Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
Nghị định 157/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 157/2003/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 10/12/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 12/12/2003 | Số công báo: | 209-209 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 157/2003/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 10/12/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 12/12/2003 |
Số công báo: | 209-209 |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/2003/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2003 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú, tỉnh Trà Vinh như sau :
1. Thành lập xã Lương Hoà A thuộc huyện Châu Thành trên cơ sở 2.348,77 ha diện tích tự nhiên và 8.557 nhân khẩu của xã Lương Hoà.
Địa giới hành chính xã Lương Hoà A : Đông giáp xã Đa Lộc; Tây giáp các xã Lương Hoà, Song Lộc; Nam giáp xã Thanh Mỹ và huyện Tiểu Cần; Bắc giáp thị xã Trà Vinh.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Lương Hoà A, xã Lương Hoà còn lại 2.226,25 ha diện tích tự nhiên và 9.993 nhân khẩu.
2. Chia xã Hiệp Mỹ thuộc huyện Cầu Ngang thành xã Hiệp Mỹ Đông và xã Hiệp Mỹ Tây.
- Xã Hiệp Mỹ Đông có 1.560,21 ha diện tích tự nhiên và 7.025 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Hiệp Mỹ Đông : Đông giáp xã Mỹ Long Nam; Tây giáp xã Long Sơn; Nam giáp xã Hiệp Mỹ Tây; Bắc giáp các xã Mỹ Hoà, Thuận Hoà.
- Xã Hiệp Mỹ Tây có 1.970,06 ha tích tự nhiên và 8.097 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Hiệp Mỹ Tây : Đông giáp các xã Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông; Tây giáp các xã Long Sơn, Thạnh Hoà Sơn; Nam giáp huyện Duyên Hải; Bắc giáp xã Hiệp Mỹ Đông.
3. Thành lập xã Đại Phúc thuộc huyện Càng Long trên cơ sở 1.050,675 ha diện tích tự nhiên và 5.003 nhân khẩu của xã Đại Phước.
Địa giới hành chính xã Đại Phúc : Đông giáp thị xã Trà Vinh; Tây giáp xã Bình Phú; Nam giáp xã Phương Thạnh và huyện Châu Thành; Bắc giáp xã đại Phước.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Đại Phúc, xã Đại Phước còn lại 1.982,124 ha diện tích tự nhiện và 9.520 nhân khẩu.
4. Thành lập xã Nhị Long Phú thuộc huyện Càng Long trên cơ sở 1.193,13 ha diện tích tự nhiên và 7.560 nhân khẩu của xã Nhị Long.
Địa giới hành chính xã Nhị Long Phú : Đông giáp xã Nhị Long; Tây giáp tỉnh Vĩnh Long; Nam giáp thị trấn Càng Long và xã Nhị Long; Bắc giáp xã Đức Mỹ.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Nhị Long Phú, xã Nhị Long còn lại 1.320,59 ha diện tích tự nhiên và 7.673 nhân khẩu.
5. Thành lập xã Kim Sơn thuộc huyện Trà Cú trên cơ sở 2.228,72 ha diện tích tự nhiên và 7.874 nhân khẩu của xã Thanh Sơn.
Địa giới hành chính xã Kim Sơn : Đông giáp thị trấn Trà Cú và xã Thanh Sơn; Tây giáp tỉnh Sóc Trăng; Nam giáp xã Hàm Giang; Bắc giáp các xã Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Kim Sơn, xã Thanh Sơn còn lại 1.434,60 ha diện tích tự nhiên và 6.592 nhân khẩu.
6. Thành lập xã Tân Sơn thuộc huyện Trà Cú trên cơ sở 1.521,145 ha diện tích tự nhiên và 6.435 nhân khẩu của xã Tập Sơn.
Địa giới hành chính xã Tân Sơn ; Đông giáp xã Tập Sơn; Tây giáp xã An Quãng Hữu; Nam giáp các xã Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên; Bắc giáp huyện Tiểu Cần.
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã Tân Sơn, xã Tập Sơn còn lại 1.918,12 ha diện tích tự nhiên và 8.941 nhân khẩu.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Mọi quy định trước đây trái Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chủ tich ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này ./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây