Nghị quyết 01/2005/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi Hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Lắk
Nghị quyết 01/2005/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi Hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 01/2005/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Niê Thuật |
Ngày ban hành: | 21/07/2005 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 01/2005/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Niê Thuật |
Ngày ban hành: | 21/07/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2005/NQ-HĐND |
Buôn Ma Thuột, ngày 21 tháng 07 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI HỘI NGHỊ ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐắK LắK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08-12-2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong cả nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 34/TT-UB, ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về đề nghị thông qua chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong toàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS, ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Ban Kinh tế và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Nay ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Lắk với các nội dung sau:
1. Chế độ công tác phí:
1.1. Phụ cấp công tác phí:
- Mức 50.000 đồng/ngày/người áp dụng cho cán bộ, công chức đi công tác ngoài tỉnh.
- Mức 30.000 đồng/ngày/người áp dụng cho cán bộ, công chức đi công tác trong tỉnh cách trụ sở cơ quan làm việc từ 15 km trở lên.
- Mức 40.000 đồng/ngày/người áp dụng cho cán bộ, công chức đi công tác ở các xã vùng III và xã biên giới thuộc các huyện trong tỉnh.
2. Thanh toán khoán công tác phí:
- Đối với cán bộ xã: Áp dụng cho trường hợp cán bộ được cử đi công tác thường xuyên trong huyện trên 10 ngày/tháng. Mức khoán 40.000 đồng/tháng/người.
- Đối với cán bộ, công chức thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại: Áp dụng cho trường hợp như văn thư đi gửi công văn trực tiếp không qua đường bưu điện, cán bộ quản lý thị trường, cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng, kiểm lâm cơ động, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm và những người thường xuyên đi công tác trong tỉnh có thời gian trên 15 ngày/tháng. Mức khoán 150.000 đồng/tháng/người.
1.3. Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác:
- Mức 120.000 đồng/người/ngày đối với đi công tác ngoài tỉnh.
- Mức 90.000 đồng/người/ngày đối với thành phố Buôn Ma Thuột.
1.4. Trường hợp người đi công tác một mình hoặc trường hợp đoàn công tác có lẻ người khác giới phải thuê phòng riêng thì mức thanh toán tiền thuê phòng nghỉ đối với người đi công tác một mình hoặc người lẻ trong đoàn tối đa không quá các mức sau:
- Mức 240.000 đồng/người/ngày đối với đi công tác ngoài tỉnh.
- Mức 150.000 đồng/người/ngày đối với thành phố Buôn Ma Thuột.
1.5. Cán bộ, công chức được cử đi công tác tại các huyện trong tỉnh, có nghỉ tại các nhà khách, nhà nghỉ thì được thanh toán theo hóa đơn thực tế nhưng tối đa không quá 70.000 đồng/ngày/người.
1.6. Trường hợp cán bộ, công chức được cử đi công tác tại các huyện trong tỉnh, có nghỉ lại tại các xã vùng III, xã biên giới thì được thanh toán tiền ngủ theo mức khoán 30.000 đồng/người/ngày.
2. Chế độ hội nghị:
2.1. Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước:
- Mức chi: 35.000 đồng/người/ngày đối với hội nghị cấp tỉnh.
- Mức chi: 25.000 đồng/người/ngày đối với hội nghị cấp huyện, thành phố Buôn Ma Thuột.
- Mức chi: 15.000 đồng/người/ngày đối với hội nghị cấp xã, phường, thị trấn.
Trong trường hợp phải tổ chức ăn tập trung, thì cơ quan tổ chức hội nghị thực hiện thu tiền ăn của các đại biểu và chỉ được nấu ăn theo mức trên.
2.2. Chi hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, theo mức chi quy định tại điểm 1.3 mục 1, Điều 1 của Nghị quyết này.
Điều 2. Đối tượng, điều kiện được hưởng chế độ công tác phí và chế độ chi hội nghị không có trong quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 118/2004/TT-BTC, ngày 08-12-2004 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các kỳ họp của HĐND tỉnh. Giao cho Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Đại biểu của HĐND tỉnh phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây