483716

Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

483716
LawNet .vn

Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

Số hiệu: 113/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 17/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 113/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 17/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 100/2015/NĐ- CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030; Báo cáo số 839/HĐND-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 với những nội dung như sau:

1. Quan điểm phát triển nhà ở

- Phát triển nhà ở là một trong những nội dung quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, gắn liền với việc chỉnh trang và phát triển đô thị, theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Phát triển nhà ở từng bước đáp ứng nhu cầu nhà ở của người lao động thu nhập thấp, công nhân đang sinh sống và làm việc tại khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Phát triển nhà ở gắn với phát triển thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh; phát triển nhà ở đa dạng các mức giá để đáp ứng cho các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, trong đó quan tâm phát triển nhà ở giá thấp để đáp ứng nhu cầu và khả năng chi trả của đại bộ phận người lao động trên địa bàn.

- Phát triển nhà ở phải đảm bảo đồng bộ với phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; sử dụng quỹ đất tiết kiệm, hiệu quả; nâng cao chất lượng kiến trúc, cảnh quan và môi trường; phát triển bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu.

2. Mục tiêu phát triển nhà ở

a) Giai đoạn 2021 - 2025:

- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt khoảng 28,6 m2 sàn/người (theo Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 cả nước dự kiến đạt 28 m2 sàn/người).

- Tổng diện tích xây dựng nhà ở tăng thêm đến năm 2025 khoảng 19.642.267 m2 sàn, tương ứng với khoảng 193.939 căn.

- Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 97,9%, giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ còn 1,5% trên tổng số nhà ở toàn tỉnh.

b) Giai đoạn 2026 - 2030:

- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt khoảng 33,0 m2 sàn/người (theo Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 cả nước dự kiến đạt 30 m2 sàn/người).

- Tổng diện tích xây dựng nhà ở tăng thêm đến năm 2030 khoảng 22.929.042 m2 sàn, tương ứng vói khoảng 225.604 căn.

- Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 98,5%, giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ còn 1% trên tổng số nhà ở toàn tỉnh.

STT

Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới

Giai đoạn 2021-2025

Giai đoạn 2026-2030

Diện tích (m2 sàn)

Số căn (căn)

Diện tích (m2 sàn)

Số căn (căn)

1

Nhà ở thương mại

10.523.352

87.695

12.625.712

105.214

2

Nhà ở xã hội

502.952

8.383

600.000

10.000

3

Nhà ở tái định cư

1.985.409

19.854

2.134.580

21.346

4

Nhà ở dân tự xây

6.630.554

78.007

7.568.750

89.044

 

Tổng cộng

19.642.267

193.939

22.929.042

225.604

3. Nhu cầu về vốn phát triển nhà ở

a) Dự báo nguồn vốn phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025

STT

Các loại nhà ở

Quy mô
(m2 sàn)

Suất vốn đầu tư (triệu đồng)

Cơ cấu nguồn vốn 2021 - 2025
(tỷ đồng)

Ngân sách tỉnh

Doanh nghiệp

Người dân

Tổng

1

Nhà ở thương mại

10.523.352

8,51

0

89.557

0

89.557

2

Nhà ở xã hội

502.952

9,9

500

4.497

0

4.997

3

Nhà ở tái định cư

992.704

7,3

1.455

0

13.098

14.553

4

Nhà ở dân tự xây

7.623.259

6,1

0

0

40.148

40.148

 

Tổng cộng

19.642.267

 

1.955

94.054

53.246

149.255

b) Dự báo nguồn vốn phát triển nhà ở giai đoạn 2026 - 2030

STT

Các loại nhà ở

Quy mô (m2 sàn)

Suất vốn đầu tư (triệu đồng)

Cơ cấu nguồn vốn 2026-2030
(tỷ đồng)

Ngân sách tỉnh

Doanh nghiệp

Người dân

Tổng

1

Nhà ở thương mại

12.625.712

10,9

0

137.135

0

137.135

2

Nhà ở xã hội

600.000

12,7

761

6.847

0

7.608

3

Nhà ở tái định cư

1.553.524

9,4

1.997

0

17.972

19.969

4

Nhà ở dân tự xây

8.149.806

7,7

0

0

58.490

58.490

 

Tổng cộng

22.929.042

 

2.758

143.982

76.462

223.202

4. Nhu cầu về diện tích đất để phát triển nhà ở

Nhu cầu quỹ đất phát triển các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 8.533,7 ha; giai đoạn 2026 - 2030 khoảng 3.825,0 ha.

STT

Các loại nhà ở

Toàn tỉnh

Giai đoạn 2021-2025

Giai đoạn 2026-2030

1

Nhà ở thương mại

7.400,1

2.825,0

2

Nhà ở xã hội

173,0

375,0

3

Nhà ở tái định cư

960,6

625,0

 

Tổng cộng

8.533,7

3.825,0

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật có giải pháp đồng bộ, cụ thể để huy động các nguồn vốn đầu tư; tổ chức thực hiện có hiệu quả Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở: Xây dựng, Tài chính;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác