Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011
Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011
Số hiệu: | 15/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Mai Khương |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/2010/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Mai Khương |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2010/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước và bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2011;
Sau khi xem xét Báo cáo số 116/BC-UBND ngày 03/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 theo nội dung Báo cáo số 116/BC-UBND ngày 03/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, với một số chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước theo phân cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2011 là 1.200 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương là 4.005 tỷ 206 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương là 4.005 tỷ 206 triệu đồng.
4. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (bao gồm dự toán chi các đơn vị thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố) là 3.862 tỷ 521 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Trong năm 2011, nếu có phát sinh, bổ sung dự toán cho những nhiệm vụ cụ thể (không thuộc nhiệm vụ nêu tại Điều 1 Nghị quyết này), Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ, sử dụng đúng nhiệm vụ, mục tiêu sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khoá VII, kỳ họp thứ 19 thông qua.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước theo phân cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2011 là 1.200 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối NSNN trên địa bàn : 677 tỷ đồng.
b) Thu các khoản quản lý qua ngân sách nhà nước : 313 tỷ đồng.
c) Thu xổ số kiến thiết : 210 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương là 4.005 tỷ 206 triệu đồng, trong đó:
a) Dự toán thu được hưởng theo phân cấp : 672 tỷ đồng.
b) Thu xổ số kiến thiết : 210 tỷ đồng.
c) Thu quản lý qua ngân sách nhà nước : 313 tỷ đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 2.810 tỷ 206 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương là 4.005 tỷ 206 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.959 tỷ 726 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển : 313 tỷ 700 triệu đồng;
- Chi thường xuyên : 2.556 tỷ 396 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính : 1 tỷ đồng;
- Dự phòng ngân sách : 88 tỷ 630 triệu đồng.
b) Chi chương trình mục tiêu từ số bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 522 tỷ 480 triệu đồng.
c) Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 313 tỷ đồng.
d) Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 210 tỷ đồng.
4. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (bao gồm dự toán chi các đơn vị thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố) là 3.862 tỷ 521 triệu đồng, trong đó:
a) Dự toán chi các đơn vị thuộc cấp tỉnh là 2.408 tỷ 455 triệu đồng, bao gồm:
- Dự toán chi theo phân cấp: 1.384 tỷ 975 triệu đồng;
- Dự toán chi các chương trình mục tiêu: 522 tỷ 480 triệu đồng;
- Dự toán chi các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 291 tỷ đồng;
- Dự toán chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 210 tỷ đồng.
b) Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố là 1.454 tỷ 066 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối theo phân cấp ngân sách: 1.188 tỷ 846 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu để đầu tư từ khoản thu xổ số kiến thiết: 41 tỷ 790 triệu đồng;
- Bổ sung để đầu tư: 32 tỷ 655 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu để đầu tư từ chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng: 190 tỷ 775 triệu đồng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây