Nghị quyết 07/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023
Nghị quyết 07/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023
1. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố: 759.506 triệu đồng, gồm:
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: 615.177 triệu đồng
2. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện: 120.000 triệu đồng
Thu bổ sung có mục tiêu: 120.000 triệu đồng
II. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023
1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: 759.506 triệu đồng, gồm:
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 120.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: 615.177 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 120.000 triệu đồng.
2. Bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: 120.000 triệu đồng
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 120.000 triệu đồng
(Đính kèm phụ lục I, III, XI)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3+4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.289.467 |
759.506 |
13.048.973 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.549.442 |
|
8.549.442 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.584.125 |
- |
3.584.125 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
799.615 |
|
799.615 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.784.510 |
|
2.784.510 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
- |
4 |
Thu kết dư |
155.900 |
759.506 |
915.406 |
- |
Thu từ kết dư ngân sách cấp thành phố |
155.900 |
|
155.900 |
- |
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 |
|
144.329 |
144.329 |
- |
Thu vượt sử dụng đất các năm trước |
|
615.177 |
615.177 |
II |
Chi ngân sách |
13.618.467 |
759.506 |
14.377.973 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố |
8.924.792 |
639.506 |
9.564.298 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.693.675 |
120.000 |
4.813.675 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.687.775 |
|
4.687.775 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
5.900 |
120.000 |
125.900 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
1.329.000 |
|
1.329.000 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
- |
|
- |
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.168.843 |
120.000 |
6.288.843 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.475.168 |
|
1.475.168 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.693.675 |
120.000 |
4.813.675 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.687.775 |
|
4.687.775 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
5.900 |
120.000 |
125.900 |
3 |
Thu kết dư |
- |
|
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
|
- |
II |
Chi ngân sách |
6.168.843 |
120.000 |
6.288.843 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp thành phố |
Cấp quận, huyện |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
|
2 |
3 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.093.635 |
759.506 |
639.506 |
120.000 |
15.853.141 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.214.625 |
759.506 |
639.506 |
120.000 |
12.974.131 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.144.935 |
759.506 |
639.506 |
120.000 |
5.904.441 |
1 |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.465.935 |
- |
(120.000) |
120.000 |
1.465.935 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch |
16.904 |
600 |
600 |
|
17.504 |
- Phân bổ công trình, dự án |
1.316.838 |
131.593 |
11.593 |
120.000 |
1.448.431 |
|
- Phân chưa phân bổ chi tiết |
132.193 |
(132.193) |
(132.193) |
|
- |
|
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
- |
- |
- |
700.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
575.000 |
125.000 |
125.000 |
|
700.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
125.000 |
(125.000) |
(125.000) |
|
- |
|
3 |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
- |
- |
- |
1.650.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.237.193 |
412.807 |
412.807 |
|
1.650.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
412.807 |
(412.807) |
(412.807) |
|
- |
|
4 |
Chi đầu tư từ bội chi |
1.329.000 |
- |
- |
- |
1.329.000 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.266.500 |
62.500 |
62.500 |
|
1.329.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
62.500 |
(62.500) |
(62.500) |
|
- |
|
5 |
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 |
|
144.329 |
144.329 |
|
144.329 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
|
144.329 |
144.329 |
|
144.329 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
- |
|
|
|
6 |
Thu vượt sử dụng đất các năm trước |
|
615.177 |
615.177 |
|
615.177 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
|
605.030 |
605.030 |
|
605.030 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
10.147 |
10.147 |
|
10.147 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.780.779 |
|
|
|
6.780.779 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.456.799 |
|
|
|
2.456.799 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
48.732 |
|
|
|
48.732 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
61.400 |
|
|
|
61.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
|
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
226.131 |
|
|
|
226.131 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.784.510 |
|
|
|
2.784.510 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.784.510 |
|
|
|
2.784.510 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.730.250 |
|
|
|
2.730.250 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
764.550 |
|
|
|
764.550 |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.965.700 |
|
|
|
1.965.700 |
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
|
- |
2 |
Chi sự nghiệp |
54.260 |
|
|
|
54.260 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
- |
|
- Vốn trong nước |
54.260 |
|
|
|
54.260 |
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương |
528 |
|
|
|
528 |
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
200 |
|
|
|
200 |
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
200 |
|
|
|
200 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
8.770 |
|
|
|
8.770 |
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương |
44.562 |
|
|
|
44.562 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
94.500 |
|
|
|
94.500 |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án A/B/C |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 giao chi tiết (đợt 2) |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||||
Cân đối NSĐP |
Sử dụng đất |
XSKT |
Thu vượt XSKT năm 2022 |
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm |
Bội chi ngân sách địa phương (nguồn Chính phủ vay về cho vay lại) |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
24.212.034 |
7.227.803 |
4.235.684 |
3.610.247 |
1.719.509 |
1.481.859 |
132.193 |
125.000 |
412.807 |
144.329 |
605.030 |
62.500 |
A |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
1.965 |
1.965 |
800 |
20 |
20 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
1.965 |
1.965 |
800 |
20 |
20 |
600 |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
Ninh Kiều |
2022- 2023 |
1424/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 132/QĐ- BQLDA ngày 17/6/2022 |
1.632 |
1.632 |
500 |
20 |
20 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01, đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
|
|
Ninh Kiều |
2023 |
3683/UBND- XDĐT ngày 15/9/2022 09/QĐ- BQLDA ngày 20/02/2023 |
333 |
333 |
300 |
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
B |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
24.210.069 |
7.225.838 |
4.234.884 |
3.610.227 |
1.719.489 |
1.481.259 |
131.593 |
125.000 |
412.807 |
144.329 |
605.030 |
62.500 |
I |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
|
|
10.820.457 |
1.624.898 |
1.330.884 |
894.156 |
426.939 |
1.062.500 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
62.500 |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
62.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
62.500 |
1 |
Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ |
B |
7403787 |
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền |
2016- 2023 |
1027/QĐ- UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 |
1.095.360 |
624.898 |
330.884 |
894.156 |
426.939 |
62.500 |
|
|
|
|
|
62.500 |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
- |
1.000.000 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
- |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ |
A |
7969768 |
Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
2022- 2027 |
290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023 |
9.725.097 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
11.593 |
25.000 |
412.807 |
144.329 |
406.271 |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
A |
7863251 |
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng |
2021- 2025 |
3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021 |
3.837.742 |
1.837.742 |
1.392.000 |
1.195.775 |
645.775 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
III |
Ban Quản lý dự án ODA |
|
|
|
|
|
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
- |
- |
- |
- |
198.759 |
- |
** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
- |
- |
- |
- |
198.759 |
- |
1 |
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị |
A |
7488650 |
Nình Kiều - Bình Thủy |
2017- 2022 |
164/QĐ- UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ- UBND ngày 15/8/2016/ 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 |
9.167.256 |
3.378.584 |
1.392.000 |
1.519.296 |
645.775 |
198.759 |
|
|
|
|
198.759 |
|
IV |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
*** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh |
B |
7965630 |
Vĩnh Thạnh |
2023- 2026 |
382/QĐ- UBND ngày 09/02/2023 |
384.614 |
384.614 |
120.000 |
1.000 |
1.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây