300274

Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2015 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Nam Định ban hành

300274
LawNet .vn

Kế hoạch 95/KH-UBND năm 2015 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, thị trấn giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu: 95/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 28/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 95/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 28/12/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/KH-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 12 năm 2015

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án "Đào tạo ngh cho lao động nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đi bsung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21-9-2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước,

Thực hiện văn bn số 4577/BNV-ĐT ngày 13/10/2015 của Bộ Nội vụxây dựng kế hoạch bi dưỡng cán bộ, công chức xã giai đoạn 2016-2020, UBND tỉnh Nam Định xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, ng chức xã, thtrn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức xã, thị trấn có bản lĩnh chính trị vững vàng, phm cht đạo đức, có kiến thức chuyên môn, đủ năng lực lãnh đạo, điều hành, tổ chức thực hiện nhiệm vụ và xử lý giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra, chính quyn cơ sở phục vụ sự nghiệp công nghip hóa, hiện đại hóa nông nghip, nông thôn.

- Đạt chuẩn và từng bước vượt chuẩn các chức danh theo quy định, đáp ứng các tiêu chí vxây dựng nông thôn mới.

II. MỤC TIÊU VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN.

1. Mục tiêu:

a) Cán bộ chủ chốt:

+ Trình độ lý luận chính trị: 100% có trình độ Trung cấp trở lên trong đó 10% trở lên có trình độ cao cấp.

+ Trình độ chuyên môn: 100% có trình độ Trung cấp trở lên trong đó có 40% trở lên có trình độ Cao đẳng, Đại học.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: 100% được bồi dưỡng kiến thức QLNN.

+ 85% - 90% cán bộ chủ chốt cấp xã đương nhiệm được bồi dưỡng theo chc danh và biết sử dụng máy vi tính trong công tác quản lý.

b) Chủ tịch MTTQ, Chủ tịch Hội CCB, Chủ tịch Hội Phnữ, Chủ tịch Hội Nông dân, Bí thư Đoàn thanh niên:

+ Trình độ lý luận chính trị: 80% có trình độ Trung cấp trở lên trong đó 5% trở lên có trình độ cao cấp.

+ Trình độ chuyên môn: 80% có trình độ từ Trung cấp trở lên trong đó 30% trở lên có trình độ Cao đẳng, Đại học.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: 100% được bồi dưỡng kiến thức QLNN.

+ 70% - 80% được bồi dưỡng theo chức danh và biết sử dụng máy vi tính trong công tác quản lý.

c) Đối với các chức danh công chức:

+ Trình độ lý luận chính trị: 80% có trình độ Trung cấp trở lên trong đó 5% trở lên có trình độ cao cấp.

+ Trình độ chuyên môn: 100% có trình độ Trung cấp trở lên trong đó 50% có trình độ Cao đng, Đại học.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: 100% được bồi dưỡng kiến thức QLNN.

+ 85% - 90% được bồi dưỡng theo chức danh và biết sử dụng máy vi tính trong công tác chuyên môn.

2. Các giải pháp thực hiện:

- Nâng cao nhận thức của cấp ủy, chính quyền và của mi cán b, công chức cp xã về quyền và trách nhiệm của việc học tập.

- Phổ biến Nghị quyết, các văn bản quy định của nhà nước, của tỉnh về tiêu chun chức danh, chế độ, chính sách trong đào tạo, bồi dưỡng... tới đội ngũ cán bộ, công chức cp xã đng thời xiết chặt quản lý việc tuyển dụng, bố trí, sdụng, quy hoạch, đề bạt bnhiệm, luân chuyển cán bộ, công chức cp xã trong đó nhấn mạnh đến tiêu chun cho từng chức danh.

- Xây dựng chế độ htrợ cho cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng.

- Tổ chức các các lớp đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã từ năm 2016-2020.

Đối với cán bộ chủ chốt:

+ Lý luận chính trị: Đến năm 2020 cần đào tạo trình độ trung cấp trở lên cho khoảng 100 người.

+ Chuyên môn: Đến năm 2020 cần đào tạo trình độ trung cấp trở lên cho khoảng 200 người.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: Đến năm 2020 cần bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước cho khoảng 300 người.

Đối với Chủ tịch MTTQ, Chủ tịch Hội CCB, Chủ tịch Hội Phụ nữ, Chủ tịch Hội Nông dân, Bí thư Đoàn thanh niên:

+ Lý luận chính trị: Đến năm 2020 cần đào tạo trình độ trung cấp trở lên cho khoảng 200 người.

+ Chuyên môn: Đến 2020 cần đào tạo trình đtrung cấp trở lên cho khoảng 200 người.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: Đến năm 2020 cần bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước cho khoảng 500 người.

Đối với công chức:

+ Lý luận chính trị: Đến năm 2020 cần đào tạo trình độ Trung cấp trở lên cho khoảng 700 người.

+ Chuyên môn: Đến 2020 cần đào tạo trình đtrung cấp trở lên cho khoảng 150 người.

+ Kiến thức quản lý nhà nước: Đến năm 2020 cần bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước cho khoảng 1.100 người.

(Có phụ lục kèm theo)

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

- Đào tạo lý luận chính trị: Ban Tổ chức Tỉnh ủy chủ trì, chỉ đo trường chính trị Trường Chinh tổ chức thực hiện.

- Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức quản lý nhà nước: Giao SNội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành chuyên môn, UBND các huyện, thành phố và các cơ sở đào tạo trong, ngoài tỉnh tổ chức m các lớp đào tạo, bi dưỡng.

- Hàng năm tiến hành sơ kết, năm 2020 tổ chức tổng kết việc thực hin kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã đạt được các chỉ tiêu đã đặt ra./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- TT tnh ủy; (để báo cáo)
- Các Sở, Ban ngành, UBND các huyện, TP;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

KẾ HOẠCH

MỞ LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nam Định)

Năm

Đào tạo lý luận chính trị

Bồi dưỡng theo chức danh

Bồi dưỡng kiến thức QLNN

Dự kiến kinh phí (đồng)

Đối tượng

Trung cấp

Đối tượng

Số người

Đối tượng

Số người

2016

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

100 người

100 người

200 người

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

1.000 người

700 người

1.900 người

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

200 người

300 người

500 người

0

2017

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

100 người

200 người

 

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

- Bồi dưỡng đại biểu HĐND

1.000 người

700 người

1.900 người

5.500 người

 

 

0

2018

- Công chức

200 người

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

1.000 người

700 người

1.900 người

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

100 người

100 người

300 người

0

2019

 

 

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

1.000 người

700 người

1.900 người

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

100 người

300 người

0

2020

 

 

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

1.000 người

700 người

1.900 người

- Cán bộ chủ chốt.

- Cán bộ MTTQ, hội đoàn thể

- Công chức

100 người

100 người

300 người

0

Tổng

 

900 người

 

23.500 người

 

2.400 người

0

Ghi chú:

- Lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN, bồi dưỡng theo chức danh, kiến thức hội nhập, văn hóa công sở, kỹ năng giao tiếp... được thực hiện hàng năm theo chương trình và hướng dẫn cụ thể của các Bộ, ngành Trung ương.

- Kinh phí đào tạo trung cấp 3.000.000đ/1 học viên/khóa, các lớp bồi dưỡng khoảng 700.000đ/1 học viên/khóa (3 ngày)

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Lượt người

TT

Đối tượng

Loại chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng

Đào tạo

Tổng số

Tổng số

Chương trình Bí thư, Phó Bí thư

Chương trình chủ tịch, PCT HĐND UBND

Chương trình QLNN về lĩnh vực xây dựng

Chương trình QLNN về địa chính-môi trường

Chương trình QLNN về nông nghiệp

Chương trình bồi dưỡng công tác lao động, người có công với xã hội

Chương trình Trưởng công an xã

Chương trình chỉ huy trưởng quân sự xã

Chương trình Tư pháp-Hộ tịch

Chương trình Tài chính-Kế toán

Chương trình Văn hóa-Xã hội

Chương trình Văn phòng-Thống kê

Chương trình Công nghệ thông tin

Tổng số

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)=(3)+(17)

I

Cán bộ chuyên trách đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy

1.280

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

110

40

 

70

 

 

Chủ tịch, PCT HĐND, UBND

4.450

 

3.900

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

200

190

60

 

130

 

 

Chủ tịch UBMTTQVN

290

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Chủ tịch LHPNVN

890

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

300

90

50

 

 

50

 

 

Bí thư Đoàn TNCSHCM

1.820

450

250

 

 

 

250

 

 

 

 

350

250

270

20

 

 

20

 

 

Chủ tịch Hội Nông dân VN

1.090

250

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

90

60

 

 

60

 

 

Chủ tịch Hội Cựu CBVN

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

0

 

 

 

 

II

Công chức chuyên môn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Trưởng CA xã

769

 

 

 

 

 

 

760

 

 

 

 

 

 

10

 

 

10

 

 

Chỉ huy trưởng quân sự

850

 

 

 

 

 

 

 

850

 

 

 

 

 

10

 

 

10

 

 

Địa chính-Nông nghiệp-XD và MT

2.110

 

 

270

810

760

 

 

 

 

 

 

 

270

75

75

 

 

 

 

Tư pháp-Hộ tịch

1.690

 

 

 

 

 

 

540

 

900

 

 

 

250

40

 

 

40

 

 

Tài chính-Kế toán

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

90

60

20

40

 

 

 

Văn hóa-Xã hội

2.060

 

 

 

 

 

400

 

490

 

 

900

 

270

20

 

 

20

 

 

Văn phòng-Thống kê

1.990

500

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

950

270

80

20

 

60

 

III=I+II

Cộng

20.000

2.590

4.650

270

810

1.110

1.150

1.300

1.610

900

480

1.400

1.750

1.980

725

215

40

470

20.725

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Lượt người

Tổng số kinh phí

Kinh phí

Trung ương hỗ trợ

Địa phương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng

20.000

14,000000000

14,000000000

 

 

Cán bộ chuyên trách đảng, đoàn thể

9.970

6,979000000

6,979000000

 

 

Công chức chuyên môn

10.030

7,021000000

7,021000000

 

II

Đào tạo nâng cao trình độ

725

 

 

 

 

Đại học

215

Kinh phí do người học tự chi trả

 

Cao đẳng

40

 

Trung cấp

470

III=I+II

Cộng

20.725

14,000000000

14,000000000

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác