Nghị quyết 08/NQ-HĐND bổ sung, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Cần Thơ ban hành
Nghị quyết 08/NQ-HĐND bổ sung, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 với tổng số vốn là 759,506 tỷ đồng từ các nguồn vốn như sau:
a) Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm: 615,177 tỷ đồng.
b) Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022: 144,329 tỷ đồng.
2. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) với số tiền là 1.481,859 tỷ đồng, gồm:
a) Đối với kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư: giao chi tiết 600 triệu đồng cho 02 dự án do thành phố quản lý.
b) Đối với kế hoạch vốn thực hiện dự án: giao chi tiết 1.481,259 tỷ đồng cho 05 dự án.
3. Số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ chưa giao chi tiết là 10,147 tỷ đồng.
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí từng nguồn vốn theo Phụ lục I đính kèm).
1. Thống nhất không bố trí kế hoạch vốn ODA năm 2023 cho Dự án Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường) do Hiệp định vay vốn ODA của dự án đã hết thời gian nhưng chưa được điều chỉnh (gia hạn) theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo chủ đầu tư, các cơ quan chuyên môn có liên quan chủ động, khẩn trương phối hợp với các Bộ, ngành trung ương sớm giải quyết thủ tục đầu tư của dự án theo đúng quy định của pháp luật.
3. Căn cứ số vốn ODA được giao theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố khẩn trương rà soát, báo cáo các Bộ, ngành trung ương tổng hợp, đề xuất Chính phủ, Ủy ban Thường vụ Quốc hội thống nhất điều chuyển số vốn ODA năm 2023 dự kiến bố trí cho Dự án Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường) sang đơn vị khác có nhu bổ sung vốn theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án đảm bảo trình tự, thủ tục theo quy định pháp luật trình Hội đồng nhân dân thành phố giao hết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 giao chi tiết (đợt 2) |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Thu vượt XSKT năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
Bội chi ngân sách địa phương (nguồn Chính phủ vay về cho vay lại) |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
24.212.034 |
7.227.803 |
4.235.684 |
3.610.247 |
1.719.509 |
1.481.859 |
132.193 |
125.000 |
412.807 |
144.329 |
605.030 |
62.500 |
|
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
1.965 |
1.965 |
800 |
20 |
20 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
1.965 |
1.965 |
800 |
20 |
20 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
1424/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 132/QĐ- BQLDA ngày 17/6/2022 |
1.632 |
1.632 |
500 |
20 |
20 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01, đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
|
|
Ninh Kiều |
2023 |
3683/UBND- XDĐT ngày 15/9/2022 09/QĐ- BQLDA ngày 20/02/2023 |
333 |
333 |
300 |
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
24.210.069 |
7.225.838 |
4.234.884 |
3.610.227 |
1.719.489 |
1.481.259 |
131.593 |
125.000 |
412.807 |
144.329 |
605.030 |
62.500 |
|
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
10.820.457 |
1.624.898 |
1.330.884 |
894.156 |
426.939 |
1.062.500 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
62.500 |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
62.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
62.500 |
|
1 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ |
B |
7403787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016- 2023 |
1027/QĐ- UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 |
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
62.500 |
|
|
|
|
|
62.500 |
Đã giao chi tiết đợt 1 vốn ngân sách địa phương là 8 tỷ đồng |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
- |
1.000.000 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ |
A |
7969768 |
Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
2022- 2027 |
290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023 |
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ô Môn - Bình Thủy- Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng |
2021- 2025 |
3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
Đã giao chi tiết đợt 1 vốn ngân sách địa phương là 125,143 tỷ đồng, vốn NSTW 350 tỷ đồng |
III |
Ban Quản lý dự án ODA |
|
|
|
|
|
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
- |
- |
- |
- |
198.759 |
- |
|
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
- |
- |
- |
- |
198.759 |
- |
|
1 |
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
A |
7488650 |
Nình Kiều - Bình Thủy |
2017- 2022 |
164/QĐ- UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ- UBND ngày 15/8/2016/ 3432/QĐ- UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ- UBND ngày 17/8/2022 |
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
|
|
|
|
198.759 |
|
Đã giao chi tiết đợt 1 vốn ngân sách địa phương là 300 tỷ đồng, vốn ODA là 336,070 tỷ đồng, vốn vay lại 1.260,949 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh |
B |
7965630 |
Vĩnh Thạnh |
2023- 2026 |
382/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nhóm dự án A/B/C |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT |
Kế hoạch năm 2022 |
Giải ngân từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/01/2023 |
Số vốn đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 |
Lý do đề xuất kéo dài (Chủ đầu tư báo cáo) |
Phân loại các trường hợp đề xuất kéo dài theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
433.262 |
224.890 |
2.934 |
1.578 |
1.317 |
|
|
|
I |
Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
1.754 |
1.754 |
1.655 |
1.578 |
38 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
C |
2022- 2023 |
06/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 |
1.754 |
1.754 |
1.655 |
1.578 |
38 |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
416.743 |
208.371 |
910 |
- |
910 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn |
Ô Môn |
B |
2009- 2020 |
1643/QĐ- UBND 22/6/2010 |
416.743 |
208.371 |
910 |
|
910 |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
|
III |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
14.613 |
14.613 |
224 |
- |
224 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
C |
2020- 2022 |
321/QĐ- SNN&PTNT 27/12/2019 |
14.613 |
14.613 |
224 |
|
224 |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
|
IV |
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
152 |
152 |
145 |
- |
145 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
2022 |
1113/UBND- XDĐT ngày 30/3/2022 26/QĐ-CLB ngày 04/04/2022 |
152 |
152 |
145 |
|
145 |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
Dự án không được bố trí kế hoạch vốn năm sau |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây