Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010
Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND7 về kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010
Số hiệu: | 07/2008/NQ-HĐND7 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 22/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/2008/NQ-HĐND7 |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Vũ Minh Sang |
Ngày ban hành: | 22/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/NQ-HĐND7 |
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 7 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2007 – 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 328/2005/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch Quốc gia kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 81/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1740/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc phê chuẩn kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 02 tháng 7 năm 2008 của Ban Kinh tế – Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010 với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng tỉnh Bình Dương thành nơi có môi trường sống tốt, có sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
Phòng ngừa và kiểm soát ô nhiễm ngay từ khi lập và xem xét phê duyệt quy hoạch, quyết định các dự án đầu tư khu, cụm công nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, các khu đô thị, đảm bảo các dự án đầu tư phải tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
Cải thiện chất lượng môi trường, giải quyết một bước cơ bản tình trạng ô nhiễm môi trường do nước thải, chất thải rắn từ hoạt động công nghiệp, đô thị. Cơ bản hoàn thành việc cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu, thoát nước chủ yếu của tỉnh, xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn.
Khai thác và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo đảm cân bằng sinh thái ở mức cao, bảo tồn đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
- 100% cơ sở sản xuất mới phải được bố trí đúng quy hoạch được phê duyệt, áp dụng công nghệ sạch hoặc trang bị các thiết bị giảm thiểu ô nhiễm, xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn môi trường.
- 100% khu công nghiệp khi đi vào hoạt động phải có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường.
- 100% cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung.
- 50% cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc được chứng nhận ISO 14000.
- 100% cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý.
- 100% khu đô thị, dân cư xây dựng mới có hệ thống thu gom và xử lý nước thải.
- 90% chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp được thu gom xử lý.
- 70% chất thải nguy hại và 100% chất thải bệnh viện được thu gom xử lý.
- 95% hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch.
- 85% hộ dân nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh.
- 60% chuồng trại có hệ thống xử lý chất thải.
- 100% đơn vị khai thác khoáng sản phải thực hiện việc đóng cửa mỏ sau khai thác.
- 100% đơn vị khai thác nước ngầm với quy mô công nghiệp phải được cấp phép khai thác.
3. Kinh phí
Khái toán tổng kinh phí thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường giai đoạn 2007 – 2010 là 4.490,8 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Nhà nước: 1.901,8 tỷ đồng (NSĐP: 1.823,8 tỷ đồng).
- Vốn vay ODA, ADB: 1.432,5 tỷ đồng.
- Vốn doanh nghiệp: 1.156,5 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
1. Ban hành kế hoạch bảo vệ môi trường giai đoạn 2007 – 2010, hàng năm xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện nhằm đảm bảo đạt được các mục tiêu bảo vệ môi trường đến năm 2010 mà kế hoạch đã đề ra.
2. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 – 2010 để đảm bảo kế hoạch được triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả.
3. Chủ động có kế hoạch chỉ đạo và bố trí đủ vốn để đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường, ưu tiên đầu tư và nghiên cứu đầu tư các dự án trọng tâm, bức xúc.
4. Hàng năm phải tổ chức đánh giá nhằm đảm bảo kế hoạch bảo vệ môi trường được triển khai đúng theo tiến độ và mục tiêu. Nếu phát sinh vấn đề gì vướng mắc phải báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét giải quyết kịp thời. Kết thúc 3 năm thực hiện kế hoạch phải tổ chức tổng kết đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đồng thời với việc tổng kết 05 năm thực hiện Luật Bảo vệ môi trường (2006 – 2010) và tiến hành xây dựng kế hoạch giai đoạn 2011 – 2015 trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây