Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2020 thông qua chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn tỉnh và đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2020 thông qua chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn tỉnh và đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 20/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CHUẨN TỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI CỦA TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về các biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo quốc gia, hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi và người mắc bệnh nan y của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn tỉnh và đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gặp khó khăn do đại dịch Covid-19; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-KTNS ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn tỉnh và đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gặp khó khăn do đại dịch Covid-19, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng hỗ trợ:
- Đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo quốc gia, hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (gọi tắt là Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND) và Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi và người mắc bệnh nan y của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (gọi tắt là Nghị quyết số 121/2019/NQ- HĐND).
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (không bao gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn Quốc gia), theo Nghị quyết số 46/2016/NQ- HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 (gọi tắt là Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND).
2. Điều kiện, mức hỗ trợ và phương thức hỗ trợ:
a) Đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Điều kiện hỗ trợ: Những người có quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng từ tháng 4 năm 2020 trở về trước.
- Mức hỗ trợ và thời gian hỗ trợ: hỗ trợ thêm 500.000 đồng/người/tháng, thời gian hỗ trợ 3 tháng (từ tháng 4 đến tháng 6 năm 2020).
- Phương thức chi hỗ trợ: thực hiện chi trả 01 lần.
b) Đối với Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh tại Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Điều kiện hỗ trợ: Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có trong danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được cấp có thẩm quyền phê duyệt tính đến thời điểm tháng 4 năm 2020.
- Mức hỗ trợ và thời gian hỗ trợ: hỗ trợ 250.000 đồng/khẩu/tháng. Thời gian áp dụng là 3 tháng (từ tháng 4 đến tháng 6 năm 2020).
- Phương thức chi hỗ trợ: thực hiện chi trả 01 lần.
3. Nguyên tắc hỗ trợ và quy trình, hồ sơ, thủ tục hỗ trợ:
Nguyên tắc hỗ trợ, quy trình, hồ sơ, thủ tục hỗ trợ đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này được thực hiện như nguyên tắc, quy trình, hồ sơ, thủ tục hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn quốc gia và đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị quyết số 42/NQ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về các biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: từ nguồn dự phòng ngân sách.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Sáu thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây