Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Điểu K'ré |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Điểu K'ré |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ “V/v giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “V/v giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”,
Xét Tờ trình số 3174/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông “V/v đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông”; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm).
2. Nguồn thu cố định và điều tiết năm 2015 của ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).
4. Phương án phân bổ số tăng thu được hưởng của ngân sách cấp tỉnh:
4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh tăng 76.350 triệu đồng (chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm).
4.2. Sử dụng 38.175 triệu đồng để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định; 4.022.291 nghìn đồng để bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã thực hiện Đề án Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng có hoàn cảnh khó khăn (giai đoạn 1); số còn lại là 34.152.709 nghìn đồng để tăng chi đầu tư phát triển (chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm).
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 đã điều chỉnh.
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa II, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03 /NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
DT 2015 BTC giao |
DT 2015 HĐND giao |
DT2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.121.000 |
1.305.000 |
1.405.000 |
100.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
1.121.000 |
1.181.219 |
1.281.219 |
100.000 |
I. Thu nội địa |
1.102.000 |
1.162.219 |
1.262.219 |
100.000 |
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
0 |
B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
0 |
123.781 |
123.781 |
0 |
|
|
|
|
|
Tổng Thu NSĐP |
4.171.775 |
4.444.995 |
4.544.995 |
100.000 |
A.Các khoản thu cân đối NSĐP |
4.171.775 |
4.321.214 |
4.421.214 |
100.000 |
1. Các khoản thụ hưởng 100% |
389.865 |
438.919 |
462.919 |
23.650 |
2. Các khoản thụ hưởng phân chia |
693.900 |
704.285 |
780.285 |
76.350 |
3. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL |
|
90.000 |
90.000 |
|
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.088.010 |
3.088.010 |
3.088.010 |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
0 |
123.781 |
123.781 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của
HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán 2015 HĐND giao |
Dự toán 2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
Tổng chi NSĐP |
4.444.995 |
4.544.995 |
100.000 |
A. Chi cân đối NSĐP |
4.321.215 |
4.421.215 |
100.000 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
940.157 |
986.135 |
45.978 |
Trong đó: |
|
|
|
Chi trả nợ vay |
132.000 |
132.000 |
0 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
62.000 |
62.000 |
0 |
Chi khoa học công nghệ |
11.000 |
11.000 |
0 |
II. Chi thường xuyên: |
3.179.817 |
3.183.839 |
4.022 |
Trong đó: |
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.428.455 |
1.428.455 |
0 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10.424 |
10.424 |
0 |
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
IV. Dự phòng |
63.620 |
63.620 |
0 |
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG |
136.621 |
136.621 |
0 |
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ |
|
50.000 |
50.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
123.781 |
123.781 |
0 |
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.000 |
16.000 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán 2015 HĐND giao |
Dự toán 2015 điều chỉnh |
Chênh lệch DT điều chỉnh và HĐND giao |
Tổng chi NSĐP |
2.457.783 |
2.530.111 |
72.328 |
A. Chi cân đối NSĐP |
2.348.253 |
2.420.581 |
72.328 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
836.370 |
870.523 |
34.153 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
150.990 |
150.990 |
0 |
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
78.990 |
78.990 |
0 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
63.000 |
63.000 |
0 |
Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển đất (*) |
21.000 |
21.000 |
0 |
- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và KCHKM |
22.010 |
22.010 |
0 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
500 |
500 |
0 |
4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
592.950 |
592.950 |
0 |
5. Chi đầu tư từ nguồn khác |
28.930 |
63.083 |
34.153 |
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM |
10.000 |
10.000 |
0 |
II. Chi thường xuyên: |
1.336.847 |
1.336.847 |
0 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
13.778 |
13.778 |
0 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
163.623 |
163.623 |
0 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
326.530 |
326.530 |
0 |
4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ |
337.814 |
337.814 |
0 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
10.424 |
10.424 |
0 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
20.225 |
20.225 |
0 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
16.742 |
16.742 |
0 |
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao |
3.462 |
3.462 |
0 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
29.511 |
29.511 |
0 |
10. Chi quản lý hành chính |
315.690 |
315.690 |
0 |
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
52.089 |
52.089 |
0 |
12. Chi sự nghiệp môi trường |
7.892 |
7.892 |
0 |
13. Chi khác ngân sách |
39.067 |
39.067 |
0 |
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
IV. Dự phòng |
37.415 |
37.415 |
0 |
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG |
136.621 |
136.621 |
0 |
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ |
|
38.175 |
38.175 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
109.531 |
109.531 |
0 |
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
3.250 |
3.250 |
0 |
2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí |
93.784 |
93.784 |
0 |
3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
12.497 |
12.497 |
0 |
(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh được mượn để trả nợ vay
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN BỔ SUNG TỪ NGUỒN TĂNG THU NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình (dự án) |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 2014 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 20115 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó ngân sách tỉnh/TPCP |
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||||
Kế hoạch đã giao |
Bổ sung |
|||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
223.627 |
223.027 |
125.938 |
48.811,86895 |
37.805,86895 |
7.531,16 |
34.152,70895 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đã quyết toán |
|
|
|
|
|
165.827 |
165.227 |
106.897 |
12.911,26095 |
12.911,26095 |
3.654 |
9.257,26095 |
|
- |
Xử lý sụt trượt đèo 52 |
7033088 |
223 |
Đắk Glong |
Sở Giao thông vận tải |
202/QĐ-SKH, 29/12/2009 |
280 |
280 |
255 |
18,497 |
18,497 |
|
18,497 |
Đã quyết toán tại 146/QĐ- STC, 28/5/2014 |
- |
Đường từ tỉnh lộ 4 đi khu tái định cư B, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa |
7391501 |
223 |
Gia Nghĩa |
Ban quản lý dự án Gia Nghĩa |
1400/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
5.416 |
5.416 |
4.500 |
756,248 |
756,248 |
|
756,248 |
Đã quyết toán tại 331/QĐ- UBND |
- |
Gia cố mặt đường của các trục đường đến trung tâm văn hóa tỉnh |
7329403 |
223 |
Gia Nghĩa |
Ban quản lý phát triển khu đô thị mới |
42/QĐ - SKH, 15/8/2011, 83/QĐ - SKH, 17/11/2011 |
1.737 |
1.737 |
1.088 |
609,937 |
609,937 |
|
609,937 |
Đã quyết toán Tại 81/STC-DT, 24/4/2013 |
- |
Cầu đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh |
7.004.692 |
471 |
Gia Nghĩa |
Công an tỉnh |
427/QĐ-UBND |
2.049 |
2.049 |
1.633 |
415,16 |
415,16 |
|
415,16 |
Đã quyết toán tại 427/QĐ- STC, 26/12/2013 |
- |
Nhà ở tập thể, nhà ăn và hệ thống giếng khoan của Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát tiên |
7042208 |
463 |
Đắk R'lấp |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
49/QĐ-SKH, 09/5/2008 |
999 |
999 |
931 |
3,794 |
3,794 |
|
3,794 |
Đã quyết toán tại 103/QĐ- STC, 22/4/2014 |
- |
Dự án rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Hạng mục: Trụ sở ban quản lý dự án và hạ tầng kỹ thuật) |
7042103 |
463 |
Đắk R’lấp |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
74/QĐ-SKH, 15/8/2007; 97/QĐ-SKH, 22/7/2008 |
915 |
915 |
896 |
4,478 |
4,478 |
|
4,478 |
Đã quyết toán tại 104/QĐ- STC, 22/4/2014 |
- |
Nhà tiếp dân PC3-Công an tỉnh |
7.004.692 |
471 |
Gia nghĩa |
Công an tỉnh |
386/QĐ-UBND |
307 |
307 |
289 |
17,126 |
17,126 |
|
17,126 |
Đã quyết toán tại 386/QĐ- STC, 03/12/2013 |
- |
Nhà bia ghi danh Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông |
7314709 |
527 |
Gia Nghĩa |
Sở LĐ TB&XH |
52/QĐ-SKH, 09/9/2011 |
1.500 |
1.500 |
1.488 |
11,925 |
11,925 |
|
11,925 |
Đã quyết toán tại 264/QĐ- STC, 11/11/2014 |
- |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông; hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
7315401 |
527 |
Gia Nghĩa |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
7.390 |
7.390 |
7.358 |
31,813 |
31,813 |
|
31,813 |
Đã quyết toán tại 111/QĐ- UBND, 23/01/2015 |
- |
Đường nội bộ cho người khuyết tật, cải tạo, bổ sung cây xanh và hệ thống nước lưới, hệ thống điện chiếu sáng và pin năng lượng mặt trời Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
7344940 |
527 |
Gia Nghĩa |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
48/QĐ-SKH, ngày 12/4/2012 |
2 440 |
2.440 |
2.412 |
28,04 |
28,04 |
|
28,04 |
Đã quyết toán tại 102/QĐ- UBND, 21/4/2014 |
- |
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2) |
7315401 |
527 |
Gia Nghĩa |
Sở LĐ TB&XH |
61/QĐ-SKH, ngày 20/9/2011 |
1.585 |
1.585 |
1.409 |
175,275 |
175,275 |
|
175,275 |
Đã quyết toán tại 178/QĐ- STC, 25/6/2014 |
- |
Đường dây hạ áp sau công tơ 3 pha cấp điện thuộc Trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông |
7094739 |
463 |
Gia Nghĩa |
Liên minh HTX |
203/QĐ-SKH, 29/12/2010 |
68 |
68 |
54 |
7,194 |
7,194 |
|
7,194 |
Đã quyết toán tại 317/QĐ- STC, 18/9/2013 |
- |
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án tăng cường năng lực kinh tế cho đồng bào DTTS tại các xã nghèo tỉnh Đăk Nông (Dự án 3 EM) |
7363885 |
463 |
Gia Nghĩa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
211/UBND- KTTC, ngày 19/01/2012 |
9.900 |
9.900 |
8.269 |
1.384,986 |
1 384,986 |
|
1.384,986 |
Đã quyết toán tại 176/QĐ- STC, 23/6/2014 |
- |
Trường PTTH chuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2) |
7387303 |
494 |
Gia Nghĩa |
Sở GD&ĐT |
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012; 2082/QĐ- UBND, 5/12/2013 |
67.745 |
67.745 |
18.890 |
5.074,796 |
5.074,796 |
2.000 |
3.074,796 |
Đã quyết toán tại Quyết định 1936/QĐ- UBND, 19/12/2014 |
- |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1) |
7234411 |
495 |
Gia Nghĩa |
Sở GD&ĐT |
1364/QĐ- UBND 08/9/2011 |
26.002 |
26.002 |
23.618 |
2.135,272 |
2.135,272 |
1.654 |
481,272 |
Đã quyết toán tại 1349/QĐ- UBND, 11/9/2014; Hạng mục: Nhà lớp học, hiệu bộ, cung cấp lắp đặt thiết bị, chống mối mọt |
- |
Tăng cường trang thiết bị cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông 2005 |
|
373 |
Gia nghĩa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1963/QĐ-UBND, 26/12/2005 |
2.952 |
2.952 |
2.944 |
8 |
8 |
|
8 |
Đã quyết toán tại 1810/QĐ- UBND, 27/11/2014 |
- |
Tăng cường trang thiết bị cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2, năm 2006-2008 |
7043200 |
373 |
Gia nghĩa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1067/QĐ-UBND, 20/8/2007 |
11.238 |
11.238 |
11.217 |
20,8 |
20,8 |
|
20,8 |
Đã quyết toán tại 1809/QĐ- UBND, ngày 27/11/2014 |
- |
Xây dựng thư viện điện tử phục vụ cho phát triển nông nghiệp nông thôn |
7408359 |
463 |
Gia Nghĩa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
890/QĐ-UBND, 19/6/2013 |
1.805 |
1.805 |
1.277 |
527,5 |
527,5 |
|
527,5 |
Đã quyết toán tại 1710/QĐ- UBND, ngày 10/11/2014 |
- |
Bảo dưỡng sơn phản quang và đèn chiếu sáng trang trí tháp ăng ten truyền hình thuộc công trình Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Đắk Nông |
7195601 |
253 |
Gia Nghĩa |
Đài PTTH tỉnh |
|
992 |
392 |
380 |
11,671 |
11,671 |
|
11,671 |
Đã quyết toán tại 37/QĐ- STC, 13/4/2015 |
- |
Đường giao thông vào Thiền viện và thác Lưu Luy, thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch sử Nâm Nung |
7070022 |
223 |
Đắk Song |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2.526 |
2.526 |
2.496 |
35,575 |
35,575 |
|
35,575 |
Đã quyết toán tại 191/QĐ- STC, 02/7/2014 |
- |
Trụ sở làm việc Trung tâm dân số, gia đình và trẻ em tỉnh |
7034111 |
463 |
Gia Nghĩa |
Chi cục dân số - kế hoạch hóa gia đình |
|
12.282
|
12.282 |
11.743 |
166,761 |
166,761 |
|
166,761 |
Đã quyết toán tại 462/QĐ- UBND, 06/4/2015 |
- |
Nâng cấp đường nội bon Bu O1 Bu Tung, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp |
7380127 |
223 |
Đắk R'lấp |
UBND huyện Đắk R'lấp |
2401/QĐ- CTUBND, 31/10/2012 |
1.704 |
1.704 |
1.050 |
367,6652 |
367,6652 |
|
367,6652 |
Đã quyết toán tại 3011/QĐ- UBND, ngày 25/9/2014 |
- |
Đường vào khu sản xuất thôn Đắk Tân, xã Đắk Nia |
7374380 |
223 |
Gia Nghĩa |
UBND thị xã Gia Nghĩa |
1404/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
3.326 |
3.326 |
2.050 |
1.049,66075 |
1.049,66075 |
|
1.049,66075 |
Đã quyết toán tại 1605/QĐ- UBND, ngày 26/11/2014 của UBND thị xã |
- |
Triển khai hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 3) |
7408353 |
463 |
Gia Nghĩa |
Sở Thông tin và Truyền thông |
QĐ số 891/QĐ- UBND, ngày 19/6/2013 |
669 |
669 |
650 |
49,087 |
49,087 |
|
49,087 |
Đã quyết toán tại 1962/QĐ- UBND, 24/12/2014 |
2 |
Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà và kinh phí GPMB cho các hộ dân thuộc các dự án |
|
|
|
|
|
13.481 |
13.481 |
- |
10.623,608 |
10.623,608 |
877,16 |
9.746,448 |
|
|
Kinh phi hỗ trợ, bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư cho các hộ dân thuộc dự án khu số 1 Sùng Đức |
7374279 |
223 |
Gia Nghĩa |
Trung tâm đo đạc và tư vấn TNMT |
680/QĐ-UBND, 13/6/2014 |
5.334 |
5.334 |
- |
5.334 |
5.334 |
|
5 334 |
Thực hiện chỉ đạo UBND tỉnh tại Công văn số 2022/UBND- NN, 13/5/2015 |
- |
Nhà văn hóa lao động tỉnh |
7213577 |
463 |
Gia Nghĩa |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1357/QĐ-UBND; 1242/QĐ-UBND; 1307/QĐ-UBND |
316 |
316 |
|
315,5 |
315,5 |
|
315,5 |
|
- |
Phê duyệt bổ sung tiền thuê nhà lần thứ 5 dự án Làn Quân nhân/Bộ CHQS tỉnh Đắk Nông |
7004686 |
468 |
Gia Nghĩa |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
635/QĐ-UBND |
29 |
29 |
|
29,376 |
29,376 |
|
29,376 |
|
- |
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga (GĐ 1) |
7343942 |
223 |
Gia Nghĩa |
UBND thị xã Gia Nghĩa |
1481/QĐ-UBND |
65 |
65 |
|
23,4 |
23,4 |
|
23,4 |
|
- |
Ba tuyến đường giao thông khu vực trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
7033257 |
223 |
Gia Nghĩa |
Sở Giao Thông Vận tải |
192/QĐ-UBND, 22/01/2013; 2048/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1796/QĐ-UBND, 19/12/2014 |
87 |
87 |
|
86,976 |
86,976 |
|
86,976 |
|
- |
Dụ án Đường Bắc Nam giai đoạn 2 |
7177456 |
223 |
Gia Nghĩa |
Sở Giao Thông Vận tải |
667/QĐ- UBND, 22/5/2012; 756/QĐ- UBND, 10/3/2013; 1180/QĐ- UBND, 13/6/2013 |
2.062 |
2.062 |
|
966 |
966 |
|
966 |
|
- |
Xây dựng Trụ sở UBND tỉnh |
7101822 |
463 |
Gia Nghĩa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
223/QĐ-UBND 12/02/2015; 2258/QĐ- UBND, 20/12/2013 |
116 |
116 |
|
81 |
81 |
81 |
|
- |
- |
Nghĩa Trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông |
7068408 |
527 |
Gia Nghĩa |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
435/QĐ-UBND; 223/QĐ-UBND |
69 |
69 |
|
69 |
69 |
|
69 |
|
- |
Sân vận động tỉnh Đăk Nông |
7040942 |
562 |
Gia Nghĩa |
Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch |
2049/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1795/QĐ-UBND, 19/12/2014 |
46 |
46 |
|
31,2 |
31,2 |
31,2 |
|
|
- |
Doanh trại cơ quan quân sự thị xã |
7004686 |
468 |
Gia Nghĩa |
Ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa |
1230/QĐ-UBND, 02/7/2013 |
49 |
49 |
|
48,96 |
48,96 |
48,96 |
|
|
- |
Trường cao đẳng cộng đồng Đắk Nông |
7122739 |
501 |
Gia Nghĩa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1270/QĐ-UBND, 12/9/2014 |
428 |
428 |
|
427,5 |
427,5 |
|
427,5 |
|
- |
Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông |
7278057 |
463 |
Gia Nghĩa |
Sở Nội vụ |
294/QĐ-UBND, 06/2/2013; 769/QĐ-UBND, 27/6/2014 |
109 |
109 |
|
66,096 |
66,096 |
|
66,096 |
|
- |
Các dự án: Xây dựng trụ sở Công an tỉnh, Phòng Cảnh sát PCCC, Phòng CSGT Công an tỉnh |
7004692 |
471 |
Gia Nghĩa |
Công an tỉnh |
Đã có quyết định phê duyệt |
2.906 |
2.906 |
|
2.085 |
2.085 |
|
2085 |
|
- |
Khu nhà ở CBCS Tỉnh lộ 4 |
7004692 |
471 |
Gia Nghĩa |
Công an tỉnh |
Đã có quyết định phê duyệt |
94 |
94 |
|
94 |
94 |
|
94 |
|
- |
Khu nhà ở CBCS Đại la |
7004692 |
471 |
Gia Nghĩa |
Công an tỉnh |
Đã có quyết định phê duyệt |
340 |
340 |
|
249,6 |
249,6 |
|
249,6 |
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23ha |
7043444 |
223 |
Gia Nghĩa |
Sở Xây dựng |
1281/QĐ-UBND, 17/9/2014 |
1.432 |
1.432 |
|
716 |
716 |
716 |
|
|
3 |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
44.318 |
44.318 |
19.041 |
25.277 |
14.271 |
3.000 |
15.149 |
|
- |
Đường từ tỉnh lộ 1 đi vào khu du lịch Thác Đăk Glun |
7435050 |
223 |
Tuy Đức |
UBND huyện Tuy Đức |
118/QĐ-UBND, 14/3/2012 |
10.048 |
10.048 |
3.000 |
7.048 |
5.000 |
|
5.000 |
|
- |
Đường dây trung hạ áp và trạm biến áp cấp điện khu du lịch thác Đắk Glun, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức |
7344429 |
131 |
Tuy Đức |
UBND huyện Tuy Đức |
477/QĐ-UBND, 28/3/2012 |
10.778 |
10.778 |
8.041 |
2.737 |
571 |
|
571 |
|
- |
Đường số 5 (đoạn từ trục N1 đến hết khu 23 ha) thuộc công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23 ha thuộc quy hoạch Đông Nam, thị xã Gia Nghĩa |
7043444 |
223 |
Gia Nghĩa |
Sở Xây dựng |
1236/QĐ- UBND, 07/9/2011 và 20/QĐ-SXD, ngày 13/3/2013 |
10.290 |
10.290 |
5.000 |
5.290 |
3.200 |
|
3.200 |
|
- |
Đường nối từ trục N9 (Khu tái định cư Đắk Nia) sang khu đất Làng quân nhân |
7004686 |
468 |
Gia Nghĩa |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
71/QĐ-SKH, 15/5/2014 |
13.202 |
13.202 |
3.000 |
10.202 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
- |
Đường nội bộ Công an tỉnh |
7004692 |
471 |
Gia Nghĩa |
Công an tỉnh |
1707/QĐ- UBND, 07/11/2011 |
18.362 |
18.362 |
12.500 |
5.862 |
1.700 |
|
1.700 |
|
- |
Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông |
7336184 |
462 |
Gia Nghĩa |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
574/QĐ-UBND, 26/4/2013 |
26.394 |
26.394 |
19.018 |
7.376 |
1.600 |
|
1.600 |
|
- |
Điều chỉnh, mở rộng quy mô Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông |
7391701 |
562 |
Gia Nghĩa |
Sở VHTTvà Du lịch |
115/QĐ-SKH, 13/6/2013 |
11.195 |
11.195 |
8.574 |
2.621 |
578 |
|
578 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây