472697

Kế hoạch 58/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

472697
LawNet .vn

Kế hoạch 58/KH-UBND về định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

Số hiệu: 58/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành: 06/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 58/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành: 06/04/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/KH-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 4 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2021

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn định giá đất;

Căn cứ Thông tư s 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một sđiều Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định s44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định s 19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định s 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Quy định bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 1557/TTr-STNMT ngày 25 tháng 3 năm 2021, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch Định giá đất cụ thtrên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, như sau:

I. Mục đích và yêu cầu

1. Mục đích

Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:

- Bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất.

- Đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp phải xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính tại các dự án trên địa bàn tỉnh.

2. Yêu cầu

Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

II. Nội dung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021

1. Dự kiến các trường hợp cần định giá cụ thể

Các khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 là: 277 trường hợp, trong đó:

a. Có 181 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

b. Có 39 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để đấu giá.

c. Có 57 khu đất, thửa đất cần định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định.

Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.

2. Dự kiến trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất và số lượng tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

2.1. Dự kiến trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện, thị xã, thành phố xác định giá đất cụ thể để bồi thường theo các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến xác định giá đất cụ thể để đấu giá theo Phụ lục 9.

Danh mục các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể theo Phụ lục 10.

Danh mục các dự án, công trình cần thuê tư vấn định giá đất cụ thể nêu trên có tính chất dự báo để có kế hoạch chuẩn bị kinh phí thực hiện. Các trường hp cần định giá đất cụ thể và cần thuê tư vấn định giá đất cụ thể sẽ căn cứ trên cơ sở nhu cầu thực tế triển khai thực hiện dự án, công trình; các quyết định giao đất, cho thuê đất.

Đối với các dự án chưa hoàn thành công tác bồi thường hoặc trong quá trình thực hiện công tác bi thường, htrợ, tái định cư; quá trình giải quyết khiếu nại và thực hiện các Bản án có hiệu lực của Tòa án nhân dân các cấp, nếu có phát sinh các thửa đất cần thu hồi thì tiếp tục xác định giá đất cụ thể theo yêu cầu thực tế.

2.2. Dự kiến số lượng tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất

Căn cứ quy định tại Điều 20, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; khoản 5, khoản 6 Điều 3, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Điều 2 Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; Điều 36, Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Tùy tình hình thực tế công tác định giá đất cụ thể, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố đánh giá, lựa chọn các đơn vị tư vấn tham gia tư vấn định giá đất cụ thể đảm bảo thời gian, tính chính xác của kết quả tư vấn định giá đất cụ thể theo đúng quy định của pháp luật, không có vi phạm về tư vấn định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh

3. Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện

3.1. Dự kiến thời gian thực hiện

Quý I: dự kiến thực hiện 72 dự án, công trình, trong đó: định giá đất bồi thường 58 trường hợp, định giá đất đấu giá, định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án 14 trường hợp.

Quý II: dự kiến thực hiện 81 dự án, công trình, trong đó: định giá đất bồi thường 58 trường hp, định giá đất đấu giá 09 trường hợp, định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 14 trường hợp.

Quý III: dự kiến thực hiện 76 dự án, công trình, trong đó định giá đất bồi thường 47 trường hợp, định giá đất đấu giá 15 trường hợp, định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án: 14 trường hợp.

Quý IV: dự kiến thực hiện 48 dự án, công trình, trong đó định giá đất bồi thường: 18 trường hợp, định giá đất đấu giá 15 trường hợp, định giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính của dự án 15 trường hợp.

Trên cơ sở dự kiến thời gian thực hiện tại Kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố cân đối thời gian để triển khai thực hiện theo Kế hoạch đã duyệt hoặc trin khai tùy theo tình hình thực tế tại địa phương.

3.2. Nguồn kinh phí thực hiện

Đối với kinh phí xác định giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện theo quy định tại đim c khoản 1 Điều 4, Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.

Đối với các trường hợp còn lại: Nguồn kinh phí được bố trí từ ngân sách Nhà nước theo quy định tại Khoản 4, Điều 21, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Mức phí thuê Đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.

3.3. Dự kiến kinh phí thực hiện

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 đến ngày 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể cho 201 trường hợp trong năm 2021 là 21,3355 tỷ đồng, Trong đó:

- Thực hiện định giá đất cụ thể để tính, tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất dự kiến là: 16,1585 tỷ đồng/181 trường hợp;

- Thực hiện định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất dự kiến là: 1,867 tỷ đồng/39 trường hợp;

- Thực hiện định giá đất cụ thể để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất dự kiến là: 3,310 tỷ đồng/57 trường hợp.

Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, ngành sử dụng ngân sách Nhà nước để thuê đơn vị tư vấn giá đất có trách nhiệm dự toán kinh phí thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh.

Ngoài ra, tùy tình hình thực tế công tác định giá đất cụ thể, trong trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố đề xuất UBND tỉnh bổ sung thêm kinh phí định giá đất cụ thể để đảm bảo thực hiện công tác định giá đất, phục vụ việc phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

III. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chỉ đạo Sở Tài chính bố trí kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể trong năm 2021.

2. Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh

Tổ chức các phiên họp để thẩm định phương án giá đất; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thẩm định phương án giá đất.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Lựa chọn, ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với từng trường hợp cần thuê tư vấn xác định giá đất;

- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất và trình UBND tỉnh quyết định giá đất;

- Lưu giữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.

4. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn kinh phí để triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo kế hoạch được phê duyệt;

5. Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố

Tổ chức thực hiện việc lựa chọn, ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp định giá đất cụ thể theo quy định.

Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và các cơ quan Thanh kiểm tra về việc không đăng ký danh mục các dự án trong Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2021.

Đối với những dự án có trong Kế hoạch định giá đất cụ thể nhưng không đúng tiến độ đã đăng ký, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc chậm trễ trong việc phê duyệt giá đất cụ thể dẫn đến việc chậm trễ trong việc triển khai thực hiện dự án.

Trên đây là Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này./.

 


Nơi nhận:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài chính;
- Cục thuế Tỉnh;
- Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh;
- UBND các huyện, thị, thành phố;
- Lưu: VT-KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thọ

 

PHỤ LỤC 3

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)

Mỹ Xuân

Đất giao thông

6.21

Quý l

30,000,000

 

2

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (bổ sung đất phi nông nghiệp)

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài

Đất giao thông

36.2

Quý I

21,000,000

 

3

Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh-Nhà máy xử lý nước)

Mỹ Xuân

Đất giao thông

0.024

Quý I

21,000,000

 

4

Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel

Phú Mỹ, Mỹ Xuân

Đất năng lượng

5

Quý I

30,000,000

 

5

Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hp 220- 110kV

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

Đất năng lượng

0.96

Quý I

350,000,000

năm 2020 chuyển sang

6

Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ)

Phú Mỹ

Đất ở

35

Quý I

77,000,000

 

7

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật

 

 

 

Quý I

 

năm 2020 chuyển sang

7.1

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa - Cái Mép đến cu Rạch Tre)

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa

Đất bãi thải, xử lý chất thi

11.8

Quý I

380,000,000

 

7.2

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật

Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa

Đất bãi thi, xử lý chất thi

8

Quý II

380,000,000

 

8

Mở rộng Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất quốc phòng

0.09

Quý II

21,000,000

 

9

Trường tiểu học Mỹ Xuân 2

Mỹ Xuân

Đất cơ sở giáo dục

1.6

Quý II

46,000,000

 

10

Trường THPT Mỹ Xuân

Mỹ Xuân

Đất cơ sở giáo dục

2

Quý II

46,000,000

 

11

Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)

Phú Mỹ

Đất giao thông

13.9

Quý II

280,000,000

 

12

Mở rộng đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT)

Phú Mỹ, Tóc Tiên

Đất giao thông

17.6

Quý II

60,000,000

 

13

Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Đất giao thông

1.7

Quý II

60,000,000

 

14

Đường khu tái định cư xã Tân Hải

Tân Hải

Đất giao thông

1.4

Quý II

60,000,000

 

15

Đường quy hoạch số 4 và E2 khu dân cư 8A

Mỹ Xuân

Đất giao thông

0.5

Quý II

60,000,000

 

16

Trạm biến áp 110kV Phú Mỹ và đường dây đấu nối tại TX Phú Mỹ

Phường Phú Mỹ

Đất năng lượng

0.29

Quý II

77,000,000

 

17

Trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Xuân A2 và đường dây đu nối

Mỹ Xuân

Đất năng lượng

0.3

Quý II

77,000,000

 

18

Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)

xã Tân Hi, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

Đất năng lượng

7.65

Quý II

77,000,000

 

19

Đường dây 110Kv đu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)

xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

Đất năng lượng

13.79

Quý II

130,000,000

 

20

Trạm biến áp 220kV Long Sơn và hướng tuyến 220kV đấu nối

Xã Tân Hải

Đất năng lượng

0.15

Quý II

77,000,000

 

21

Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và tuyến ống)

Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hoà

Đất bãi thi, xử lý chất thải

11.69

Quý II

77,000,000

 

22

Khu nhà Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ

Tân Phước, Phú Mỹ

Đất ở

14.5

Quý II

77,000,000

 

23

Trạm kiểm lâm Tân Hi

Tân Hi

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0.52

Quý II

52,000,000

 

24

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B)

Tân Hòa

Đất khu công nghiệp

32

Quý III

180,000,000

 

25

Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương

Mỹ Xuân

Đất khu công nghiệp

138.5

Quý III

180,000,000

 

26

Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng

Mỹ Xuân

Đất khu công nghiệp

110

Quý III

180,000,000

 

27

Sân vận động xã Tân Hòa

Tân Hòa

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.5

Quý III

46,000,000

 

28

Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

Thị xã Phú Mỹ

Đất giao thông

167.7

Quý III

420,000,000

 

29

Thu hồi đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất giao thông

0.1

Quý III

21,000,000

 

30

Đường D5 khu dân cư số 9

xã Tân Hòa

Đất giao thông

13.5

Quý III

60,000,000

 

31

Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trưng tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân

Mỹ Xuân

Đất giao thông

11.3

Quý III

60,000,000

 

32

Đường số 17, Tóc Tiên

xã Tóc Tiên

Đất giao thông

0.7

Quý III

46,000,000

 

33

Đưng số 16, Tóc Tiên

xã Tóc Tiên

Đất giao thông

0.8

Quý III

46,000,000

 

34

Đường D2 + 1 đoạn đường Phạm Hùng, khu dân cư số 2

Phú Mỹ

Đất giao thông

0.3

Quý III

60,000,000

 

35

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực Lộc An, Phước Thuận (tuyến ống nằm trong LG giao thông, chỉ thu hồi khoảng 100m2 làm trạm bơm)

Sông Xoài

Đất thủy lợi

0.22

Quý III

260,000,000

 

36

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

Tân Hi, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ

Đất năng lượng

9.64

Quý III

370,000,000

năm 2020 chuyển sang

37

Trung tâm Hành chính thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

39.7

Quý III

180,000,000

 

Tổng

4,675,000,000

 

 

PHỤ LỤC 4

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

Hòa Bình - Hòa Hội

Đất giao thông

26.5

Quý I

63,513,130

năm 2020 chuyển sang

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu

Xã Bình Châu

Khu tránh trú bão

74.138

Quý l

78,955,369

năm 2020 chuyển sang

3

Khu neo đậu tránh trú bão Bình Châu

Xã Bình Châu

Đất nông nghiệp và đất ở

0.354

Quý I

30,000,000

 

4

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 giai đoạn 2 (xã Hòa Hưng, xã Bàu Lâm, xã Tân Lâm)

xã Hòa Hưng, xã Bàu Lâm, xã Tân Lâm

Đất ở và đất Nông nghiệp

15.2

Quý II

150,000,000

 

5

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 328 đoạn Phước Bửu - Hồ Tràm

xã Phước Thuận

Đất ở và đất Nông nghiệp

24

Quý II

80,000,000

 

6

Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

xã Hòa Bình, xã Bưng Riềng, xã Bình Châu và xã Hòa Hội

Đất ở và đất Nông nghiệp

26.5

Quý II

189,000,000

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994

xã Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

Đất nông nghiệp

79.25

Quý II

250,000,000

 

8

Đường tỉnh lộ 991

xã Hòa Bình, Hòa Hội, Bình Châu

Đất nông nghiệp

47.1

Quý II

150,000,000

 

9

Đường N4 vòng quanh bờ h

Phước Bửu, Xuyên Mộc, Phước Tân

Đất nông nghiệp

9.65

Quý II

80,000,000

năm 2020 chuyển sang

10

Nạo vét khơi thông dòng sông Hỏa

xã Xuyên Mộc và Phước Bửu

Đất nông nghiệp

3

Quý II

60,000,000

 

11

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp

xã Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Hòa Hiệp, Bình Châu

Đất nông nghiệp và đất ở

58.15

Quý II

160,000,000

 

12

Đường QH số 28 và 29

Phước Bửu

Đất nông nghiệp và đất ở

3

Quý III

60,000,000

 

13

Đường QH số 6

Phước Bửu

Đất nông nghiệp và đất ở

4.1

Quý III

70,000,000

 

14

Xây dựng đập dâng suối bang Bình Châu

xã Bình Châu

Đất nông nghiệp

12.8

Quý III

80,000,000

 

15

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chức nước suối các Hòa Hiệp

xã Hòa Hiệp

Đất nông nghiệp

1.32

Quý IV

25,000,000

 

16

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chức nước Xuyên Mộc

Phước Bửu

Đất nông nghiệp

1.9

Quý IV

30,000,000

 

17

Công trình kè bảo vệ dân cư cấp bách ấp Bình Hải, xã Bình Châu

xã Bình Châu

Đất nông nghiệp

0.7

Quý IV

30,000,000

 

Tổng

1,586,468,499

 

 

PHỤ LỤC 5

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Xã Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ

Đất năng lượng

0.62

Quý l

60,000,000

năm 2020 chuyển sang

2

Sa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long

Xã Kim Long

Đất thủy lợi

0.04

Quý I

20,000,000

năm 2020 chuyển sang

3

Đường dây 110kV mạch 2 Phước Thuận - Xuyên Mộc - 220kV Hàm Tân 2

Huyện Châu Đức

Đất năng lượng

0.59

Quý II

50,000,000

 

4

X lý điểm đen trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô đơn

Xã Đá Bạc, xã Nghĩa Thành

Đất giao thông

0.49

Quý II

40,000,000

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)

Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung

Đất giao thông

12.58

Quý II

150,000,000

năm 2020 chuyển sang

6

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

Xã Láng Lớn, Bàu Chinh, Kim Long, Xà Bang, Cù Bị

Đất phát triển hạ tầng

23.00

Quý II

120,000,000

 

7

Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)

Xã Suối Rao, Đá Bạc,

Đất giao thông

31.60

Quý II

130,000,000

 

Tổng

570,000,000

 

 

PHỤ LỤC 6

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Trường Mầm non Phước Hưng 3

Xã Phước Hưng

ONT, NN

0.56

Quý I

UBND huyện Long Điền không dự toán kinh phí thuê Tư vấn

 

2

Đường quy hoạch số 12, thị trấn Long Hải - xã Phước Hưng

Thị trấn Long Hải - xã Phước Hưng

ONT, SXKD, NN, GT

8.76

Quý II

 

3

Đường Quy hoạch số 20, thị trấn Long Điền

Thị trấn Long Điền

ONT, NN

4, 16

Quý II

 

4

Một phần thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12 (giáp đất tàu Long Hải).

Xã Phước Tỉnh

TMD

0.34

Quý III

năm 2020 chuyển sang

5

Trường Mầm non Phước Hưng 3

Xã Phước Hưng

NN, ONT

0.14

Quý III

 

 

PHỤ LỤC 7

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển, xã Lộc An

Xã Lộc An

Giao Thông

1.74

Quý l

38,000,000

 

2

Nâng cấp đường từ QL55 đến khối đoàn thể, xã Phước Long Thọ

Xã Phước Long Thọ

Giao Thông

1.37

Quý I

35,000,000

 

3

Đường từ trạm y tế đến cầu ông Hem (đoạn qua trung tâm xã)

Xã Lộc An

Đường giao thông

1.6

Quý I

35,000,000

 

4

Đường từ Tỉnh lộ 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua Tịnh xá Hòn Một), thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ

Thị trấn Phước Hải

Đường giao thông

0.68

Quý I

20,000,000

 

5

Xây dựng tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã PLT

Xã Phước Long Thọ

Tuyến Mương

9.98

Quý I

36,000,000

 

6

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Huyện Đất Đỏ

Kênh tưới cấp nước

30

Quý II

80,000,000

 

7

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Xã Long Tân, Phước Long Thọ

Đất năng lượng

9.83

Quý II

56,000,000

 

8

Bia chiến tích Ẹo Bà Do

Xã P.L.Thọ

Di tích

0.02

Quý II

35,000,000

 

9

Bia chiến tích trận đánh Da Beo

TT Đất Đỏ

Di tích

0.02

Quý II

 

10

Bia Long Phù

TT Phước Hải

Di tích

0.02

Quý II

 

11

Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh

Huyện Đất Đỏ

Làm đường GT

3.11

Quý III

46,000,000

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 52

Xã Long Tân

Đường giao thông

0.03

Quý III

28,000,000

 

13

Nâng cấp mở rộng đường từ TL52 (trường tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Bà Đối theo đường Nguyễn Huệ)

TT Đất Đỏ

Đường giao thông

1.56

Quý III

42,000,000

 

14

Tuyến tránh QL55

TT Đất Đỏ xã Phước Long Thọ

Đường giao thông

13.89

Quý III

68,000,000

 

15

Đường tỉnh lộ 997 (ĐT 992C cũ)

Huyện Đất Đỏ

Đường giao thông

15.53

Quý III

72,000,000

 

16

Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An

Xã Lộc An

neo đậu tàu thuyền

64.67

Quý III

106,000,000

 

17

Khu liên hp xử lý chất thải

Xã Láng Dài

khu xử lý rác

31.74

Quý III

100,000,000

 

18

Sân bay chuyên dùng

Xã Láng Dài + Lộc An

Sân bay

300

Quý IV

200,000,000

 

19

Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)

TT Phước Hải

Giao thông

0.63

Quý IV

40,000,000

 

20

Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A)

TT Phước Hải

Giao thông

0.77

Quý IV

40,000,000

 

21

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) diện tích thu hồi 97,25ha, trên địa bàn huyện Đất Đỏ 18ha/97,25ha và huyện Xuyên Mộc 79,25ha/97,25ha

Huyện Đất Đỏ

Đường giao thông

14.32

Quý IV

70,000,000

 

22

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải

TT Phước Hải

Xử lý nước thải

2.01

Quý IV

46,000,000

 

23

Xây dựng công viên bãi tắm công công viên ven biển huyện Đất Đỏ

TT Phước Hải, xã Lộc An

Công viên ven biển

12.1

Quý IV

70,000,000

 

Tổng

1,263,000,000

 

 

PHỤ LỤC 8

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Xây dựng CSHT cụm Công nghiệp Bến Đầm (giai đoạn 1)

Khu Bến Đầm Côn Đảo

 

19.44

Quý l

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

2

Trụ sĐội cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp, đất ở, đất giao thông

0.487

Quý I

50,000,000

 

3

Đường trục phía Bắc khu trung tâm huyện Côn Đảo

Khu trung tâm huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp, đất ở, đất sản xuất kinh doanh

13.2

Quý I

50,000,000

 

4

Nạo vét, mở rộng hồ An Hải

Khu trung tâm Côn Đảo

 

3.45

Quý II

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

5

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng

Khu trung tâm Côn Đảo

 

6.11

Quý II

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

6

Kiên cố hóa các tuyến mương nước KDC số 3

Khu trung tâm Côn Đảo

 

2.6

Quý II

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

7

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới KDC số 3 theo quy hoạch)

Khu trung tâm Côn Đảo

 

10.24

Quý III

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

8

Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch khu dân cư phía Bắc nghĩa trang Hàng dương

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp

0.6

Quý III

50,000,000

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường Dương Thanh Khiết

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp

0.25

Quý III

50,000,000

 

10

Tuyến đường kết nối từ KDC 9A đến đường Nguyễn Văn Cừ

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp

0.7

Quý III

50,000,000

 

11

Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp

0.48

Quý III

50,000,000

 

12

Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu tái định cư 9A

Khu trung tâm Côn Đảo

 

1.04

Quý IV

50,000,000

năm 2020 chuyển sang

13

Nhà công vụ Công an huyện

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất rừng phòng hộ

0.172

Quý IV

50,000,000

 

14

Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

0.368

Quý IV

50,000,000

 

15

Nâng cấp đường Lưu Chí Hiếu

Khu trung tâm, huyện Côn Đảo

Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp

0.36

Quý IV

50,000,000

 

Tổng

750,000,000

 

 

PHỤ LỤC 9

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

I

Trung Tâm Phát triển Quỹ Đất Tỉnh

 

 

 

 

790,336,515

 

1

Khu du lịch Mũi Nghinh phong, tại phường 2, thành phố Vũng tàu

phường 2, thành phố Vũng Tàu

TMDV

217.08

Quý II

90,578,780

chuyển sang năm 2021

2

Khu đất One opera Complex

phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

TMDV

40.67

Quý II

69,652,998

chuyn sang năm 2021

3

Khu đất Cụm 5

phường 1, thành phố Vũng Tàu

Đất ở TNMT

2.76

Quý II

44,943,209

chuyển sang năm 2021

4

Kho bãi Tôn Hoa Sen

xã Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ

Cảng

20.00061

Quý II

61,066,231

chuyển sang năm 2021

5

Khu HH 1.3 Võ Thị Sáu, Trần Phú

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

0.08063

Quý II

36,218,237

chuyển sang năm 2021

6

Khu đất đấu giá tại phường Thắng Tam

phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

TMDV

0.94

Quý III

42,287,943

chuyển sang năm 2021

7

Dự án khu nhà ở Long Hương

phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

Đất ở TNMT

1.55108

Quý III

43,344,568

chuyển sang năm 2021

8

Khu đất của Công ty TNHH MTV An Lộc Sơn

xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

TMDV

2.46743

Quý III

44,552,028

chuyển sang năm 2021

9

Khu đất dự án nhà hỗn hợp HH1 tại phường 7, Thành phố Vũng Tàu

Phường 7, thành phố Vũng Tàu

Đất ở TNMT

18.80

Quý IV

60,612,756

chuyển sang năm 2021

10

Khu KS 2.4 tại trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

1.39519

Quý IV

43,139,154

chuyển sang năm 2021

11

Dự án đầu tư Khách sạn trung tâm Côn Sơn tại huyện Côn Đảo HH2.3

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

1.35475

Quý IV

43,085,867

chuyển sang năm 2021

12

Khu đất HH 2.2 Côn Sơn

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

1.21594

Quý IV

42,902,959

chuyển sang năm 2021

13

Khu đất KS 2.6 Côn Sơn

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

0.90239

Quý IV

42,103,942

chuyển sang năm 2021

14

Khu đất KS 2.1 Côn Sơn

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

0.77224

Quý IV

41,417,955

chuyển sang năm 2021

15

Khu đất KS 2.7 Côn Sơn

TT Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TMDV

0.6394

Quý IV

40,717,790

chuyển sang năm 2021

16

Khu đất 1.83 ha (mở rộng trại SX tôm)

TT Phước Hải, huyện Đất Đỏ

NTTS

1.83

Quý IV

43,712,097

chuyển sang năm 2021

II

Huyện Châu Đức

 

 

 

 

240,000,000

 

1

Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

ONT

0.3766

Quý II

30,000,000

chuyển sang năm 2021

2

Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn

Xã Láng Ln

ONT

0.0564

Quý II

20,000,000

chuyển sang năm 2021

3

Phòng khám đa khoa Kim Long

Xã Kim Long

DYT

0.62

Quý II

35,000,000

chuyển sang năm 2021

4

Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải

Xã Kim Long

Đất giao thông

0.78

Quý II

50,000,000

Đăng ký mới

5

Nhà ở xã hội trên địa bàn huyện Châu Đức

Thị trấn Ngãi Giao

Đất ở

1.03

Quý III

60,000,000

Đăng ký mới

6

Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức)

Xã Suối Nghệ

Đất giáo dục

0.60

Quý III

45,000,000

Đăng ký mới

III

Huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

200,000,000

 

1

Khảo sát giá đất làm cơ sở đấu giá 196 lô đất chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc và 09 khu đất công khác trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

 

Đất ở, đất TMDV

3.20

Quý III

200,000,000

 

IV

Huyện Long Điền

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất đấu giá (giáp khu du lịch sinh thái Long Hải)

Thị trấn Long Hải

TMDV

0.04

Quý III

UBND huyện Long Điền không dự toán kinh phí thuê Tư vấn

 

V

Huyện Đất Đỏ

 

 

 

 

637,000,000

 

1

Khu đất đấu giá có diện tích 5,67 ha (Keymen)

xã Lộc An

Đất thương mại dịch vụ

5.67

Quý III

40,000,000

 

2

Khu đất đấu giá có diện tích 114,28 ha (Sakura)

thị trấn Phước Hải

Đất thương mại dịch vụ

114.28

Quý III

95,000,000

 

3

Khu đấu giá 4,23 ha

xã Lộc An

Đất thương mại dịch vụ

4.23

Quý III

30,000,000

 

4

Khu đất có diện tích 4,5 ha tại khu trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải

thị trấn Phước Hải

Đất nuôi trồng thủy sản

4.5

Quý III

35,000,000

 

5

Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ

Xã Phước Hội

Đất nuôi trồng thủy sản

1.25

Quý III

30,000,000

 

6

Mô hình sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

xã Phước Hội

Đất nông nghiệp khác

9

Quý III

40,000,000

 

7

Khu 21 ha và khu 8,02 ha

TT Phước Hải

Đất ở

3.27

Quý III

35,000,000

 

8

KDC Kim Liên

xã Phước Hội

Đất ở

5

Quý III

40,000,000

 

9

Học viện bóng đá và Khu du lịch nghỉ dưỡng

Xã Lộc An

Đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở thể dục, thể thao

27.38

Quý IV

50,000,000

 

10

Khu đất đấu giá 4 (thu hồi Công ty TM Sài Gòn)

TT Phước Hải

Đất thương mại dịch vụ

2.43

Quý IV

30,000,000

 

11

Khu đất đấu giá có diện tích 19 ha

xã Lộc An

Đất thương mại dịch vụ

19

Quý IV

50,000,000

 

12

Khu đất đấu giá 5

TT Phước Hải

Đất thương mại dịch vụ

16.68

Quý IV

50,000,000

 

13

Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ

Xã Lộc An

Đất nuôi trồng thủy sản

30.86

Quý IV

62,000,000

 

14

Khu đất thu hồi dự án Nhà nghcựu chiến binh 8 tỉnh Miền đông Nam Bộ

TT Phước Hải

Đất thương mại, dịch vụ

0.86

Quý IV

25,000,000

 

15

Khu đất dự kiến làm chợ đêm

TT Phước Hải

Đất thương mại, dịch vụ

0.89

Quý IV

25,000,000

 

Tổng 39 khu đất

1,867,336,515

 

 

PHỤ LỤC 10

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, THỬA ĐẤT DỰ KIẾN THUÊ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Loại đất (thực hiện dự án)

Diện tích (ha)

Kế hoạch thực hiện

Dự toán kinh phí thuê Đơn vị tư vấn

Ghi chú

1

Khu nhà ở của DNTN Sơn Thịnh

thành phố Vũng Tàu

TMDV

0.51

Quý I

43,403,685.16

Chuyển từ năm 2020 sang

2

Khu phố chợ Long Điền

huyện Long Điền

Đất

1.83

Quý l

47,078,601.88

 

3

Khu phố chợ Long Điền giai đoạn 1 của Công ty TNHH MTV Địa c Bình Thạnh

huyện Long Điền

SXKD

1.67

Quý I

46,871,040.21

Chuyển từ năm 2020 sang

4

Khu phố chợ Long Điền giai đoạn 2

huyện Long Điền

Đất ở

0.57

Quý I

43,745,703.36

 

5

Khu phố chợ Long Điền giai đoạn 2 và 3

huyện Long Điền

Đất ở Đất Nông nghiệp

0.75

Quý I

72,000,000.00

Chuyển từ năm 2020 sang

6

đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi (đt 4 và 5) ca Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh

huyện Long Điền

SXKD

1.56

Quý I

46,730,219.27

Chuyển từ năm 2020 sang

7

Nhà máy chế biến thủy sản mở rộng

huyện Đất Đỏ

SXKD

2.64

Quý I

48,151,895.45

Chuyển từ năm 2020 sang

8

Khu nhà ở An Sơn

huyện Long Điền

Đất ở đất Nông nghiệp

1.91

Quý I

47,179,786.87

Chuyển từ năm 2020 sang

9

dự án Khu dịch vụ hậu cần sau Cảng Tân Thành

thị xã Phú Mỹ

SXKD

20.85

Quý I

64,753,107.18

Chuyển từ năm 2020 sang

10

Hệ thống kho chứa và khai thác DV logistic khu vực cng Phú Mỹ của Cty Cổ phần Otran Miền Nam

thị xã Phú Mỹ

SXKD

4.42

Quý I

52,890,162.86

Chuyển từ năm 2020 sang

11

Hệ thống kho chứa và khai thác DV logistic khu vực cng Phú Mỹ của Cty cổ phần Logistic Long Hưng

thị xã Phú Mỹ

SXKD

4.03

Quý I

51,737,919.28

Chuyển từ năm 2020 sang

12

Xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng của Công ty TNHH TM - SX Tiến Hùng

thị xã Phú Mỹ

SXKD

5.50

Quý I

55,249,580.15

Chuyển từ năm 2020 sang

13

Đầu tư xây dựng và Kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Mỹ Xuân A và Khu công nghiệp Mỹ Xuân A mở rộng

thị xã Phú Mỹ

SXKD

296.62

Quý I

115,000,000.00

Chuyển từ năm 2020 sang

14

Khu quản lý vận hành Nhà máy điện Phú Mỹ và khu nhà ở của Công ty TNHH Việt Trung

thị xã Phú Mỹ

Đất ở Đất Nông nghiệp

2.29

Quý I

47,692,563.80

Chuyển từ năm 2020 sang

15

Khu nhà ở công vụ cán bộ, công nhân - Khu Quản lý vận hành nhà máy điện Phú Mỹ thuộc dự án Nhà máy điện Phú Mỹ 4

thị xã Phú Mỹ

SXKD

1.69

Quý II

46,895,285.61

Chuyển từ năm 2020 sang

16

Nhà máy điện Phú Mỹ, cảng rót dầu và tuyến dẫn dầu, kênh thoát nước thải làm mát và Mở rộng cảng dầu Dự án nhà máy điện Phú Mỹ 1

thị xã Phú Mỹ

SXKD

95.58

Quý II

86,843,134.16

Chuyển từ năm 2020 sang

17

Đầu tư Khai thác mỏ Puzolan núi Sò

huyện Châu Đức

SXKD

198.02

Quý II

92,942,430.16

Chuyển từ năm 2020 sang

18

Khu công nghiệp Đá Bạc của Công ty cổ phần Đông Á

huyện Châu Đức

SXKD

33.08

Quý II

69,589,270.65

 

19

KDL Zenna resort và biệt thự ở căn hộ Zenna của CTCP Hiệp Phú

huyện Long Điền

Đất ở

2.43

Quý II

47,874,153.91

 

20

Trung tâm xử lý tuần hoàn nước thi công nghiệp dầu khí

thành phố Vũng Tàu

SXKD

1.85

Quý II

47,110,555.73

 

21

Ngân hàng phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu

thành phố Vũng Tàu

Trụ sở

0.18

Quý II

40,295,060.32

 

22

Khu Nhà ở Vũ Việt Công ty TNHH MTV Vũ Việt

thị xã Phú Mỹ

Đất

7.20

Quý II

57,293,638.64

 

23

Khu ĐTM QL 51 (giai đoạn 1) ca Công ty TNHH Xây dng Đông Nam

Thành phố Bà Rịa

Đất ở

0.02

Quý II

39,586,428.41

 

24

Đầu tư xây dng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Phú Mỹ II của TCT IDICO - CTCP

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

432.48

Quý II

107,295,228.61

 

25

Trường TH - THCS - THPT Nguyễn Thị Minh Khai ca Công ty TNHH Hồng Vân

Thành phố Vũng Tàu

Giáo dục

0.44

Quý II

42,819,555.62

 

26

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dng Giải trí Đại Dương

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

20.24

Quý II

64,524,044.67

 

27

Mỏ Puzolan Đồi Đất đỏ của

Huyện Châu Đức

SXKD

29.59

Quý II

68,043,937.68

 

28

Xây dng KCN Châu Đức của Công ty CP Sonadezi Châu Đức

Huyện Châu Đức

SXKD

23.81

Quý II

65,867,872.05

 

29

Công ty TNHH Thăng Long Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

SXKD

3.41

Quý III

49,843,104.00

 

30

Khu dân cư Đất Đỏ I của Công ty Tín Nghĩa Phương Đông

Huyện Đất Đỏ

Đất ở

5.25

Quý III

54,948,069.84

 

31

Đất thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần CamLy

Huyện Côn Đo

TMDV

29.62

Quý III

68,055,981.32

 

32

Trường trung cấp nghề Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

thành phố Vũng Tàu

Trụ sở

2.70

Quý III

48,226,674.05

 

33

Xây dng và kinh doanh cơ shạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 của Công ty TNHH Phát triển Quốc tế Formosa

thị xã Phú Mỹ

SXKD

2.18

Quý III

47,543,454.62

 

34

Đầu tư xây dng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac ca Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

thị xã Phú Mỹ

SXKD

4.36

Quý III

52,724,721.93

 

35

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

thị xã Phú Mỹ

SXKD

11.23

Quý III

61,131,522.81

 

36

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dng Dầu khí IDICO

thị xã Phú Mỹ

SXKD

3.31

Quý III

49,555,653.01

 

37

Dự án Khu Công nghiệp Phú Mỹ I của Công ty Đầu tư khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên Phú Mỹ I

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

37.07

Quý III

71,394,280.09

 

38

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

38.48

Quý III

72,030,920.49

 

39

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

4.32

Quý III

52,583,134.84

 

40

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đúc

Nông nghiệp

0.97

Quý III

45,827,486.78

 

41

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

0.20

Quý III

40,533,749.46

 

42

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

55.79

Quý III

78,455,448.14

 

43

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

23.93

Quý IV

65,912,214.02

 

44

Trồng cây cao su của Công ty cổ phần cao su Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Nông nghiệp

24.23

Quý IV

66,028,211.67

 

45

Chợ Du lịch Vũng Tàu của Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển đô thị (Công ty CP Khoa học Công nghệ Việt Nam)

Thành phố Vũng Tàu

TMDV

3.70

Quý IV

50,726,780.89

 

46

Công ty CP Đầu tư và xây dựng Tân Phước Thịnh

Huyện Long Điền

SXKD

10.58

Quý IV

60,885,959.12

 

47

Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng KCN - TTCN của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh

Huyện Long Điền

SXKD

1.56

Quý IV

46,730,219.27

 

48

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 -Conac của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

0.14

Quý IV

39,926,955.73

 

49

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dng Dầu khí IDICO

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

10.87

Quý IV

60,998,794.33

 

50

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

0.05

Quý IV

39,586,428.41

 

51

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac ca Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

0.59

Quý IV

43,839,786.03

 

52

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac ca Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

3.44

Quý IV

49,960,656.52

 

53

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Phú Mỹ 1 của Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

71.87

Quý IV

81,846,154.00

 

54

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Phú Mỹ 1 của Công ty Đầu tư và Khai thác Hạ tầng Khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

101.45

Quý IV

87,852,280.22

 

55

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng của Công ty TNHH Thương mại Sn xuất Tiến Hùng

Thị xã Phú Mỹ

SXKD

5.50

Quý IV

55,249,580.15

 

56

Mỏ cát xây dựng số 5 của Công ty TNHH Đại Lộc

Huyện Xuyên Mộc

SXKD

2.03

Quý IV

47,348,766.73

 

57

Xử lý chất thải Green HC của Công ty TNHH Green HC

Huyện Đất Đỏ

SXKD

19.83

Quý IV

64,369,141.44

 

 

Tổng

3,313,580,991.62

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác