Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Quảng Trị, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Quảng Trị và chi tiếp khách trong nước
Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Quảng Trị, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Quảng Trị và chi tiếp khách trong nước
Số hiệu: | 06/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 20/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 06/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 20/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước.
Xét Tờ trình số 3003/TTr-UBND ngày 05/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Quảng Trị, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Quảng Trị và chi tiếp khách trong nước; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Quảng Trị và chi tiếp khách trong nước.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội của tỉnh Quảng Trị sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Tiếp khách nước ngoài trên địa bàn tỉnh hoặc tại các tỉnh, thành phố:
1. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày của đoàn khách quốc tế:
- Đoàn khách hạng A, đoàn khách hạng B, đoàn khách hạng C áp dụng bằng mức qui định tại Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính.
- Tiêu chuẩn ăn của đoàn khách quốc tế khác: 550.000 đồng/người/ngày
2. Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (đồ uống, hoa quả, bánh ngọt)
a) Đoàn khách hạng A: 110.000 đồng/người/buổi
b) Đoàn khách hạng B: 60.000 đồng/người/buổi
c) Đoàn khách hạng C, khách quốc tế khác: 40.000 đồng/người/buổi
3. Các nội dung khác áp dụng bằng mức quy định tại Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính.
Tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh hoặc tại các tỉnh, thành phố:
1. Đối tượng khách được mời cơm
a) Các cơ quan của Trung ương làm việc với tỉnh;
b) Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Đoàn Đại biểu quốc hội, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương làm việc với tỉnh Quảng Trị;
c) Cơ quan hành chính, hội, đoàn thể các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do đồng chí Lãnh đạo dẫn đầu làm việc với các cơ quan hành chính, hội, đoàn thể cấp tỉnh;
d) Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Cơ quan hành chính các huyện, thị xã, thành phố các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến làm việc với các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh;
đ) Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các xã khác huyện trong tỉnh đến làm việc tại xã; cán bộ cấp xã đến làm việc với các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện hoặc cán bộ cấp tỉnh, cấp huyện đến làm việc tại cấp xã;
e) Các cơ quan đơn vị, tổ chức, các nhà hảo tâm trong nước đến thăm và làm việc với địa phương để triển khai, thực hiện tài trợ, viện trợ, cứu trợ thiên tai, hỏa hoạn;
g) Các đoàn khách: Đoàn lão thành cách mạng; Đoàn bà mẹ Việt Nam anh hùng; Đoàn Cựu chiến binh, nhân sĩ trí thức, kiều bào; Đoàn khách cơ sở là bà con người dân tộc ít người; Đoàn khách già làng, trưởng bản, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, các tổ chức tôn giáo, Hội đồng hương các tỉnh;
2. Mức chi tiếp khách
a) Chi giải khát giữa buổi: 30.000 đồng/buổi/người;
b) Mức chi mời cơm: 200.000 đồng/suất (đã bao gồm đồ uống).
Điều 4: Mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị hoặc tổ chức tại các tỉnh, thành phố khác áp dụng bằng mức quy định tại Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính.
Điều 5. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây