523684

Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

523684
LawNet .vn

Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
Ngày ban hành: 06/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
Ngày ban hành: 06/02/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 06 tháng 02 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 133/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Xét tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết quy định một số mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ khi tham gia phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.

2. Đối tượng áp dụng

a) Ban chỉ đạo bầu cử cấp tỉnh, Ban chỉ đạo bầu cử cấp huyện, Ban chỉ đạo bầu cử cấp xã.

b) Ủy ban bầu cử cấp tỉnh, Ủy ban bầu cử cấp huyện, Ủy ban bầu cử cấp xã.

c) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.

d) Tổ bầu cử.

e) Các Tiểu ban, Tổ giúp việc, Tổ phục vụ cho Ủy ban bầu cử các cấp.

g) Các ngành, cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An được giao nhiệm vụ liên quan đến hoạt động bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.

Điều 2. Nguyên tắc chung

1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử phải được các cơ quan, đơn vị và địa phương quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; ưu tiên sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước đây còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau của cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất. Danh sách đối tượng chi trả được thực hiện theo Nghị quyết, quyết định, văn bản thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Các khoản chi phát sinh theo thực tế nhưng chưa được quy định mức chi tại Nghị quyết này và các văn bản quy phạm pháp luật khác, căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương, giao Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh thống nhất với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ.

Điều 3. Quy định mức chi

1. Chi tổ chức hội nghị:

Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Chi tổ chức hội nghị tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An.

Riêng chi tổ chức các hội nghị do Ủy ban bầu cử các cấp triệu tập (đối với các nội dung: ăn, nghỉ, giải khát, bồi dưỡng đại biểu tham dự) áp dụng theo chế độ chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Chi bồi dưỡng các cuộc họp; chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

3. Chi trang thiết bị phục vụ hoạt động của Ủy ban bầu cử:

Thực hiện theo đúng định mức, chế độ chi tiêu hiện hành trong phạm vi dự toán ngân sách hàng năm giao cho cơ quan thực hiện nhiệm vụ Thường trực của Ủy ban bầu cử.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do ngân sách nhà nước đảm bảo.

2. Căn cứ mức chi quy định tại Điều 3 của Nghị quyết này, kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử được phân bổ cho các ngành, cơ quan, đơn vị và địa phương trên cơ sở ngân sách Trung ương đảm bảo theo thông báo, tình hình thực tế tại địa phương và khả năng cân đối của ngân sách địa phương.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản mới ban hành.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 02 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 02 năm 2021.

2. Đối với khối lượng công việc của các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đến công tác bầu cử đã triển khai thực hiện trước khi Nghị quyết này có hiệu lực, các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính ( để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (để k/tra);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 06/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

1

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

 

 

 

1

Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các cấp

 

 

 

 

 

Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

200.000

160.000

120.000

 

Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

 

Các đối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

40.000

30.000

2

Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 

 

Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

 

Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

80.000

70.000

50.000

 

Các đối tượng phục vụ

đng/người/bui

50.000

35.000

25.000

II

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, Tiểu ban của Ủy ban bầu cử các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

1

Trưởng đoàn giám sát

đồng/người/buổi

200.000

160.000

120.000

2

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

3

Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau:

 

 

 

 

3.1

Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

80.000

60.000

40.000

3.2

Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ)

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

4

Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

4.1

Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử

đồng/báo cáo

2.500.000

2.000.000

1.500.000

4.2

Chi tham gia ý kiến đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo)

đồng/người/lần

200.000

150.000

100.000

4.3

Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo

đồng/báo cáo

600.000

500.000

400.000

III

Chi xây dựng văn bản

 

 

 

 

1

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An

 

 

 

 

1.1

Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân được ban hành mới hoặc thay thế

 

10.000.000

8.000.000

6.000.000

1.2

Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân được sửa đổi, bổ sung

 

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2

Chi xây dựng các văn bản có liên quan đến công tác bầu cử; các báo cáo, văn bản liên quan đến công tác bầu cử (như Chỉ thị, Kế hoạch, Hướng dẫn, Công văn,...), báo cáo tổng kết công tác bầu cử do Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp ban hành ngoài phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An

 

 

 

 

2.1

Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

đồng/văn bản

2.000.000

1.500.000

1.000.000

2.2

Xin ý kiến tham gia văn bản các cá nhân, chuyên gia (tối đa không quá 03 lần/văn bản)

đồng/người/lần

200.000

150.000

100.000

IV

Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

 

1

Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử

 

 

 

 

1.1

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng):

 

 

 

 

-

Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

-

Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban, Tổ trưởng và Tổ phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

1.800.000

1.400.000

1.000.000

-

Thành viên Tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử tại các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu trực tiếp, thường xuyên trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp; các cơ quan Nội vụ, Tài chính, Mặt trận tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp...)

đồng/người/tháng

1.500.000

1.100.000

800.000

-

Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng, tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử còn lại; thành viên các Tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

1.000.000

900.000

700.000

1.2

Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, tổ giúp việc, tổ phục vụ Ủy ban bầu cử; thời gian hưởng không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát: phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

 

 

 

 

-

Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử tối đa 15 ngày

đồng/người/ngày

100.000

90.000

80.000

-

Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi khoán trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt

đồng/người/tháng

1.500.000

1.400.000

1.300.000

1.3

Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), danh sách hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt

đồng/người/ngày

150.000

130.000

110.000

2

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế tính từ thời điểm thành lập Ủy ban bầu cử đến khi kết thúc nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 5 tháng):

 

 

 

 

2.1

Trưởng Ban, các phó Trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các Tiểu ban và Thường trực Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

400.000

300.000

200.000

2.2

Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử, Phó các Tiểu ban và Phó Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử, thành viên Tổ giúp việc cho Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, thành viên Tổ giúp việc cho các cơ quan được giao nhiệm vụ tham mưu trực tiếp, thường xuyên trong thời gian bầu cử (gồm: Ban Tổ chức cấp ủy các cấp, cơ quan Nội vụ, Tài chính, Mặt trận Tổ quốc, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp...)

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

2.3

Các thành viên Tổ giúp việc, Tổ trưởng, Tổ phó và các thành viên Tổ phục vụ Ủy ban bầu cử, thành viên các Tiểu ban thuộc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

200.000

150.000

100.000

V

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử

 

 

 

 

1

Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

80.000

70.000

60.000

2

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

60.000

50.000

40.000

3

Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác