Nghị quyết 09/NQ-HĐND về điểu chỉnh, bổ sung (lần 1) Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
Nghị quyết 09/NQ-HĐND về điểu chỉnh, bổ sung (lần 1) Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
Số hiệu: | 09/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 18/04/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 09/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 18/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 1) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
KHÓA XVI,
KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 1437-TB/TU ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Thành ủy về chủ trương trình Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung (lần 1) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung tăng tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 từ 22.335.828 triệu đồng lên 22.770.828 triệu đồng từ nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm 2022 (tăng 435.000 triệu đồng).
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 cho các nhiệm vụ, chương trình, dự án: 1.313.308 triệu đồng.
a) Điều chỉnh giảm vốn của một số dự án: 1.435.265,089 triệu đồng.
b) Bổ sung vốn cho một số nhiệm vụ, dự án có tiến độ thực hiện tốt và các dự án dự kiến khởi công mới có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công thành phố năm 2023: 2.748.573,089 triệu đồng.
Trong đó:
- Bổ sung vốn Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 21.225 triệu đồng;
- Bổ sung vốn các dự án của thành phố: 2.727.348,089 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV)
1. Danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án sử dụng nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội với tống số tiền là 242.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 giữa các dự án với tổng số tiền là 149.471 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục V, VI)
Điều 3. Sửa đổi Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 79/NQ-HĐND như sau:
“2. Tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố
a) Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện theo đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 và bổ sung cho một số địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố.
b) Thứ tự ưu tiên bố trí cho các dự án của thành phố:
- Thanh toán cho các dự án đã phê duyệt quyết toán và có nợ đọng xây dựng cơ bản; bố trí vốn để thu hồi số vốn đã ứng trước kế hoạch vốn năm 2023 và dư ứng vốn từ Quỹ phát triển đất.
- Dự án hoàn thành và phấn đấu hoàn thành trong năm 2023.
- Dự án chuyển tiếp.
- Dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư.”
1. Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I: TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
||
Đã giao tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Tăng/ Giảm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
22.335.828 |
22.770.828 |
435.000 |
A |
Nguồn ngân sách Trung ương |
1.358.970 |
1.358.970 |
0 |
1 |
Vốn trong nước |
1.186.300 |
1.186.300 |
0 |
2 |
Vốn nước ngoài |
172.670 |
172.670 |
0 |
B |
Nguồn ngân sách thành phố |
20.976.858 |
21.411.858 |
435.000 |
I |
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay) |
20.479.540 |
20.914.540 |
435.000 |
1 |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
5.431.940 |
5.431.940 |
0 |
|
Trong đó: Nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
1.200.000 |
1.200.000 |
0 |
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
13.000.000 |
13.000.000 |
0 |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
39.000 |
39.000 |
0 |
4 |
Vốn vay, bao gồm: |
2.008.600 |
2.008.600 |
0 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
1.951.800 |
1.951.800 |
0 |
- |
Vay lại ODA |
56.800 |
56.800 |
0 |
5 |
Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022 |
|
435.000 |
435.000 |
II |
Nguồn đóng góp của các doanh nghiệp |
497.318 |
497.318 |
0 |
PHỤ LỤC II: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Điều chỉnh, bổ sung kỳ này |
Tăng/ Giảm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
20.976.858 |
21.411.858 |
435.000 |
|
1 |
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu và phân cấp cho các quận, huyện |
3.111.004 |
3.111.004 |
0 |
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện |
1.628.037 |
1.628.037 |
0 |
|
2.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện |
1.302.967 |
1.302.967 |
0 |
|
2.3 |
Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố |
180.000 |
180.000 |
0 |
|
- |
Huyện Vĩnh Bảo |
105.000 |
105.000 |
0 |
|
- |
Quận Hồng Bàng |
75.000 |
75.000 |
0 |
|
3 |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
3.064.359 |
3.085.584 |
21.225 |
|
4 |
Công tác quy hoạch |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
- |
Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
5 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
55.200 |
55.200 |
0 |
|
6 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
7 |
Bố trí vốn cho các dự án của thành phố |
13.221.295 |
13.635.070 |
413.775 |
|
7.1 |
Vay lại ODA |
56.800 |
56.800 |
0 |
|
7.2 |
Các dự án khác |
13.164.495 |
13.578.270 |
413.775 |
|
- |
Đã giao chi tiết cho các dự án |
10.334.387 |
11.626.470 |
1.292.083 |
|
- |
Chưa giao chi tiết |
2.830.108 |
1.951.800 |
-878.308 |
|
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất |
878.308 |
0 |
-878.308 |
|
|
+ Nguồn trái phiếu chính quyền địa phương |
1.951.800 |
1.951.800 |
0 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây