501633

Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau

501633
LawNet .vn

Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 10/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 04/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 10/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 04/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2021/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020);

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong ngành giáo dục và đạo tạo tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định một số nội dung, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi (sau đây gọi là kỳ thi) trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau, như sau:

1. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa các cấp; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp.

2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tại tỉnh Cà Mau:

a) Hội thi bé khỏe, bé ngoan, bé năng khiếu thông minh; hội thi hùng biện tiếng Anh; hội thi cán bộ quản lý giỏi cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;

b) Kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tham gia Hội khỏe Phù Đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao cấp khu vực và toàn quốc.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau có sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ của các kỳ thi

1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và kỳ thi tuyển sinh đầu cấp theo Phụ lục I đính kèm.

2. Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh và cấp trường chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều này của Nghị quyết.

Điều 4. Nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo tại tỉnh Cà Mau

1. Kỳ thi cấp tỉnh theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này theo Phụ lục II đính kèm.

2. Kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tham gia Hội khỏe Phù Đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao cấp khu vực và toàn quốc theo Phụ lục III đính kèm.

3. Kỳ thi cấp huyện chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh và cấp trường chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 Điều này của Nghị quyết.

4. Những nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Kỳ thi cấp nào tổ chức thì ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành.

2. Kinh phí từ ngân sách địa phương, vận động, tài trợ và nguồn hợp pháp khác theo quy định.

3. Tổ chức, cơ quan, đơn vị tổ chức kỳ thi có trách nhiệm dự toán, quyết toán kinh phí theo quy định.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trường hợp văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP VÀ KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi
(1.000đ)

I

 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

 Ban chỉ đạo thi

 

- Trưởng Ban

Người/ngày

550

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

450

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

2

 Hội đồng thi

 

- Chủ tịch

Người/ngày

550

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

500

 

- Ủy viên

Người/ngày

450

3

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

4

Ban in sao đề thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

150

5

Ban vận chuyển và bàn giao đề thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

- Công an

Người/ngày

200

6

Ban coi thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Trưởng điểm

Người/ngày

450

 

- Phó Trưởng điểm

Người/ngày

400

 

- Giám thị (cán bộ coi thi, cán bộ giám sát)

Người/ngày

350

 

- Công an trực 24/24

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế)

Người/ngày

150

7

Ban làm phách bài thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- y viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

150

8

Ban chấm thi/chấm phúc khảo

8.1

Chấm thi tự luận

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

- Công bảo vệ 24/24

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế)

Người/ngày

150

 

- Cán bộ chấm thi

Người/ngày

650

8.2

Ban chấm thi trắc nghiệm

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

400

 

- Thư ký, giám sát

Người/ngày

300

 

- Công bảo vệ 24/24

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế)

Người/ngày

150

9

Thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/ngày

450

 

- Phó Trưởng đoàn

Người/ngày

400

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

300

II

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI (CẤP THCS VÀ THPT)

1

Cấp tỉnh

 

 

1.1.

Hội đồng thi

90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

1.2.

Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi, coi thi, chấm thi

a)

Ra đề thi, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

400

 

- Ủy viên cấp THPT (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện)

Người/ngày

670

 

- Ủy viên cấp THCS (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện)

Người/ngày

600

 

- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

270

 

- Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

360

 

- Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

270

 

- Ủy viên, thư ký vòng ngoài

Người/ngày

270

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

150

b)

Coi thi, chấm thi

90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Coi thi cấp quốc gia

90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

III

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP

1

Thi tuyển

 

 

1.1.

Hội đồng thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

1.2.

Hội đồng/Ban ra đề, coi thi, chấm thi

a)

Ra đề thi, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

375

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

 

- Ủy viên ra đề, phản biện đề (Bao gồm trắc nghiệm và tự luận)

Người/ngày

600

 

- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

230

 

- Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

230

 

- Ủy viên, thư ký vòng ngoài

Người/ngày

230

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

150

b)

Coi thi, chấm thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Xét tuyển

60% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

IV

XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi, bản đặc tả đề thi

 

- Chủ trì

Người/ngày

450

 

- Thành viên (Ủy viên)

Người/ngày

400

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

2

Tiền công biên soạn câu trắc nghiệm

 

 

 

- Soạn câu trắc nghiệm thô

Câu

63

 

- Thẩm định và biên tập

Câu

54

 

- Lựa chọn và nhập vào ngân hàng câu hỏi

Câu

9

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI BÉ KHỎE, BÉ NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH; HỘI THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH; HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi
(1.000đ)

I

HỘI THI BÉ KHỎE, BÉ NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH; HỘI THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH

1

Hội đồng thi

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

300

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

200

 

- Giám khảo

Người/ngày

500

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

2

Tiền nước uống cho các thành viên trong Hội đồng

Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau

II

HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI

1

Hội đồng thi

 

- Chủ tịch

Người/ngày

300

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

200

 

- Giám khảo

Người/ngày

1000

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

2

Tiền nước uống cho các thành viên trong Hội đồng

Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi
(1.000đ)

I

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Hội đồng thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Hội đồng/Ban đề thi và sao in đề thi

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

375

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

 

- Ủy viên (chọn đề chính thức và dự bị, phản biện)

Người/ngày

500

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

150

3

Hội đồng/Ban coi thi, chấm thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

II

THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC

1

Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự cấp khu vực và cấp toàn quốc

 

 

a

Mức chi tiền ăn cho vận động viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn

Người/ngày

150

b

Chi bồi dưỡng huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ phụ trách

 

 

 

- Mức chi cho huấn luyện viên tập luyện, thi đấu

Người/ngày

180

 

- Mức chi cho cán bộ phụ trách trong thời gian tham gia thi đấu

Người/ngày

180

 

- Mức chi bồi dưỡng vận động viên

Người/ngày

55

c

Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện, của học sinh trong đội tuyển và cán bộ, giáo viên dẫn đoàn (ở xa)

Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau

d

Tiền xe tàu cán bộ, giáo viên dẫn đoàn và học sinh đội tuyển (ở xa)

đ

Tiền nước uống

e

Dụng cụ tập luyện

Thanh toán theo thực tế

2

Chi tham gia thi đấu cấp khu vực, toàn quốc

 

 

a

Mức chi tiền ăn cho vận động viên

Người/ngày

200

b

Tiền thuê phòng nghỉ

Theo NQ 22/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau

c

Tiền nước uống

d

Chi mua trang phục diễu hành

Thanh toán theo thực tế

đ

Chi mua trang phục thi đấu

e

Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc y tế,…)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác