Nghị định 1056-TTg năm 1956 quy định những nguyên tắc về việc thu thuế nông nghiệp ở miền núi do Thủ Tướng ban hành.
Nghị định 1056-TTg năm 1956 quy định những nguyên tắc về việc thu thuế nông nghiệp ở miền núi do Thủ Tướng ban hành.
Số hiệu: | 1056-TTg | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Phủ Thủ tướng | Người ký: | Phạm Văn Đồng |
Ngày ban hành: | 22/09/1956 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 03/10/1956 | Số công báo: | 29-29 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1056-TTg |
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Phủ Thủ tướng |
Người ký: | Phạm Văn Đồng |
Ngày ban hành: | 22/09/1956 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 03/10/1956 |
Số công báo: | 29-29 |
Tình trạng: | Đã biết |
PHỦ
THỦ TƯỚNG |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 1056-TTg |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 1956 |
QUY ĐỊNH NHỮNG NGUYÊN TẮC VỀ VIỆC THU THUẾ NÔNG NGHIỆP Ở MIỀN NÚI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Sắc lệnh số 40-SL ngày
15-7-1951 ban hành điều lệ tạm thời thuế nông nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ tháng 3-1956 về việc quy định một chế
độ nông nghiệp thích hợp với đồng bào miền núi;
Căn cứ tình hình ruộng đất, tình hình sinh hoạt của nhân dân ở miền núi.
Theo đề nghị của ông Bộ trưởng Bộ Tài chính
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 2. – Thuế nông nghiệp ở miền núi đánh vào hoa lợi ruộng đất và hoa lợi nương rẫy.
Hoa lợi ruộng đất chịu thuế theo một biểu thuế lũy tiến.
Hoa lợi nương rẫy chịu thuế theo một thuế suất riêng.
Mỗi nhân khẩu nông nghiệp được trừ 100 ki-lô thóc không phải chịu thuế.
Điều 3. – Biểu thuế đánh vào hoa lợi ruộng đất, gồm cả chính tang và phụ thu, định như sau:
Bậc |
Hoa lợi bình quân 1 nhân khẩu nông nghiệp (đã trừ 100 ki-lô thóc) |
Thuế suất |
1 |
Từ 1 ki-lô thóc đến 100 ki-lô thóc |
15% |
2 |
Từ 101 ki-lô thóc đến 200 ki-lô thóc |
17% |
3 |
Từ 201 ki-lô thóc đến 300 ki-lô thóc |
19% |
4 |
Từ 301 ki-lô thóc đến 400 ki-lô thóc |
21% |
5 |
Từ 401 ki-lô thóc đến 500 ki-lô thóc |
23% |
6 |
Từ 501 ki-lô thóc đến 600 ki-lô thóc |
25% |
7 |
Từ 601 ki-lô thóc đến 700 ki-lô thóc |
27% |
8 |
Từ 701 ki-lô thóc đến 800 ki-lô thóc |
29% |
9 |
Từ 801 ki-lô thóc đến 900 ki-lô thóc |
32% |
10 |
Từ 901 ki-lô thóc trở lên………………. |
35% |
- Năm đầu, đánh thuế trên toàn bộ số thu hoạch của đám nương rẫy;
- Năm thứ hai, thu hoạch mười phần, chỉ đánh thuế vào tám phần, miễn thuế hai phần.
- Từ năm thứ ba trở đi, thu hoạch mười phần, chỉ đánh thuế vào năm phần, miễn thuế năm phần.
Điều 8. – Những đất đai dưới đây được chiếu cố:
- Ruộng bậc thang, ruộng thụt, thuế chỉ đánh vào 80% sản lượng thường năm.
- Thổ canh hốc đá và sườn núi dốc, trước đánh thuế theo thổ canh, nay coi như nương rẫy làm năm đầu để đánh thuế,
- Rẫy hốc đá (đem đất nơikhác lên núi đá để trồng) được miễn thuế.
- Vườn ở chung quanh nhà, hồ ao, dù có thu hoặc hoa lợi, cũng được miễn thuế.
- Thiệt hại từ trên 1/6 đến ½ hoa lợi chịu thuế tỷ lệ số thuế được giảm bằng tỷ lệ số thiệt hại.
- Thiệt hại từ trên 1/2 đến 2/3 hoa lợi chịu thuế: được giảm ¾ số thuế.
- Thiệt hại từ trên 2/3 hoa lợi chịu thuế trở lên: được miễn hẳn thuế.
Đối với những tỉnh, huyện, miền núi chưa thành lập khu tự trị, Bộ Tài chính có trách nhiệm ban hành điều lệ chi tiết để thi hành nghị định này.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây