Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 106/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Đình Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 106/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Đình Thu |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2014/NQ-HĐND |
Pleiku, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
(Từ ngày 08/12 đến ngày 11/12/2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN, Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 về ban hành Qui chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4694/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ 8, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Gia Lai, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
3.628.063 |
triệu đồng |
(Không kể chuyển giao, thu trái phiếu Kho Bạc, thu tiền vay đầu tư cơ sở hạ tầng, thu chuyển nguồn, thu kết dư, thu từ cấp dưới nộp lên); gồm: |
||
- Thu ngân sách trung ương: |
41.250 |
- |
- Thu ngân sách địa phương: |
3.586.813 |
- |
Trong đó: |
|
|
+ Thu cân đối ngân sách địa phương: |
3.185.829 |
- |
+ Thu các khoản quản lý qua ngân sách: |
442.234 |
- |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
10.188.252 |
triệu đồng |
Gồm: |
|
|
- Thu cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn: |
3.159.307 |
- |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: |
1.352.625 |
- |
- Thu kết dư ngân sách: |
649.109 |
- |
- Thu vay Ngân hàng Phát triển: |
82.416 |
- |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
4.517.289 |
- |
- Thu các khoản quản lý qua ngân sách: |
427.507 |
- |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
9.728.996 |
triệu đồng |
Gồm: |
|
|
- Chi đầu tư phát triển (kể cả trả vay): |
1.588.162 |
- |
- Chi thường xuyên: |
6.275.196 |
- |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.400 |
- |
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: |
427.507 |
- |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
1.311.167 |
- |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
125.564 |
- |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3): |
459.256 |
triệu đồng |
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh: |
199.176 |
- |
(Trong đó: có kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu để hoàn trả vốn ứng trước nhưng chưa giải ngân là: 55,031 tỷ đồng) |
||
- Ngân sách cấp huyện: |
214.371 |
- |
- Ngân sách xã: |
45.709 |
- |
5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
|
|
a. Số dư đầu năm: |
276.304 |
- |
b. Tăng trong năm: |
180.798 |
- |
Gồm: |
|
|
- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm 2012: |
176.020 |
- |
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2013: |
1.400 |
- |
- Lãi tiền gởi Kho Bạc: |
3.378 |
- |
c. Số dư 31/12/2013: |
457.102 |
- |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 theo đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây