 110 kV TBA 200 kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân

Trảng Bom

Thanh Bình

0,04

24

2021

 

220

Kênh cấp 2 nội đồng hồ Gia Măng

Xuân Lộc

Lang Minh;
 Xuân Hiệp;
Xuân Tâm

6,60

24

2021

 

221

Nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) bổ sung

Xuân Lộc

Suối Cát;
Xuân Hiệp

0,02

24

2021

 

222

Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ

Xuân Lộc

Xuân Thọ

1,75

24

2021

 

223

Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú

Xuân Lộc

Xuân Phú

3,06

24

2021

 

224

Đường Thọ Chánh - Thọ Tân

Xuân Lộc

Xuân Thọ

2,50

24

2021

 

225

Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa

Xuân Lộc

Xuân Trường

0,46

24

2021

 

226

Đường nội đồng Giáo Tùng

Vĩnh Cửu

 Bình Lợi

0,65

24

2021

 

227

Đường nội đồng Bình Ninh

Vĩnh Cửu

 Bình Lợi

0,67

24

2021

 

228

Đường nội đồng Cây Gõ

Vĩnh Cửu

 Bình Lợi

0,45

24

2021

 

229

Mở rộng đường Cây Gõ

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,50

24

2021

 

230

Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,80

24

2021

 

231

Cải tạo đường dây 110 kV từ TBA 220 kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

Vĩnh Cửu

Trị An;
Thị trấn Vĩnh An

0,26

24

2021

 

232

Mở rộng nhà máy thủy điện Trị An (khu vực tạm sử dụng)

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

92,23

24

2021

 

233

Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối đến Hương Lộ 7

 Vĩnh Cửu

 Bình Lợi

0,92

24

2021

 

234

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa

Biên Hòa

Quang Vinh

0,22

24

2021

 

235

Hạ tầng khu tái định cư 11 ha

Biên Hòa

Bửu Long

11,40

24

2021

 

236

Khu tái định cư

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

15,00

24

2021

 

237

Hạ tầng khu dân cư, thương mại và tái định cư 6,30 ha

Biên Hòa

Bửu Long

6,30

24

2021

 

238

Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)

Biên Hòa

Bửu Hòa
 Tân Vạn

0,88

24

2021

 

239

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư Hoàng Phát Lợi)

Long Thành

Long Phước

3,80

24

2021

 

240

Khu dân cư theo quy hoạch tại xã Long Phước (Công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long)

Long Thành

Long Phước

2,33

24

2021

 

241

Khu dân cư Bàu Cạn (Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Hữu Lợi)

Long Thành

Bàu Cạn

2,32

24

2021

 

242

Khu dân cư tại xã Long Đức

Long Thành

Long Đức

0,79

24

2021

 

243

Khu dân cư Vi Như

Long Thành

Long Phước

1,05

24

2021

 

244

Khu dân cư Tâm Khánh Land

Long Thành

Phước Bình

1,16

24

2021

 

245

Khu dân cư Bình Khiết

Long Thành

Phước Bình

1,95

24

2021

 

246

Khu dân cư Điền Tâm Thịnh

Long Thành

Phước Bình

1,09

24

2021

 

247

Khu dân cư Phước Bình INVEST

Long Thành

Phước Bình

2,68

24

2021

 

248

Khu đô thị du lịch sinh thái (Công ty golf Long Thành)

Long Thành

Tam An

70,18

24

2021

 

249

Khu dân cư Phú Hữu

Nhơn Trạch

Phú Hữu

201,45

24

2021

 

250

Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch

Thống Nhất

Quang Trung

13,67

24

2021

 

251

Khu dân cư Điền Phước

Nhơn Trạch

Long Tân

95,20

24

2021

 

Tổng cộng

1.738,50

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Tên huyện

Địa điểm

 Diện tích thu hồi (ha)

Số Nghị quyết

Năm kế hoạch

Lý do chuyển tiếp

 

 

1

Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)

Long Khánh

Bảo Vinh, Bảo Quang

11,38

21

2016

Đang thực hiện công tác thu hồi đất; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

2

Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (gđ1)

Long Khánh

Bảo Vinh

0,03

21

2016

Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND thành phố Long khánh về việc duyệt phương án bồi thường; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

3

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Biên Hòa

Quyết Thắng

1,00

38

2017

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

4

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

Định Quán

TT.Định Quán

0,40

38

2017

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần

Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Khu tái định cư Lý Thái Tổ (đường Lý Thái Tổ - đoạn giao thông đường Trần Phú đến Trường THPT Định Quán); huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản số 4549/UBND-NN ngày 17/11/2021

 

5

Đường Be 129 đoạn từ Km0+00 đến Km3+560 (mở rộng)

Tân Phú

Phú Thanh

0,64

38

2017

Công văn số 214/TB-UBND ngày 02/3/2017 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Be 129 (đoạn từ Km0+00 đến Km3+560) tại xã Phú Thanh, huyện Tân Phú; Bố trí vốn trong năm 2022 tại Công văn số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Tân Phú

 

6

Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,40

38

2017

Kế hoạch thu hồi đất số 278/KH-UBND ngày 7/8/2019 của UBND huyện Trảng Bom; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường 29/4 ( đoạn trước NT cao su)

 

7

Cụm CN Phú Túc

Định Quán

Phú Túc

50,00

38

2017

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần

Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Cụm công nghiệp Phú Túc tại ấp Cầu Ván, xã Phú Túc, huyện Định Quán; huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

8

Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng

Biên Hòa

An Hòa

0,21

38

2017

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020

 

9

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

Định Quán

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

38

2017

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần

Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư thủy Lợi phục vụ tưới Vùng Mía Định Quán (đợt 1) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.

 

10

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

Định Quán

Thanh Sơn

6,40

38

2017

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần

Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 06/10/2027 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống tuyến kênh tại xã Thanh Sơn, huyện Định Quán; huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

11

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

Các huyện

Các xã

0,63

38

2017

Đang triển khai thu hồi đất

 

12

Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

Long Khánh

Các xã

1,00

38

2017

Đã có thông báo thu hồi đất; Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

13

Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan

Biên Hòa

Phước Tân, Long Bình Tân

18,00

183

2016

Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa và suối Cầu Quan

 

14

Khu nhà ở biệt thự và khu tái định cư Núi Dòng Dài

Biên Hòa

Phước Tân

154,62

183

2016

Đang thực hiện; đã giao đất đợt 1 tại Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 về việc giao đất đợt 1; chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại

 

15

Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)

Biên Hòa

Phước Tân, Tam Phước

771,00

183

2016

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; đang thực hiện các bước để thu hồi đất

 

16

Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi)

Biên Hòa

Tam Phước

19,10

183

2016

Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; đang thực hiện các bước để thu hồi đất

 

17

Dự án Khu dân cư phường Thống Nhất (Cty D2D)

Biên Hòa

Thống Nhất

24,08

183

2016

Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 5/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất

 

18

Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện

Cẩm Mỹ

Long Giao

0,21

183

2016

Đã có thông báo, kế hoạch thu hồi đất. Đang lập hồ sơ thu hồi đất (đối với phần diện tích đất của hộ gia đình, các nhân); còn phần đất công đưa vào đấu giá

 

19

Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy lợi

Định Quán

Gia Canh

174,00

144

2015

Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 1) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.

Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 2) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.

Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 3) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.

Quyết định số 4578/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 4) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán.

 

20

Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,50

144

2015

Văn bản số 5433/STC-QLG&CS ngày 3/10/2019 của Sở Tài chính về việc thẩm định phương án giá đất cụ thể khi nhà nước bồi thường đất thực hiện dự án; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A

 

21

Tỉnh lộ 763

Các huyện

Các xã

46,10

144

2015

Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án nâng cấp đường Tỉnh lộ 763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán

 

22

Mở rộng chợ Hóa An

Biên Hòa

Hóa An

1,59

144

2015

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

23

Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân Vạn

Biên Hòa

Bửu Hòa

21,30

144

2015

Quyết định chủ trương đầu tư số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư

 

24

Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận)

Biên Hòa

Phước Tân

10,40

144

2015

Quyết định giao đất số 39/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 (1 phần); chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại

 

25

Cụm CN Phước Bình

Long Thành

Phước Bình

75,00

144

2015

Đã có thông báo thu hồi đất; đang triển khai bồi thường theo Quyết định số 4474/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh

 

26

Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức

Biên Hòa

Trung Dũng

0,58

166

2015

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

27

Trường TH Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

1,00

166

2015

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

28

Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1)

Biên Hòa

An Hòa

11,70

166

2015

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và đã có quyết định thu hồi đất 1 phần

 

29

Trường TH Tân Hiệp (mới)

Biên Hòa

Tân Hiệp

1,48

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

30

Trường Mẫu giáo Tân Phong

Biên Hòa

Tân Phong

0,55

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

31

Trường TH Trảng Dài (KP4)

Biên Hòa

Trảng Dài

1,27

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

32

Mở rộng Trưởng TH Nguyễn Khuyến

Trảng Bom

Trung Hòa

0,25

91

2018

Thông báo thu hồi đất số 14126/TB-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến bố trí vốn năm 2022

 

33

Trạm y tế xã Mã Đà

Vĩnh Cửu

Mã Đà

0,26

91

2018

Đang kiểm đếm, định giá đất cụ thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; Quyết định số 7988/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 về việc củng cố hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Mã Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện

 

34

Đường ven sông Đồng Nai (từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)

Biên Hòa

Bửu Long

19,66

91

2018

Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện NQ số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

 

35

Trạm BA 220 kV Tam Phước

Biên Hòa

Phước Tân

4,30

91

2018

Quyết định số 14507/QĐ-BCT ngày 29/12/2015 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Nai. Văn bản số 157/SCT-ĐN ngày 19/01/2016 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2025.

 

36

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)

Biên Hòa

Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai

2,75

91

2018

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020

 

37

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)

Biên Hòa

Thống Nhất, Quyết Thắng

0,84

91

2018

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

38

Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)

Định Quán

Phú Túc

7,22

91

2018

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần

Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

39

Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước

Long Thành

An Phước

0,15

91

2018

Thông báo thu hồi đất số 1570/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Long Thành; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường

 

40

TBA 220 kV An Phước

Long Thành

TT.Long Thành

3,40

91

2018

Đã có thông báo thu hồi đất; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường

 

41

Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi

Thống Nhất

Gia Tân 1

3,20

91

2018

Thông báo thu hồi đất số 959/TB-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thống Nhất; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025

 

42

Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An

Trảng Bom

Thanh Bình

2,20

91

2018

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An

 

43

Khu dân cư và tái định cư số 27 (Cty Tín Nghĩa)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

28,60

91

2018

Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; đang thực hiện các bước để thu hồi đất

 

44

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa

Biên Hòa

Quang Vinh

0,87

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

45

Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71

Biên Hòa

Tân Vạn

3,59

91

2018

Đã được UBND tỉnh ban hành phương án đấu giá tại các Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, 2823/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

46

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,73

91

2018

Đang thực hiện các bước để thu hồi đất

 

47

Khu dân cư tái định cư

Thống Nhất

Lộ 25

25,00

91

2018

Thông báo thu hồi đất số 379/TB-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Thống Nhất

 

48

Sân bóng đá huyện

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,90

91

2018

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện

 

49

Trường TH Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

1,14

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

50

Trường Tiểu học Long Bình 2

Biên Hòa

Long Bình

0,81

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

51

 Trạm y tế xã

Tân Phú

Phú Lâm

0,19

145

2019

Quyết định chủ trương số 2480/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND huyện; Thông báo thu hồi đất ngày 05/4/2021 của UBND huyện; Bố trí vốn trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai

 

52

Trường THCS Mã Đà

Vĩnh Cửu

Mã Đà

1,53

145

2019

Thông báo thu hồi đất từ số 834/TB-UBND đến số 840/TB-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định số 166/NQ-HDND ngày 16/4/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện

 

53

Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,86

145

2019

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện

 

54

Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước

Biên Hòa

Tam Phước, Phước Tân

53,79

145

2019

Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước

 

55

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)

Biên Hòa

Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai

11,00

145

2019

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020

 

56

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2)

Biên Hòa

Thống Nhất, Quyết Thắng

0,76

145

2019

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

57

Đường Cao Cang đoạn 1, 2

Định Quán

Gia Canh, TT. Định Quán

9,01

145

2019

Đã có thông báo thu hồi đất.

Thông báo số 86-1237/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo thu hồi đất của 1144 hộ dân và 16 tổ chức để thực hiện Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang; dự án đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB và thi công, có kế hoạch bố trí vốn thực hiện do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư

 

58

Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)

Định Quán

Phú Túc

1,48

145

2019

Đã có Quyết định thu hồi đất

Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó ngân sách tỉnh giao là 50%

 

59

Đường Vĩnh Tân - Tân An

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân và Tân An

3,00

145

2019

Các Thông báo thu hồi đất ngày 03/7/2020 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đường Vĩnh Tân - Tân An ( GĐ 1); đã phê duyệt giá đất cụ thể tại Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021

 

60

Hương lộ 15

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú và Bình Lợi

5,30

145

2019

UBND tỉnh đã phê duyệt phương án thi công tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 21/5/2021; đang kiểm kê, định giá đất cụ thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021

 

61

Nút giao thông giữa đường ĐT765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)

Xuân Lộc

Suối Cát

1,50

145

2019

Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất (0,71 ha) còn lại 0,79 ha đã có thông báo thu hồi đất đến các hộ gia đình; Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022

 

62

Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh

Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,88

145

2019

Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện thu hồi đất, điều tra, đo đạc, kiểm đếm dự án Khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại tại xã Xuân Tâm

 

63

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Biên Hòa

Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình

2,33

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

64

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa

Biên Hòa

Quang Vinh

0,43

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

65

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Biên Hòa

Tam Hiệp

9,40

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

66

Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D)

Biên Hòa

Thống Nhất

8,22

145

2019

Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất

 

67

Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78

Biên Hòa

Thống Nhất

3,71

145

2019

Quyết định chủ trương đầu tư số 4238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

 

68

Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh

Định Quán

TT.Định Quán

19,68

145

2019

Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh tại thị trấn Định Quán, huyện Định Quán. (Đợt 1)

 

69

Khu đô thị dịch vụ AMATA

Long Thành

An Phước, Tam An

122,00

145

2019

Đã có thông báo thu hồi đất; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường

 

70

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ

Long Khánh

Xuân Trung

0,18

21

2016

Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

71

Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh

Xuân Lộc

Xuân Định, Bảo Hòa

5,61

21

2016

Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án nâng cấp đưòng Bảo Hòa - Long Khánh, huyện Xuân Lộc; Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022

 

72

Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)

Long Khánh

Hàng Gòn

47,49

21

2016

Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Vốn doanh nghiệp

 

73

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm

Định Quán

Phú Cường

0,07

38

2017

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

74

Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT)

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,00

38

2017

Đã được Thủ tướng chấp thuận

 

75

Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,40

38

2017

Văn bản số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí TBA 110 kV KĐT Long Hưng và hướng tuyến đường dây đấu nối

 

76

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)

Định Quán

La Ngà

0,42

183

2016

Dự án đã có hiện trạng, đang lập thủ tục đề nghị cấp GCNQSDĐ. Văn bản số 2282/UBND-NL ngày 27/8/2018 của UBND huyện Định Quán về xử lý kiến nghị đến việc cấp GCNQSDĐ đối với Trường TH Nguyễn Bá Ngọc; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

77

Đường CMT8 (ND)

Long Khánh

X.An, X.Hòa

5,71

183

2016

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

78

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

4,60

183

2016

Đã xây dựng phương án bồi thường theo Kết luận thanh tra số 7259/KL-UBND ngày 11/92007 của UBND tỉnh, đang lấy ý kiến cảu các sở, ngành, đề nghị chuyển tiếp để thực hiện các thủ tục tiếp theo

 

79

Khu tái định cư 3

Định Quán

TT.Định Quán

11,70

183

2016

Có kế hoạch bố trí vốn năm 2022 của huyện để xây dựng cở sở hạ tầng; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

80

Mở rộng hệ thống kênh tưới trạm bơm Ba Giọt

Định Quán

Phú Vinh

4,36

144

2015

Đã có hiện trạng, đang thực hiện thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

81

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ

Long Khánh

Xuân Trung

0,65

144

2015

Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

82

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

Long Khánh

P. X.Bình, X.An,
X.Hòa, X.Trung

0,05

144

2015

Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019.

 

83

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Định Quán

La Ngà

0,05

144

2015

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

84

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Thuận

Định Quán

Ngọc Định

0,18

144

2015

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

85

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Tân

Định Quán

Phú Cường

0,03

144

2015

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

86

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

Định Quán

Phú Tân

0,07

144

2015

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

87

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Định Quán

Suối Nho

0,03

144

2015

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

88

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Cá

Trảng Bom

Trung Hòa

0,08

144

2015

Văn bản số 10190/UBND-THKT ngày 30/7/2021 của UBND huyện về xử lý Báo cáo số 410/BC-TCKH ngày 26/7/2021 của Phòng Tài chính Kế hoạch

Nguồn vốn: Ngân sách huyện (700tr) và xã hội hóa

 

89

Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)

Biên Hòa

Tân Biên

0,02

113

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/08/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

90

Khu dân cư Tân Hạnh

Biên Hòa

Tân Hạnh

0,40

113

2018

 

 

91

Trụ sở Ban CHQS xã

Định Quán

Ngọc Định

0,32

91

2018

Công trình đã đo đạc, kiểm đếm xong, có kế hoạch bố trí vốn trong năm 2022 để hoàn thành các thủ tục đất đai; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

92

Trung tâm hành chính xã Ngọc Định

Định Quán

Ngọc Định

4,43

91

2018

Công trình đã có hiện trạng, đang thực hiện thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

93

Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định

Định Quán

Ngọc Định

2,50

91

2018

Công trình đã xây dựng xong, có kế hoạch chuyển tiếp vốn sang năm 2022 để hoàn thành thủ tục đất đai; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

94

Di tích danh thắng đá Ba Chồng

Định Quán

TT.Định Quán

9,75

91

2018

Văn bản số 10253/UBND-KTN ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án du lịch sinh thái môi trường tại huyện Định Quán

 

95

Trường THPT Định Quán (mở rộng)

Định Quán

TT.Định Quán

0,15

91

2018

Thông báo kết luận số 319/TB-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện về chủ trương thực hiện và bố trí vốn (chung với Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai); Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

96

Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,46

91

2018

Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

 

97

Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo

Thống Nhất

Các xã

46,20

91

2018

Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

98

Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT 769

Thống Nhất

Xuân Thạnh

5,30

91

2018

Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025

 

99

Đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái)

Long Khánh

Bảo Vinh

2,75

91

2018

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

100

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)

Long Khánh

Bình Lộc

2,79

91

2018

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

101

Đường QL1 - Xuân Lập (đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre)

Long Khánh

Suối Tre

1,97

91

2018

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Thông báo kết luận cuộc họp số 10507/TB-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo kết luận tại cuộc họp với UBND thị xã Long Khánh; Văn bản số 3206/UBND-TH, ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Long Khánh về việc thực hiện Thông báo số 10507/TB-UBND.

 

102

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

Long Khánh

Xuân Hòa

0,05

91

2018

Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019.

 

103

Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh)

Long Khánh

Xuân Thanh

0,34

91

2018

Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

104

Trạm biến áp 110 kV Xuân Tâm và đấu nối

Xuân Lộc

Xuân Tâm, Xuân Hiệp, Xuân Phú, Suối Cát

1,01

91

2018

Đã được UBND tỉnh thỏa thuận hướng tuyến tại Văn bản số 10840/UBND-CNN ngày 11/10/2018, đang lập hồ sơ đo đạc thu hồi đất

 

105

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

Định Quán

Gia Canh

1,93

91

2018

Có kế hoạch bố trí vốn sự nghiệp của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thực hiện đầu tư dự án năm 2022; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

106

Chợ Phú Vinh

Định Quán

Phú Vinh

0,20

91

2018

Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ đề nghị thuê đất

 

107

Nhà văn hóa ấp 4

Định Quán

Phú Vinh

0,05

91

2018

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

108

Nhà văn hóa ấp 3

Định Quán

Thanh Sơn

0,03

91

2018

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

109

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7

Định Quán

Thanh Sơn

0,20

91

2018

Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

110

Khu cây xanh dọc Suối Rết

Long Khánh

Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình

25,82

91

2018

Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

 

111

 Trường Tiểu học Sông Mây

Trảng Bom

Bắc Sơn

1,72

145

2019

Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến bố trí vốn năm 2022

 

112

Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,38

145

2019

Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

 

113

Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất)

Biên Hòa

Tân Biên

0,08

145

2019

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa.

 

114

Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

0,76

145

2019

Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018

 

115

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Suối Nho

0,05

145

2019

- Công trình đã xây dựng xong trên đất công, đang thực hiện thủ tục đất đai.

- Báo cáo số 50/BC-UBND ngày 17/5/2021 của Phòng Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo kết quả bàn giao đất và công trình bô trung chuyển rác thải sinh hoạt; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

116

Mở rộng đường Lý Thái Tổ

Định Quán

TT. Định Quán

3,85

145

2019

- Đã có chủ trương bố trí vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 giao UBND huyện là chủ đầu tư .

- Văn bản số 2411/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng mở rộng đường Lý Thái Tổ thị trấn Định Quán, huyện Định Quán; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021

 

117

Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị xã Long Khánh)

Long Khánh

Bảo Quang

0,05

145

2019

Công văn số 4235/SKHĐT-TĐ ngày 04/11/2021 Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư.

 

118

Đường ĐT 774 (đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên)

Tân Phú

Nam Cát Tiên, Núi Tượng

11,47

145

2019

Bố trí vốn trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai

 

119

Đường Cách Mạng tháng 8 (đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

1,84

145

2019

UBND huyện, cam kết bố trí vốn năm 2022 theo Văn bản số 16845/UBND-TNMT ngày 17/11/2021 của UBND huyện Trảng Bom

 

120

Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Xuân Lộc

Các xã

2,44

145

2019

Đã được thỏa thuận vị trí tại Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối

 

121

Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ

Long Khánh

Xuân Trung

0,65

145

2019

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

 

122

Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited)

Long Thành

Tam An

753,10

145

2019

Chủ đầu tư đang triển khai bồi thường

 

123

Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,32

144

2015

Đang thực hiện, chuẩn bị áp giá bồi thường, đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện

 

124

Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1)

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

15,04

144

2015

Đang đo vẽ bản đồ thu hồi đất; được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện

 

125

Phần đường bổ sung vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Nhà tang lễ)

Biên Hòa

Bửu Long

0,37

38

2017

Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)

 

126

Cụm công nghiệp Xuân Hưng

Xuân Lộc

Xuân Hưng

20,69

38

2017

Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/1/2021 của UBND tỉnh về việc cho Công ty TNHH Hồng Hà thuê đất để sử dụng vào mục đích đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng (đợt 1) tại xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc; chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại

 

127

Trường THCS Long Thọ 2

Nhơn Trạch

Long Thọ

1,09

57

2017

Đã có 7 thông báo từ 358 đến 365 ngày 15/5/2018 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện

 

128

Mở rộng Trường THCS Phú Hội

Nhơn Trạch

Phú Hội

0,70

113

2018

Đã có 7 thông báo từ số 180 đến 186 ngày 17/4/2019 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện

 

129

Trường TH Tân Phong

Biên Hòa

Tân Phong

1,83

91

2018

Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)

 

130

Đường vào Trường TH Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

0,16

91

2018

Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố)

 

131

Trường TH Long Bình Tân 2

Biên Hòa

Long Bình Tân

1,18

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa;

 

132

Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - dân cư và phố đi bộ

Biên Hòa

Thống Nhất

2,60

91

2018

Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1)

 

133

Đường ven sông Cái

Biên Hòa

Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình

29,30

183

2016

Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án xây dựng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản;

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh

 

134

Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500

Xuân Lộc

Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Thọ

21,64

145

2019

Đã ban hành Quyết định thu hồi đất đợt 1, đang thẩm định đợt 2; đã được bố trí vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025

 

135

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)

Biên Hòa

Thống Nhất, Quyết Thắng

1,70

145

2019

Đang thực hiện; đươc bố trí vốn tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh

 

136

Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch

Biên Hòa

Thống Nhất

1,20

145

2019

Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021

 

Tổng cộng

 2.880,58

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Tên huyện

Địa điểm

 Diện tích thu hồi (ha)

Số Nghị quyết

Năm kế hoạch

 

 

I

Các dự án được HĐND tỉnh thông qua từ năm 2015 đến năm 2019

 

 

4.545,54

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện

Thống Nhất

Xuân Thiện

0,25

144

2015

 

2

Đường liên cảng

Nhơn Trạch

Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông

94,55

144

2015

 

3

Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,78

144

2015

 

4

Cảng tổng hợp

Nhơn Trạch

Phước Khánh

10,00

144

2015

 

5

Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh mương dẫn nước

Tân Phú

Phú Thanh

8,10

144

2015

 

6

Đường D6

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,40

144

2015

 

7

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

1,10

144

2015

 

8

Khu tái định cư Long Tân

Nhơn Trạch

Long Tân

21,00

144

2015

 

9

Chùa Long Hương

Nhơn Trạch

Long Tân

0,96

144

2015

 

10

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

Tân Phú

Phú Thanh

0,22

144

2015

 

11

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Yên

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,05

144

2015

 

12

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai (Khu dân cư lấn sông (Cty Cổ phần ĐTKT_XD Toàn Thịnh Phát))

Biên Hòa

Quyết Thắng

8,40

144

2015

 

13

Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1)

Nhơn Trạch

Đại Phước, Phú Hữu

64,13

144

2015

 

14

Khu dân cư theo quy hoạch duyệt

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

2,10

144

2015

 

15

Khu dân cư thương mại

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

9,90

144

2015

 

16

Khu dân cư

Nhơn Trạch

Phú Hữu

56,00

144

2015

 

17

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Phú Hữu

4,45

144

2015

 

18

KDC Cty Cổ phần Nhơn Trạch

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

90,00

144

2015

 

19

Dự án đường dây điện 110 kV Trạm 220 kV thành phố Nhơn Trạch

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh
Phước An

0,22

166

2015

 

20

Khu dân cư mật độ thấp

Trảng Bom

Giang Điền, Đồi 61, Quảng Tiến

50,00

166

2015

 

21

Hệ thống cấp nước sinh hoạt ấp 5 xã Suối Nho

Định Quán

Suối Nho

0,10

144

2015

 

22

Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

43,66

144

2015

 

23

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 2

Nhơn Trạch

Phú Hữu

35,47

144

2015

 

24

Đường vào KCN Ông Kèo

Nhơn Trạch

Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh

91,44

144

2015

 

25

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội

4,26

144

2015

 

26

Cấp nước nam thị trấn Định Quán

Định Quán

TT.Định Quán

0,10

144

2015

 

27

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dòng

Định Quán

Phú Cường

0,05

144

2015

 

28

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Định Quán

Phú Hòa

0,10

144

2015

 

29

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Định Quán

Phú Hòa

0,05

144

2015

 

30

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Định Quán

Phú Tân

0,03

144

2015

 

31

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Định Quán

Phú Tân

0,05

144

2015

 

32

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 8

Định Quán

Phú Tân

0,03

144

2015

 

33

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Định Quán

Suối Nho

0,04

144

2015

 

34

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Dzui

Định Quán

Túc Trưng

0,16

144

2015

 

35

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đức Thắng 2

Định Quán

Túc Trưng

0,12

144

2015

 

36

Chùa Tịnh Quang

Định Quán

Ngọc Định

0,39

144

2015

 

37

Khu dân cư Long Tân (1)

Nhơn Trạch

Long Tân

95,00

144

2015

 

38

Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể thao kết hợp chợ, phố chợ

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

48,18

144

2015

 

39

Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long Điền)

Trảng Bom

Giang Điền

97,00

144

2015

 

40

Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B-Sonadezi)

Trảng Bom

Giang Điền

105,84

144

2015

 

41

Trụ sở Công an xã Suối Nho

Định Quán

Suối Nho

0,20

166

2015

 

42

Tu xá mẹ Mân Côi 2

Long Thành

TT. Long Thành

0,20

144

2015

 

43

Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã

Trảng Bom

Xã Đồi 61

1,43

144

2015

 

44

Trường TH Nguyễn Trung Trực

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,50

144

2015

 

45

Trường Mẫu giáo Hoàng Yến - cơ sở 3

Trảng Bom

Sông Thao

0,40

144

2015

 

46

Ban Chỉ huy Quân sự xã

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,07

144

2015

 

47

Chốt dân quân thường trực

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,15

144

2015

 

48

Ban Chỉ huy Quân sự xã

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,10

144

2015

 

49

Ban Chỉ huy Quân sự xã

Trảng Bom

Cây Gáo

0,10

144

2015

 

50

Kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Lộc

Các xã

15,00

144

2015

 

51

Hệ thống cấp nước tập trung

Trảng Bom

Xã Đồi 61

0,05

144

2015

 

52

Đường số 9 (liên ấp 2-6)

Trảng Bom

An Viễn

1,22

144

2015

 

53

Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Cty Phát triển khu công nghiệp)

Trảng Bom

Giang Điền

5,38

144

2015

 

54

Đường D3 xã Hố Nai 3

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,70

144

2015

 

55

Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,50

144

2015

 

56

Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài Tiến)

Trảng Bom

Sông Thao

0,15

144

2015

 

57

Đường vào khu thể thao ấp Nhân Hòa

Trảng Bom

Tây Hòa

0,07

144

2015

 

58

Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường D6)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,90

144

2015

 

59

Khu dân cư và tái định cư (Cty Tín Nghĩa)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

3,40

144

2015

 

60

Sân thể thao ấp 6

Định Quán

Phú Lợi

0,16

144

2015

 

61

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Phú Đông

1,96

144

2015

 

62

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Trảng Bom

An Viễn

0,04

144

2015

 

63

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Việt

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,04

144

2015

 

64

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Tiên

Trảng Bom

Cây Gáo

0,05

144

2015

 

65

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình (mở rộng)

Trảng Bom

Giang Điền

0,01

144

2015

 

66

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,05

144

2015

 

67

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hưng Long

Trảng Bom

Hưng Thịnh

0,08

144

2015

 

68

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng

Trảng Bom

Sông Thao

0,25

144

2015

 

69

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhân Hòa

Trảng Bom

Tây Hòa

0,06

144

2015

 

70

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Tân

35,00

144

2015

 

71

Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng

Nhơn Trạch

Long Tân

0,30

144

2015

 

72

Khu dân cư Long Thọ - Phước An

Nhơn Trạch

Long Thọ, Phước An

40,00

144

2015

 

73

Khu dân cư xã Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

12,00

144

2015

 

74

KDC Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

35,00

144

2015

 

75

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Phước Thiền

43,48

144

2015

 

76

Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

92,00

144

2015

 

77

TT. VH xã Bắc Sơn

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,40

166

2015

 

78

Trường MN Anh Đào

Trảng Bom

Bình Minh

0,12

166

2015

 

79

Trụ sở hạt kiểm lâm liên huyện

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,10

166

2015

 

80

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 5

Trảng Bom

An Viễn

0,03

166

2015

 

81

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 6

Trảng Bom

An Viễn

0,05

166

2015

 

82

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp Sông Mây

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,07

166

2015

 

83

TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng xã Bắc Sơn

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,30

166

2015

 

84

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc liên ấp Xây dựng - Bảo vệ

Trảng Bom

Giang Điền

0,04

166

2015

 

85

TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng xã Giang Điền

Trảng Bom

Giang Điền

0,50

166

2015

 

86

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1

Nhơn Trạch

Phú Hữu

33,72

144

2015

 

87

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3

Nhơn Trạch

Phú Hữu

42,70

144

2015

 

88

Đường N1

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,60

144

2015

 

89

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Định Quán

Phú Lợi

0,03

144

2015

 

90

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Cây Xăng

Định Quán

Phú Túc

0,02

144

2015

 

91

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Chợ

Định Quán

Phú Túc

0,04

144

2015

 

92

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa 2

Định Quán

Phú Túc

0,07

144

2015

 

93

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đồng Xoài

Định Quán

Túc Trưng

0,07

144

2015

 

94

Nhà văn hóa trên địa bàn 4 ấp thuộc xã Vĩnh Thanh

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,20

144

2015

 

95

Khu Đô thị Du lịch Đại Phước

Nhơn Trạch

Đại Phước

20,00

144

2015

 

96

Khu dân cư Phước An

Nhơn Trạch

Phước An

70,00

144

2015

 

97

Khu dân cư Phước An

Nhơn Trạch

Phước An

50,00

144

2015

 

98

Nâng cấp Đường dây 110 kV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung

Nhơn Trạch

Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội

0,03

21

2016

 

99

Đường Phú An - Thanh Sơn

Tân Phú

Phú An, Thanh Sơn

0,34

21

2016

 

100

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

Tân Phú

Phú Xuân, Thanh Sơn

0,61

21

2016

 

101

Chùa Vĩnh Giác

Tân Phú

Phú An

0,80

21

2016

 

102

Khu tái định cư Vĩnh Thanh

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

25,00

21

2016

 

103

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư

Nhơn Trạch

Long Tân

9,50

21

2016

 

104

Trường MN Tam An

Long Thành

Tam An

1,00

183

2016

 

105

Trụ sở công an xã Xuân Thiện

Thống Nhất

Xuân Thiện

0,19

183

2016

 

106

Bến xe Biên Hòa 2

Biên Hòa

Phước Tân

4,06

183

2016

 

107

Niệm phật đường Hồng Trung Sơn

Tân Phú

Nam Cát Tiên

1,66

183

2016

 

108

Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K

Biên Hòa

Bửu Hòa

7,20

183

2016

 

109

Bến xe Phú Túc (mở rộng)

Định Quán

Phú Túc

0,65

183

2016

 

110

Nhà văn hóa ấp 2

Định Quán

Phú Vinh

0,11

183

2016

 

111

Nhà văn hóa ấp 4 kết hợp Khu thể thao các ấp 1, 2, 3, 4

Định Quán

Phú Vinh

0,15

183

2016

 

112

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Vĩnh Cửu

Tân An

0,04

21

2016

 

113

Khu dân cư An Hòa 3 (bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường Sỹ quan Lục quân II)

Biên Hòa

An Bình

2,40

21

2016

 

114

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến

Biên Hòa

Tân Tiến

2,74

21

2016

 

115

Đường từ trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức

Trảng Bom

Hố Nai 3

1,95

183

2016

 

116

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Bình

Trảng Bom

Bình Minh

0,05

183

2016

 

117

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hố Nai 3

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,50

183

2016

 

118

Mở rộng Trường TH Phân hiệu Phú Sơn

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,30

38

2017

 

119

Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu

Biên Hòa

Tân Vạn

7,88

38

2017

 

120

Đường Trương Công Định

Tân Phú

TT Tân Phú, Trà Cổ

0,77

38

2017

 

121

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,50

38

2017

 

122

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL 1A)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,55

38

2017

 

123

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,36

38

2017

 

124

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110 kV từ TBA 500 kV Sông Mây - TBA 110 kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110 kV Tân Hòa

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,03

38

2017

 

125

Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

8,16

38

2017

 

126

Nhà văn hóa Hòa Bình

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,04

38

2017

 

127

Nhà văn hóa ấp Thống Nhất

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,05

38

2017

 

128

Nhà văn hóa ấp Vĩnh Cửu

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,03

38

2017

 

129

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư

Nhơn Trạch

Phú Hội

34,04

57

2017

 

130

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư

Nhơn Trạch

Phú Đông

3,29

57

2017

 

131

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

54,80

57

2017

 

132

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

Định Quán

Phú Túc

0,16

38

2017

 

133

Trung tâm VH-TT-HTCĐ xã Thanh Sơn

Định Quán

Thanh Sơn

0,44

38

2017

 

134

Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng

Định Quán

Ngọc Định

0,03

38

2017

 

135

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Định Quán

Phú Lợi

0,08

38

2017

 

136

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3

Định Quán

Phú Lợi

0,10

38

2017

 

137

Khu tái định cư chợ Suối Nho

Định Quán

Suối Nho

0,24

38

2017

 

138

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

Nhơn Trạch

Phước Thiền

9,90

38

2017

 

139

Trường TH La Ngà

Định Quán

La Ngà

0,86

38

2017

 

140

Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)

Định Quán

Ngọc Định

0,10

38

2017

 

141

Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)

Định Quán

Phú Tân

0,35

38

2017

 

142

Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

Các huyện

Xuân Đông

1,14

38

2017

 

143

Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)

Định Quán

Suối Nho

1,00

38

2017

 

144

Trụ sở công an xã

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,33

38

2017

 

145

Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm

Biên Hòa

Bửu Long

7,40

38

2017

 

146

Hồ Thoại Hương

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

50,00

38

2017

 

147

Mở rộng đường Sông Dinh (8m)

Trảng Bom

Tây Hòa

0,42

38

2017

 

148

Đô thị du lịch xã Đại Phước(Tín Nghĩa)

Nhơn Trạch

Đại Phước

20,00

38

2017

 

149

Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2

Long Khánh

Xuân Lập

50,00

38

2017

 

150

Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)

Biên Hòa

Hóa An

0,10

57

2017

 

151

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn

Nhơn Trạch

Phước Thiền

16,18

57

2017

 

152

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.

Nhơn Trạch

Long Tân

46,50

57

2017

 

153

Cụm công nghiệp Bàu Trâm (sản xuất gạch không nung)

Long Khánh

Bàu Trâm

0,27

57

2017

 

154

Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn

Định Quán

Các xã

49,78

38

2017

 

155

Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư

Nhơn Trạch

Phước Khánh

25,42

57

2017

 

156

Cụm công nghiệp Phú Thanh

Tân Phú

Phú Thanh

30,00

57

2017

 

157

Trường Mẫu giáo xã Lộ 25

Thống Nhất

Lộ 25

0,30

113

2018

 

158

Dự án Cảng tổng hợp

Nhơn Trạch

Phú Hữu, Đại Phước

69,20

113

2018

 

159

Đường nội bộ khu tái định cư

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,46

113

2018

 

160

Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

1,14

113

2018

 

161

Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,08

91

2018

 

162

Trường MN Phú Sơn

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,25

91

2018

 

163

Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai

Biên Hòa

Phước Tân, Long Bình

0,45

91

2018

 

164

Đường Cách Mạng Tháng 8

Định Quán

TT.Định Quán

2,14

91

2018

 

165

Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO)

Nhơn Trạch

Phước Thiền

0,43

91

2018

 

166

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

Thống Nhất

Xuân Thiện

8,30

91

2018

 

167

Tổng kho trung chuyển miền Đông

Trảng Bom

Các xã

300,55

91

2018

 

168

Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai)

Nhơn Trạch

Long Tân

34,19

91

2018

 

169

Khu dân cư Phước An 6 (Bảo Giang)

Nhơn Trạch

Phước An

70,00

91

2018

 

170

Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

46,09

91

2018

 

171

Khu dân cư Lê Hương Sơn

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

7,00

91

2018

 

172

Tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6

Nhơn Trạch

Long Thọ

2,00

113

2018

 

173

Cảng tổng hợp Phú Hữu

Nhơn Trạch

Phú Hữu

40,59

113

2018

 

174

Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh

Biên Hòa

Quyết Thắng

0,07

91

2018

 

175

Trụ sở Công an xã

Định Quán

Suối Nho

0,23

91

2018

 

176

Trụ sở kho bạc

Định Quán

TT.Định Quán

0,13

91

2018

 

177

Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)

Định Quán

TT.Định Quán

0,22

91

2018

 

178

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng

Định Quán

Túc Trưng

0,15

91

2018

 

179

Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

0,31

91

2018

 

180

Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y tế dự phòng huyện)

Nhơn Trạch

Phước An

5,00

91

2018

 

181

Trường THPT Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

2,00

91

2018

 

182

Trường MG Gia Tân 3

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,10

91

2018

 

183

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3

Định Quán

Gia Canh

0,05

91

2018

 

184

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9

Định Quán

Gia Canh

0,05

91

2018

 

185

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

La Ngà

0,05

91

2018

 

186

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Ngọc Định

0,05

91

2018

 

187

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Phú Cường

0,05

91

2018

 

188

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Phú Hòa

0,60

91

2018

 

189

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Phú Lợi

0,05

91

2018

 

190

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Phú Ngọc

0,05

91

2018

 

191

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7

Định Quán

Thanh Sơn

0,05

91

2018

 

192

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Vĩnh Cửu

Trị An

0,05

91

2018

 

193

Ban trị sự Giáo hội Phật giáo huyện Cẩm Mỹ

Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

0,25

91

2018

 

194

Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm)

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,77

91

2018

 

195

Chi hội Tin lành Xuân Đông

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

0,20

91

2018

 

196

Giáo xứ Xuân Quế

Cẩm Mỹ

Xuân Quế

0,35

91

2018

 

197

Chùa Huyền Quang

Định Quán

La Ngà

0,31

91

2018

 

198

Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp

Định Quán

Ngọc Định

0,03

91

2018

 

199

Chùa Phước Lộc

Định Quán

Ngọc Định

1,14

91

2018

 

200

Chi hội Tin Lành Phú Tân

Định Quán

Phú Tân

0,10

91

2018

 

201

Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)

Định Quán

Phú Vinh

0,62

91

2018

 

202

Giáo xứ Xuân Kiên

Định Quán

Thanh Sơn

0,47

91

2018

 

203

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

Định Quán

TT.Định Quán

0,52

91

2018

 

204

Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)

Nhơn Trạch

Long Tân

88,41

91

2018

 

205

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha

Nhơn Trạch

Phước Thiền

2,00

91

2018

 

206

Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn)

Nhơn Trạch

Phước Thiền, Phú Hội

16,27

91

2018

 

207

Khu dân cư (Công ty Tân Đông Dương)

Trảng Bom

Hố Nai 3

2,48

91

2018

 

208

Điểm truy cập thông tin khoa học công nghệ

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,01

113

2018

 

209

Niệm phật đường Quan Thế Âm

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,34

91

2018

 

210

Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

51,45

91

2018

 

211

Khu đô thị du lịch Đại Phước

Nhơn Trạch

Đại Phước

130,00

113

2018

 

212

Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn (thu hồi thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất)

Long Thành

Bình Sơn, Lộc An

555,23

113

2018

 

213

Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,76

91

2018

 

214

Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp

Biên Hòa

Tân Hiệp

2,88

91

2018

 

215

Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình

Biên Hòa

Thanh Bình

0,12

91

2018

 

216

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1)

Định Quán

Thanh Sơn

1,40

91

2018

 

217

Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao

Định Quán

Thanh Sơn

1,10

91

2018

 

218

Trường MN An Viễn

Trảng Bom

An Viễn

0,05

91

2018

 

219

Trung tâm y tế huyện Trảng Bom

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

0,65

91

2018

 

220

Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định

Xuân Lộc

Xuân Định

0,50

91

2018

 

221

Văn phòng Ban Quản lý di tích danh thắng núi Chứa chan

Xuân Lộc

Xuân Trường

0,12

91

2018

 

222

Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)

Biên Hòa

Bửu Long

0,53

91

2018

 

223

Đường Nguyễn Du

Biên Hòa

Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

8,29

91

2018

 

224

Mở rộng Nhà máy nước Hóa An

Biên Hòa

Hóa An

0,35

91

2018

 

225

Hồ Thanh Sơn

Định Quán

Thanh Sơn

86,50

91

2018

 

226

Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng

Nhơn Trạch

Long Tân

4,06

91

2018

 

227

Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng Long - Lộ 25 với đường Đông Hòa 7 km (đường dốc Độc)

Trảng Bom

Đông Hòa

0,25

91

2018

 

228

Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh - Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung)

Trảng Bom

Hưng Thịnh

2,40

91

2018

 

229

Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa - Đồi 61

Trảng Bom

Tây Hòa

2,20

91

2018

 

230

Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61

Trảng Bom

Tây Hòa, Đồi 61

0,50

91

2018

 

231

Đường An Bình -Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu Cá hay còn gọi là đường số 4)

Trảng Bom

Trung Hòa

2,00

91

2018

 

232

Đường Ruộng đồng - Ruộng tràm

Long Khánh

Bàu Trâm

0,31

91

2018

 

233

trường MN BÌnh Minh và đường vào

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,50

113

2018

 

234

Trường TH Nam Cao và đường vào

Trảng Bom

Trung Hòa

0,83

113

2018

 

235

Trường TH Bán trú

Xuân Lộc

TT Gia Ray

1,20

91

2018

 

236

Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4)

Biên Hòa

Thống Nhất

3,78

91

2018

 

237

Nghĩa địa ấp Lò Than

Cẩm Mỹ

Bảo Bình

0,30

91

2018

 

238

Tu xá thánh Phanxico

Trảng Bom

Thanh Bình

0,34

91

2018

 

239

Chợ Phú Lý

Vĩnh Cửu

Phú Lý

0,00

91

2018

 

240

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

91

2018

 

241

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

91

2018

 

242

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,05

91

2018

 

243

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,06

91

2018

 

244

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,13

91

2018

 

245

Khu dân cư số 13 (Cty Cổ phần An Bình)

Biên Hòa

An Bình

3,02

91

2018

 

246

Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)

Biên Hòa

Tam Phước

0,13

91

2018

 

247

Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)

Biên Hòa

Trảng Dài

4,70

91

2018

 

248

Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)

Biên Hòa

Trảng Dài

1,80

91

2018

 

249

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)

Nhơn Trạch

Phước Thiền

8,20

91

2018

 

250

Khu dân cư Công ty KTXDCB cao su khu 2

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

8,76

91

2018

 

251

Khu dân cư (Công ty CP Đầu tư - kinh doanh nhà)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú, Tân Bình

38,77

91

2018

 

252

Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT

Trảng Bom

TT. Trảng Bom

8,50

91

2018

 

253

Cụm công nghiệp Xuân Hưng

Xuân Lộc

Xuân Hưng

63,15

91

2018

 

254

Chợ Đồi 61

Trảng Bom

Đồi 61

0,49

113

2018

 

255

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2)

Định Quán

Thanh Sơn

0,54

91

2018

 

256

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1

Định Quán

Thanh Sơn

0,05

91

2018

 

257

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Định Quán

Thanh Sơn

0,28

91

2018

 

258

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8

Định Quán

Thanh Sơn

0,20

91

2018

 

259

Khu dân cư Long Tân (Khang Việt Hưng)

Nhơn Trạch

Long Tân

46,52

91

2018

 

260

Trường TH, THCS Gia Kiệm Phan Đăng Lưu

Thống Nhất

Gia Kiệm

1,50

145

2019

 

261

Trường MN Sông Ray (ấp 9)

Cẩm Mỹ

Sông Ray

0,70

145

2019

 

262

 Trụ sở Công an xã Phú Thanh

Tân Phú

Phú Thanh

0,18

145

2019

 

263

Trường TH Xuân Thạnh (Khu THHC xã)

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,00

145

2019

 

264

Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

1,00

145

2019

 

265

Khu dân cư đô thị The Lake(Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)

Nhơn Trạch

Long Tân

35,30

145

2019

 

266

Khu dân cư Tân Thịnh

Trảng Bom

Xã Đồi 61

18,22

145

2019

 

267

Trạm y tế xã (mở rộng)

Tân Phú

Nam Cát Tiên

0,17

145

2019

 

268

Trạm y tế xã (mở rộng)

Tân Phú

Phú Lập

0,10

145

2019

 

269

Trụ sở công an xã

Tân Phú

Phú Lập

0,12

145

2019

 

270

Trường TH Nguyễn Du (mở rộng)

Tân Phú

Phú Sơn

1,53

145

2019

 

271

Trạm y tế xã (mở rộng)

Tân Phú

Phú Trung

0,07

145

2019

 

272

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

1,80

145

2019

 

273

Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa, Xuân Bảo

3,60

145

2019

 

274

Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)

Nhơn Trạch

Long Thọ

3,20

145

2019

 

275

Đường Lá Ủ (mở rộng)

Tân Phú

Phú Bình

0,40

145

2019

 

276

Đường ĐT 774 (đoạn từ Km1+600 đến Km7+300) (đường Tà Lài - Trà Cổ)

Tân Phú

Phú Điền

3,46

145

2019

 

277

Đường Phú Lâm - Trà Cổ

Tân Phú

Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ

8,82

145

2019

 

278

Đường giao thông kết nói Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Các huyện

Các xã

193,38

145

2019

 

279

Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An - Định Quán 2

Các huyện

Các xã

3,43

145

2019

 

280

Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam

Nhơn Trạch

Long Tân, Phước An

29,45

145

2019

 

281

Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành - Sông Hồng cũ)

Nhơn Trạch

Phú Hội

7,06

145

2019

 

282

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

3,30

145

2019

 

283

Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

6,62

145

2019

 

284

Trường TH Hoàng Văn Thụ

Thống Nhất

Lộ 25

0,69

145

2019

 

285

Trường MN Sông Ray (ấp 10)

Cẩm Mỹ

Sông Ray

0,40

145

2019

 

286

Trạm y tế xã

Thống Nhất

Lộ 25

0,08

145

2019

 

287

Đường Hà Huy Tập

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,45

145

2019

 

288

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

7,00

145

2019

 

289

Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành

Nhơn Trạch

Phước An

36,87

145

2019

 

290

Trụ sở Công an xã Xuân Bảo

Cẩm Mỹ

Xuân Bảo

0,20

145

2019

 

291

Trường Tiểu học Thái Thiện

Long Thành

Phước Thái

1,27

145

2019

 

292

Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM

Nhơn Trạch

Long Tân, Phước Thiền

126,00

145

2019

 

293

Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom

Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,17

145

2019

 

294

Nhà văn hóa Chơro xã Xuân Thọ

Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,08

145

2019

 

295

Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (đường N1)

Biên Hòa

Bình Đa

0,24

145

2019

 

296

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

Biên Hòa

Phước Tân, Tam Phước

17,92

145

2019

 

297

Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân

Biên Hòa

Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài

2,80

145

2019

 

298

Đường Nguyễn Văn Hoa

Biên Hòa

Thống Nhất

1,60

145

2019

 

299

Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

3,10

145

2019

 

300

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro

Long Khánh

Bảo Vinh

0,24

145

2019

 

301

Trạm cấp nước sạch

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,10

145

2019

 

302

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Vĩnh Cửu

Phú Lý

0,18

145

2019

 

303

Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân và Trị An

1,50

145

2019

 

304

Hồ Gia Ui 2

Xuân Lộc

Xuân Hưng, Xuân Hòa

230,00

145

2019

 

305

Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

25,20

145

2019

 

306

Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)

Biên Hòa

Bửu Long

0,13

145

2019

 

307

Khu gia đình B, Sân bay Biên Hòa

Biên Hòa

Tân Phong, Bửu Long

3,95

145

2019

 

308

Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch

Biên Hòa

Thống Nhất

2,12

145

2019

 

309

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,15

145

2019

 

310

Cụm CN Đồi 61

Trảng Bom

Xã Đồi 61

50,00

145

2019

 

311

Trường Cao đẳng Y tế và Bệnh viện (Lê Quý Đôn)

Biên Hòa

Long Bình Tân

4,51

145

2019

 

312

Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa

Biên Hòa

Thống Nhất

2,64

145

2019

 

313

Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,04

145

2019

 

314

Trường MN Cây Gáo

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,20

145

2019

 

315

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Xuân Lộc

Xuân Tâm

0,40

145

2019

 

316

Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Xuân Lộc

Xuân Thành

0,15

145

2019

 

317

Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây

Biên Hòa

Tam Phước

5,30

145

2019

 

318

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Định Quán

Túc Trưng

0,06

145

2019

 

319

Đường nội đồng Cây Cóc

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,18

145

2019

 

320

Đường Đất Cát

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,25

145

2019

 

321

Nhà văn hóa ấp 2

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,08

145

2019

 

322

Nhà văn hóa ấp 61

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,08

145

2019

 

323

Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa)

Biên Hòa

Tân Biên

6,20

145

2019

 

324

Trạm dừng chân TP.Biên Hòa

Biên Hòa

Tam Phước

0,53

145

2019

 

II

Các dự án được HĐND tỉnh thông qua trong năm kế hoạch 2020, 2021

 

 

38,86

 

 

 

325

Đường Thừa Đức đi TP.Long Khánh

Cẩm Mỹ

Xuân Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn

14,00

196

2020

 

326

Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung

Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

0,30

196

2020

 

327

Cảng cạn Long Thành (Công ty Cổ phần kho bãi và Logistic Long Thành)

Long Thành

Long An

21,87

11

2020

 

328

05 điểm trung chuyển rác (xã Long Đức 02 điểm, xã Bình An 01 điểm, xã Bàu Cạn 01 điểm, xã Tân Hiệp 01 điểm)

Long Thành

Long Đức, Bình An, Bàu Cạn, Tân Hiệp

2,50

11

2020

 

329

Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C

Biên Hòa

Thống Nhất

0,11

11

2020

 

330

Trường Mầm non ấp Vườn Dừa

Biên Hòa

Phước Tân

0,06

24

2021

 

331

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,02

24

2021

 

Tổng cộng

4.584,40

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác