Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bầu
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bầu
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 22/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 22/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẦU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/QH13 ngày 21/11/2012 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với nguời giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ biên bản kiểm phiếu lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu ngày 10 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Kỳ họp thứ bảy, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII (nhiệm kỳ 2011 - 2016) đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với 13 người, giữ 14 chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu bảo đảm nghiêm túc, đúng mục đích, nguyên tắc và quy trình.
Điều 2.
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm như sau:
I/ Kết quả tín nhiệm đối với người giữ chức vụ trong Thường trực Hội đồng nhân dân và Trưởng các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Ông Nguyễn Tấn Hưng - Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 53 phiếu (chiếm 84,13% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 05 phiếu (chiếm 7,94% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 01 phiếu (chiếm 1,59% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
2. Ông Nguyễn Văn Năm - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 47 phiếu (chiếm 74,6% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 09 phiếu (chiếm 14,28% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 03 phiếu (chiếm 4,76% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
3. Ông Nguyễn Tiến Dũng - Ủy viên thường trực, Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
3.1. Đối với chức danh Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 49 phiếu (chiếm 77,78% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 08 phiếu (chiếm 12,69% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 02 phiếu (chiếm 3,17% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
3.2. Đối với chức danh Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 48 phiếu (chiếm 76,19% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 10 phiếu (chiếm 15,87% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 01 phiếu (chiếm 1,59% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
4. Ông Giang Văn Khoa - Trưởng Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu;
- Số phiếu tín nhiệm cao: 51 phiếu (chiếm 80,95% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 08 phiếu (chiếm 12,69% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 0 phiếu
5. Bà Nguyễn Thị Tâm - Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 38 phiếu (chiếm 60,31% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 20 phiếu (chiếm 31,74% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 01 phiếu (chiếm 1,59% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
6. Ông Điểu Hơn - Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 37 phiếu (chiếm 58,73% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 21 phiếu (chiếm 33,33% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 01 phiếu (chiếm 1,59% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
II/ Kết quả tín nhiệm đối với người giữ chức vụ Phó Chủ tịch và Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Ông Nguyễn Văn Lợi - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 44 phiếu (chiếm 69,84% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 12 phiếu (chiếm 19,05% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 03 phiếu (chiếm 4,76% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
2. Ông Nguyễn Huy Phong - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 40 phiếu (chiếm 63,49% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 17 phiếu (chiếm 26,98% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 02 phiếu (chiếm 3,17% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
3. Ông Phạm Văn Tòng - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 59 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 0 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 37 phiếu (chiếm 58,73% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 20 phiếu (chiếm 31,75% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 02 phiếu (chiếm 3,17% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
4. Ông Phạm Công - Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 58 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 01 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 10 phiếu (chiếm 15,87% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 31 phiếu (chiếm 49,21% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 17 phiếu (chiếm 26,98% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
5. Ông Vũ Thành Nam - Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 58 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 01 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 20 phiếu (chiếm 31,75% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 27 phiếu (chiếm 42,86% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 11 phiếu (chiếm 17,46% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
6. Ông Nguyễn Phi Hùng - Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 57 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 02 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 48 phiếu (chiếm 76,19% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 09 phiếu (chiếm 14,28% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 0 phiếu
7. Ông Hoàng Văn Huệ - Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số phiếu hợp lệ: 58 phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: 01 phiếu
- Số phiếu tín nhiệm cao: 41 phiếu (chiếm 65,08% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm: 16 phiếu (chiếm 25,40% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số phiếu tín nhiệm thấp: 01 phiếu (chiếm 1,59% tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây