Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 223/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 223/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/KH-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:
1. Mục đích
a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;
b) Tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam để trình Bộ Nội vụ công bố, tổ chức phổ biến thông tin thống kê; theo dõi, hướng dẫn, báo cáo tình hình thực hiện; phân công rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thống kê được phân công;
c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.
2. Yêu cầu
Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.
1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện
Ủy ban nhân dân Thành phố giao 15 cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu được phân công trong danh mục chỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:
- Cục Thống kê Thành phố: 24 chỉ tiêu, gồm các mã số 0101, 0201, 0202, 0203, 0205, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0312, 0314, 0607, 0703, 0801, 0802, 1001, 1002, 1003, 1104, 1105, 1106;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0306, 0704;
- Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;
- Sở Nội vụ: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0406, 0407;
- Thành đoàn Hà Nội: 04 chỉ tiêu, gồm các mã số 0401, 0402, 0403, 0404;
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 chỉ tiêu, gồm các mã số 0601, 0602, 0603, 0604, 0605, 0606, 0609;
- Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;
- Sở Thông tin và Truyền thông: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0901, 0902, 0903;
- Ngân hàng nhà nước Thành phố: 01 chỉ tiêu, gồm mã số 1004;
- Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;
- Công an Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 1101, 1103, 1107;
- Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;
- Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0408, 1109, 1110;
Lưu ý:
- Có 02 cơ quan, đơn vị (Viện Kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân) cùng thực hiện 01 chỉ tiêu về tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố, mã số 0408;
- Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.
2. Danh mục biểu mẫu thu thập chỉ tiêu và phân công thực hiện
Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:
a) Có 48 chỉ tiêu được thực hiện thống kê riêng lẻ trên từng biểu mẫu (48 biểu mẫu, 01 biểu 01 chỉ tiêu);
b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;
c) Có 32 chỉ tiêu được thực hiện thống kê trên 11 biểu mẫu, cụ thể:
- Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;
- Biểu số 005tn.N/BCS-CTK (Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên) thống kê chung cho 08 chỉ tiêu, gồm mã số: 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0314;
- Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;
- Biểu số 001tn.N/BCS-LĐTBXH (Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0204, 0313;
- Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;
- Biểu số 003tn.N/BCS-GDĐT (Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0604, 0605, 0606;
- Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;
- Biểu số 002tn.N/BCS-YT (Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0705, 0709;
- Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;
- Biểu số 004tn.N/BCS-YT (Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0710, 0711;
- Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.
3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê
a) Về các biểu mẫu báo cáo:
Chế độ báo cáo thống kê về thanh niên gồm các danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo), biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng Sở, ngành (Phụ lục 2 kèm theo);
b) Đơn vị báo cáo:
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê;
c) Ký hiệu biểu:
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;
d) Kỳ báo cáo:
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
- Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó. Riêng báo cáo thống kê áp dụng đối với ngành giáo dục, kỳ báo cáo năm được tính theo năm học;
- Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;
- Báo cáo thống kê khác: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, chỉ tiêu báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có) trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Báo cáo thống kê đột xuất: Được thực hiện để giúp UBND Thành phố thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ.
đ) Thời hạn nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê;
e) Hình thức gửi báo cáo:
Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện dưới hai hình thức là định dạng PDF của văn bản giấy hoặc dưới dạng tập tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ tướng cơ quan đơn vị thực hiện báo cáo.
1. Kinh phí triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và các nguồn khác theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:
a) Triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội;
b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;
c) Hằng năm, rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; phối hợp với các cơ quan, đơn vị của Thành phố tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ.
đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.
2. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam và trên cơ sở Kế hoạch này, đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy; Cục Thống kê Thành phố; Công an Thành phố; Tòa án nhân dân Thành phố; Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội; Bảo hiểm xã hội Thành phố; Ngân hàng nhà nước Thành phố; các Sở, ban, ngành có liên quan được phân công nhiệm vụ tại phần II của Kế hoạch triển khai thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT chung |
STT từng sở, ngành |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|||||
1 |
1 |
001tn.N/BCS-CTK |
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI) |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
2 |
002tn.N/BCS-CTK |
Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
3 |
003tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất sinh con của vị thành niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
4 |
004tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 |
5 |
005tn.N/BCS-CTTC |
Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
6 |
6 |
006tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
7 |
7 |
007tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
8 |
8 |
008tn.N/BCS-CTK |
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên |
Năm có điều tra |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra |
9 |
9 |
009tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
10 |
10 |
010tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
11 |
11 |
011tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất tự tử của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
12 |
12 |
012tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
13 |
13 |
013tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
14 |
14 |
014tn.N/BCS-CTK |
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
15 |
1 |
001tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
16 |
2 |
002tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
17 |
3 |
003tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
18 |
4 |
004tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
19 |
5 |
005tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên học nghề |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
20 |
6 |
006tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
21 |
7 |
007tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
22 |
8 |
008tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
23 |
9 |
009tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
24 |
10 |
010tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|||||
25 |
1 |
001tn.N/BCS-BHXH |
Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Năm |
Ngày 30 tháng 6 năm sau |
26 |
2 |
002tn.N/BCS-BHXH |
Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Năm |
Ngày 30 tháng 6 năm sau |
IV. BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY |
|||||
27 |
1 |
001tn.K/BCS-BTC |
Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng |
Đầu nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
28 |
2 |
002tn.N/BCS-BTC |
Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
V. SỞ NỘI VỤ |
|||||
29 |
1 |
001tn.K/BCS-SNV |
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên |
Nhiệm kỳ |
Đầu mỗi nhiệm kỳ |
30 |
2 |
002tn.K/BCS-SNV |
Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên |
Nhiệm kỳ |
Đầu mỗi nhiệm kỳ |
VI. THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI |
|||||
31 |
1 |
001tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
32 |
2 |
002tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
33 |
3 |
003tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
34 |
4 |
004tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP |
|||||
35 |
1 |
001tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
36 |
2 |
002tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
37 |
3 |
003tn.N/BCS-KHCN |
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
38 |
4 |
004tn.N/BCS-KHCN |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
39 |
5 |
005tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
VIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
40 |
1 |
001tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên học trung học phổ thông kỳ đầu năm học |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
41 |
2 |
002tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
42 |
3 |
003tn.N/BCS-GDĐT |
Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
43 |
4 |
004tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
IX. SỞ Y TẾ |
|||||
44 |
1 |
001tn.N/BCS-YT |
Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên |
5 năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
45 |
2 |
002tn.N/BCS-YT |
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia |
5 năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
46 |
3 |
003tn.N/BCS-YT |
Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
47 |
4 |
004tn.N/BCS-YT |
Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
48 |
5 |
005tn.N/BCS-YT |
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
49 |
1 |
001tn.N/BCS-TTTT |
Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
XI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ |
|||||
50 |
1 |
001tn.N/BCS-NHNN |
Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
XII. SỞ TƯ PHÁP |
|||||
51 |
1 |
001tn.N/BCS-TP |
Số cuộc kết hôn của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
52 |
2 |
002tn.N/BCS-TP |
Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
XIII. CÔNG AN THÀNH PHỐ |
|||||
53 |
1 |
001tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
54 |
2 |
002tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
55 |
3 |
003tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
XIV. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|||||
56 |
1 |
001tn.N/BCS-TAND |
Số vụ ly hôn của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
57 |
2 |
002tn.N/BCS-TAND |
Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
58 |
3 |
003tn.N/BCS-TAND |
Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
XV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|||||
59 |
1 |
001tn.N/BCS-VKSND |
Số thanh niên là bị can đã khởi tố |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
60 |
2 |
002tn.N/BCS-VKSND |
Số bị can là thanh niên đã bị truy tố |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
61 |
3 |
003tn.N/BCS-VKSND |
Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-CTK |
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI) |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
002tn.N/BCS-CTK |
Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất sinh con của vị thành niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 |
005tn.N/BCS-CTK |
Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
6 |
006tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
7 |
007tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
8 |
008tn.N/BCS-CTK |
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên |
Năm có điều tra |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra |
9 |
009tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
10 |
010tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
11 |
011tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất tự tử của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
12 |
012tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
13 |
013tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
14 |
014tn.N/BCS-CTK |
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Chỉ số phát triển thanh niên |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo thành thị/ nông thôn |
|
|
- Thành thị |
02 |
|
- Nông thôn |
03 |
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Tổng số (nghìn người) |
Trong đó |
Tỷ số giới tính của thanh niên (số nam/100 nữ) |
|
Nam (nghìn người) |
Nữ (nghìn người) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
01 |
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
02 |
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
03 |
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
04 |
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
Thành thị |
05 |
|
|
|
|
Nông thôn |
06 |
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em) |
Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người) |
Tỷ suất sinh con của vị thành niên (Số con/1.000 nữ vị thành niên) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
Thành thị |
02 |
|
|
|
Nông thôn |
03 |
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: ‰
|
|
Tỷ suất thanh niên nhập cư |
Tỷ suất thanh niên xuất cư |
Tỷ suất thanh niên di cư thuần |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-CTK |
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI) |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
002tn.N/BCS-CTK |
Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất sinh con của vị thành niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 |
005tn.N/BCS-CTK |
Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
6 |
006tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
7 |
007tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
8 |
008tn.N/BCS-CTK |
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên |
Năm có điều tra |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra |
9 |
009tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
10 |
010tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
11 |
011tn.N/BCS-CTK |
Tỷ suất tự tử của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
12 |
012tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
13 |
013tn.N/BCS-CTK |
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực |
10 năm |
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra |
14 |
014tn.N/BCS-CTK |
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại |
5 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Chỉ số phát triển thanh niên |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
- Thành thị |
02 |
|
- Nông thôn |
03 |
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Tổng số (nghìn người) |
Trong đó |
Tỷ số giới tính của thanh niên (số nam/100 nữ) |
|
Nam (nghìn người) |
Nữ (nghìn người) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
01 |
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
02 |
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
03 |
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
04 |
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
Thành thị |
05 |
|
|
|
|
Nông thôn |
06 |
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em) |
Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người) |
Tỷ suất sinh con của vị thành niên (Số con/1.000 nữ vị thành niên) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
Thành thị |
02 |
|
|
|
Nông thôn |
03 |
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: ‰
|
|
Tỷ suất thanh niên nhập cư |
Tỷ suất thanh niên xuất cư |
Tỷ suất thanh niên di cư thuần |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người) |
Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người) |
Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%) |
Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%) |
Số thanh niên thất nghiệp (người) |
Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%) |
Số thanh niên thiếu việc làm (người) |
Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%) |
Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%) |
Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo khu vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông thôn |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
‘ |
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021 Ngày nhận báo cáo: Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo nhóm dân tộc |
|
|
Kinh |
08 |
|
Khác |
09 |
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
10 |
|
Nông thôn |
11 |
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
12 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
007tn.N/BCS-CTK |
TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
08 |
|
Nông thôn |
09 |
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
10 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
008tn.N/BCS-CTK Ngày nhận báo
cáo: |
SỐ GIỜ DÀNH CHO VUI CHƠI, GIẢI TRÍ MỖI TUẦN CỦA THANH NIÊN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: Số giờ
|
Mã số |
Tổng số |
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên |
|||||
Xem truyền hình/nghe đài |
Đọc sách/báo/tạp chí |
Chơi thể thao |
Giao lưu với bạn bè |
Dành cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo |
Khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đi học |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp tiểu học |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
009tn.N/BCS-CTK |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
Kinh |
08 |
|
Khác |
09 |
|
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
Chưa đi học |
10 |
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
11 |
|
Tốt nghiệp tiểu học |
12 |
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
13 |
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
14 |
|
5. Chia theo nghề nghiệp |
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam) |
|
|
6. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
|
|
Nông thôn |
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
010tn.N/BCS-CTK |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo |
Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
1. Chia theo nhóm dân tộc |
|
|
x |
x |
Kinh |
02 |
|
x |
x |
Khác |
03 |
|
x |
x |
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
Thành thị |
04 |
|
|
|
Nông thôn |
05 |
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
011tn.N/BCS-CTK |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: Số ca tử vong do tự tử/100.000 thanh niên
|
Mã số |
Tỷ suất tự tử của thanh niên |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
06 |
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
Kinh |
07 |
|
Khác |
08 |
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
09 |
|
Nông thôn |
10 |
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
012tn.N/BCS-CTK |
TỶ LỆ NỮ THANH NIÊN ĐÃ TỪNG BỊ BẠO LỰC TÌNH DỤC TRƯỚC 18 TUỔI Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
02 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
03 |
|
2. Chia theo nhóm thu nhập |
|
|
Nhóm 1 |
04 |
|
Nhóm 2 |
05 |
|
Nhóm 3 |
06 |
|
Nhóm 4 |
07 |
|
Nhóm 5 |
08 |
|
3. Chia theo tình trạng hôn nhân |
|
|
Đã kết hôn |
09 |
|
Chưa kết hôn |
10 |
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
11 |
|
Nông thôn |
12 |
|
5. Chia theo trình độ giáo dục |
|
|
Chưa đi học |
13 |
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
14 |
|
Tốt nghiệp tiểu học |
15 |
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
16 |
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
17 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày… tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
013tn.N/BCS-CTK |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo loại bạo lực |
|
|
Thể chất |
04 |
|
Tình dục |
05 |
|
Tinh thần |
06 |
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
07 |
|
Nông thôn |
08 |
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
09 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
014tn.N/BCS-CTK |
SỐ THANH NIÊN LÀ GIÁM ĐỐC/CHỦ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ/CHỦ TRANG TRẠI Năm… |
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã |
Số thanh niên là chủ trang trại |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
|
Kinh |
08 |
|
|
Khác |
09 |
|
|
4. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
10 |
|
|
Sơ cấp |
11 |
|
|
Trung cấp |
12 |
|
|
Cao đẳng |
13 |
|
|
Đại học |
14 |
|
|
Trên đại học |
15 |
|
|
5. Chia theo loại hình kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
16 |
|
|
Ngoài nhà nước |
17 |
|
|
Có vốn đầu tư nước ngoài |
18 |
|
|
6. Chia theo quận/ huyện/ thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
19 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 |
005tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên học nghề |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
6 |
006tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
7 |
007tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
8 |
008tn.N/BCS-LĐTBXH |
Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
9 |
009tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
10 |
010tn.N/BCS-LĐTBXH |
Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT LÀM CHỦ CÁC CSSXKD Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
|
Mã số |
Số thanh niên là người khuyết tật (người) |
Tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
Khác |
05 |
|
|
3. Chia theo loại tật |
|
|
|
Khuyết tật vận động |
06 |
|
|
Khuyết tật nghe nói |
07 |
|
|
Khuyết tật nhìn |
08 |
|
|
Khuyết tật thần kinh tâm thần |
09 |
|
|
Khuyết tật trí tuệ |
10 |
|
|
Khuyết tật khác |
11 |
|
|
4. Chia theo mức độ |
|
|
|
Khuyết tật đặc biệt nặng |
12 |
|
|
Khuyết tật nặng |
13 |
|
|
Khuyết tật nhẹ |
14 |
|
|
5. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
Chưa đi học |
15 |
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
16 |
|
|
Tốt nghiệp tiểu học |
17 |
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
18 |
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
19 |
|
|
Có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
20 |
|
|
6. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
Thành thị |
21 |
|
|
Nông thôn |
22 |
|
|
7. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
23 |
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số người được tư vấn giới thiệu việc làm |
Số người tìm được việc làm |
||
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
||
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
04 |
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
05 |
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
06 |
|
|
|
|
3. Chia theo đối tượng |
|
|
|
|
|
Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
07 |
|
|
|
|
Sau cai nghiện |
08 |
|
|
|
|
Nhiễm HIV/AIDS |
09 |
|
|
|
|
Hoàn lương |
10 |
|
|
|
|
Đối tượng khác |
11 |
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
Thành thị |
12 |
|
|
|
|
Nông thôn |
13 |
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM HÀNG NĂM Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
|
Nữ |
Nam |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
1. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
02 |
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
03 |
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
04 |
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
|
|
2. Chia theo đối tượng |
|
|
|
|
Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
06 |
|
|
|
Sau cai nghiện |
07 |
|
|
|
Nhiễm HIV/AIDS |
08 |
|
|
|
Hoàn lương |
09 |
|
|
|
Đối tượng khác |
10 |
|
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
11 |
|
|
|
Sơ cấp |
12 |
|
|
|
Trung cấp |
13 |
|
|
|
Cao đẳng |
14 |
|
|
|
Đại học |
15 |
|
|
|
Trên đại học |
16 |
|
|
|
4. Chia theo khu vực thị trường |
|
|
|
|
……. |
17 |
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
004tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
||
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
08 |
|
|
Sơ cấp |
09 |
|
|
Trung cấp |
10 |
|
|
Cao đẳng |
11 |
|
|
Đại học |
12 |
|
|
Trên đại học |
13 |
|
|
4. Chia theo khu vực thị trường |
|
|
|
Châu Âu |
14 |
|
|
Châu Á |
15 |
|
|
Châu Phi |
16 |
|
|
Châu Mỹ |
17 |
|
|
Châu Đại Dương |
18 |
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
19 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
005tn.N/BCS- LĐTBXH |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên học nghề |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
Kinh |
08 |
|
Khác |
09 |
|
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
Chưa đi học |
10 |
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
11 |
|
Tốt nghiệp tiểu học |
12 |
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
13 |
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
14 |
|
5. Chia theo trình độ đào tạo nghề |
|
|
Dưới 3 tháng |
15 |
|
Sơ cấp |
16 |
|
Trung cấp |
17 |
|
Cao đẳng |
18 |
|
6. Chia theo loại hình cơ sở |
|
|
Trường Cao đẳng nghề |
19 |
|
Trường Trung cấp nghề |
20 |
|
Trung tâm dạy nghề |
21 |
|
Cơ sở khác có dạy nghề |
22 |
|
7. Chia theo cấp quản lý |
|
|
…… |
|
|
8. Chia theo nhóm ngành, nghề |
|
|
…… |
|
|
9. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
006tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN LAO ĐỘNG Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số người bị thương do tai nạn lao động |
Số người chết do tai nạn lao động |
||
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
|
|
3. Chia theo nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp Việt Nam) |
08 |
|
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
007tn.N/BCS- LĐTBXH |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Tù đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
08 |
|
Sơ cấp |
09 |
|
Trung cấp |
10 |
|
Cao đẳng |
11 |
|
Đại học |
12 |
|
Trên đại học |
13 |
|
4. Chia theo khu vực thị trường |
|
|
Châu Âu |
14 |
|
Châu Á |
15 |
|
Châu Phi |
16 |
|
Châu Mỹ |
17 |
|
Châu Đại Dương |
18 |
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
19 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
008tn.N/BCS- LĐTBXH |
SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
009tn.N/BCS- LĐTBXH |
Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động |
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
08 |
|
|
Sơ cấp |
09 |
|
|
Trung cấp |
10 |
|
|
Cao đẳng |
11 |
|
|
Đại học |
12 |
|
|
Trên đại học |
13 |
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
14 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
010tn.N/BCS- LĐTBXH |
TỶ LỆ THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐƯỢC BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SỐNG, LAO ĐỘNG VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG Năm… |
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương |
|
|
Người khuyết tật |
08 |
|
Người nhiễm HIV/AIDS |
09 |
|
Người sử dụng ma túy |
10 |
|
Người hoạt động mại dâm |
11 |
|
Thanh niên chậm tiến |
12 |
|
Nạn nhân của tệ nạn mua bán người |
13 |
|
Đối tượng khác |
14 |
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
15 |
|
Nông thôn |
16 |
|
5. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
17 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-BHXH |
Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Năm |
Ngày 30 tháng 6 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-BHXH |
Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Năm |
Ngày 30 tháng 6 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS- BHXH |
SỐ THANH NIÊN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ Năm… |
Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội
thành phố Hà Nội |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Số thanh niên đóng bảo hiểm y tế |
A |
B |
1 |
2 |
1. Chia theo loại hình kinh tế |
01 |
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước |
02 |
|
|
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 |
|
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
04 |
|
|
- Hành chính, đảng, đoàn thể |
05 |
|
|
- Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
06 |
|
|
- Cán bộ xã, phường, thị trấn |
07 |
|
|
- Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
08 |
|
|
- Ngoài công lập, hợp tác xã, tổ chức khác |
09 |
|
|
- Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
10 |
|
|
- Các đối tượng khác |
11 |
|
|
2. Chia theo nhóm đối tượng tham gia |
12 |
|
|
1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng |
13 |
|
|
2. Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng |
14 |
|
|
3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng |
15 |
|
|
4. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng |
16 |
|
|
5. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình |
17 |
|
|
3. Chia theo địa giới hành chính |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
18 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
001tn.N/BCS- BTC |
SỐ THANH NIÊN HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ Năm… |
Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội
thành phố Hà Nội |
|
Mã số |
Số thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người) |
Số thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người) |
||
Tổng số |
Nội trú |
Ngoại trú |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
Chia theo địa giới hành chính |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.K/BCS-BTC |
Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng |
Đầu nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
2 |
002tn.N/BCS-BTC |
Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.K/BCS- BHXH |
Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương |
Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở |
Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
- Kinh |
04 |
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số |
05 |
|
|
|
|
3. Chia theo tôn giáo |
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam) |
06 |
|
|
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp tiểu học |
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
- Sơ cấp |
|
|
|
|
|
- Trung cấp |
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
|
|
- Trên đại học |
|
|
|
|
|
6. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
|
|
|
|
|
7. Chia theo nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp) |
|
|
|
|
|
8. Chia theo quận ủy, huyện ủy, thị ủy/ đảng ủy trực thuộc Thành ủy |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày
... tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ CHỦ CHỐT TRONG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Năm... |
Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt |
|||||
Ban chấp hành |
Ban thường vụ |
Bí thư |
Phó bí thư |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
|||
Cấp trưởng |
Cấp phó |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
04 |
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
05 |
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
06 |
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh |
07 |
|
|
|
|
|
|
Khác |
08 |
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam) |
09 |
|
|
|
|
|
|
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ (tương đương) |
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ (tương đương) |
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.K/BCS-SNV |
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên |
Nhiệm kỳ |
Đầu mỗi nhiệm kỳ |
2 |
002tn.K/BCS-SNV |
Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên |
Nhiệm kỳ |
Đầu mỗi nhiệm kỳ |
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Đầu mỗi nhiệm kỳ |
TỶ LỆ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI LÀ THANH NIÊN Nhiệm kỳ... (Có đến ngày...) |
Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN) |
|
Mã số |
Tổng số đại biểu Quốc hội (người) |
Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người) |
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả nước |
01 |
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
|
Dân tộc thiểu số |
05 |
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
|
4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được |
|
|
|
|
Tiểu học |
08 |
|
|
|
Trung học cơ sở |
09 |
|
|
|
Trung học phổ thông |
10 |
|
|
|
Sơ cấp |
11 |
|
|
|
Trung cấp |
12 |
|
|
|
Cao đẳng |
13 |
|
|
|
Đại học |
14 |
|
|
|
Trên đại học |
15 |
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Đầu mỗi nhiệm kỳ |
TỶ LỆ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP LÀ THANH NIÊN Nhiệm kỳ... (Có đến ngày...) |
Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN) |
|
Mã số |
Tổng số đại biểu HĐND các cấp (người) |
Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người) |
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả nước |
01 |
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
|
Dân tộc thiểu số |
05 |
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
|
4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được |
|
|
|
|
Tiểu học |
08 |
|
|
|
Trung học cơ sở |
09 |
|
|
|
Trung học phổ thông |
10 |
|
|
|
Sơ cấp |
11 |
|
|
|
Trung cấp |
12 |
|
|
|
Cao đẳng |
13 |
|
|
|
Đại học |
14 |
|
|
|
Trên đại học |
15 |
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI (GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-TĐ |
Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN LÀ ĐẢNG VIÊN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Năm... |
Đơn vị báo cáo: Thành đoàn Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam |
Trong đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo Dân tộc |
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
Khác |
05 |
|
|
3. Chia theo tôn giáo |
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam) |
06 |
|
|
4. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi |
07 |
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
08 |
|
|
5. Chia theo nghề nghiệp |
|
|
|
- Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước tính từ cấp huyện trở lên |
09 |
|
|
- Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội tính từ cấp huyện trở lên |
10 |
|
|
- Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
11 |
|
|
- Người hoạt động không chuyên trách thôn, bản (ấp, khóm) |
|
|
|
- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
- Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập |
|
|
|
- Lãnh đạo, quản lý và lao động trong các doanh nghiệp, chia ra: |
|
|
|
+ Người lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
+ Nhân viên, người gián tiếp sản xuất |
|
|
|
+ Công nhân, lao động trực tiếp sản xuất |
|
|
|
- Người làm nông, lâm, ngư nghiệp |
|
|
|
- Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và công an |
|
|
|
- Sinh viên |
|
|
|
- Học sinh |
|
|
|
- Khác (lao động hợp đồng, tự do...) |
|
|
|
6. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
- Tốt nghiệp tiểu học |
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở |
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
7. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
- Sơ cấp |
|
|
|
- Trung cấp |
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
- Thạc sỹ (tương đương) |
|
|
|
- Tiến sỹ (tương đương) |
|
|
|
8. Chia theo trình độ lý luận chính trị |
|
|
|
- Sơ cấp |
|
|
|
- Trung cấp |
|
|
|
- Cao cấp, cử nhân |
|
|
|
9. Chia theo quận ủy/ huyện ủy/thị ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN LÀ ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẲN HỒ CHÍ MINH Năm... |
Đơn vị báo cáo: Thành đoàn Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
A |
B |
1 |
Cả nước |
01 |
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
Dân tộc Kinh |
08 |
|
Dân tộc khác |
09 |
|
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
- Tiểu học |
10 |
|
- Trung học cơ sở |
11 |
|
- Trung học phổ thông |
12 |
|
5. Chia theo Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
13 |
|
- Sơ cấp |
14 |
|
- Trung cấp |
15 |
|
- Cao đẳng |
16 |
|
- Đại học |
17 |
|
- Thạc sỹ (tương đương) |
18 |
|
- Tiến sỹ (tương đương) |
19 |
|
6. Chia theo khu vực, đối tượng |
|
|
- Địa bàn dân cư |
20 |
|
- Trường học (học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên, giáo viên) |
21 |
|
- Khối doanh nghiệp (nhà nước và ngoài nhà nước) |
22 |
|
- Công chức, viên chức |
23 |
|
- Lực lượng vũ trang |
24 |
|
- Khác (lao động hợp đồng, tự do...) |
25 |
|
7. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
26 |
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN LÀ HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM Năm... |
Đơn vị báo cáo: Thành đoàn Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
A |
B |
1 |
Cả nước |
01 |
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
Dân tộc Kinh |
04 |
|
Dân tộc khác |
05 |
|
3. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
06 |
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
07 |
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
08 |
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
09 |
|
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
- Chưa tốt nghiệp tiểu học |
10 |
|
- Tốt nghiệp tiểu học |
11 |
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở |
12 |
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông |
13 |
|
5. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
14 |
|
- Sơ cấp |
15 |
|
- Trung cấp |
16 |
|
- Cao đẳng |
17 |
|
- Đại học |
18 |
|
- Thạc sỹ (tương đương) |
19 |
|
- Tiến sỹ (tương đương) |
20 |
|
6. Chia theo quận/ huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
21 |
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN THAM GIA HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN Năm... |
Đơn vị báo cáo: Thành đoàn Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã Số |
Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện |
A |
B |
1 |
Cả nước |
01 |
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
08 |
|
Nông thôn |
09 |
|
4. Chia theo đối tượng |
|
|
Học sinh, sinh viên |
10 |
|
Khác |
11 |
|
5. Chia theo loại hình hoạt động tình nguyện |
|
|
- Hoạt động tình nguyện thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc |
12 |
|
- Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng và xã hội |
13 |
|
6. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
14 |
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
002tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
3 |
003tn.N/BCS-KHCN |
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-KHCN |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
5 |
005tn.N/BCS-KHCN |
Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
SỐ THANH NIÊN TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Có đến 31 tháng 12 năm... |
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
SỐ THANH NIÊN HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Có đến 31 tháng 12 năm... |
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
A |
B |
1 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
SỐ GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TRAO TẶNG CHO THANH NIÊN, TỔ CHỨC THANH NIÊN Có đến 31 tháng 12 năm... |
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Số giải thưởng
|
Mã số |
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo cá nhân/tập thể |
|
|
- Tập thể |
02 |
|
- Cá nhân, chia theo giới tính |
03 |
|
Nam làm chủ |
04 |
|
Nữ làm chủ |
05 |
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI DO THANH NIÊN ĐƯỢC GIAO CHỦ TRÌ Có đến 31 tháng 12 năm... |
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
|
Mã số |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
Chia theo Giới tính của chủ nhiệm vụ |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Có đến 31 tháng 12 năm... |
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
Chia theo Giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên học Trung học phổ thông kỳ đầu năm học |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-GDĐT |
Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-GDĐT |
Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
SỐ THANH NIÊN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Kỳ đầu
năm học |
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông |
Số thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
Khác |
05 |
|
|
3. Chia ra theo lớp |
|
|
|
- Học sinh lớp 10 |
06 |
|
|
- Học sinh lớp 11 |
07 |
|
|
- Học sinh lớp 12 |
08 |
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
TỶ LỆ THANH NIÊN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LƯU BAN, BỎ HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Kỳ
cuối năm học |
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông |
Tỷ lệ thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông |
Tỷ lệ thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả nước |
01 |
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
2. Dân tộc |
|
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
|
Khác |
05 |
|
|
|
3. Chia theo tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
|
Mã số |
Số thanh niên là sinh viên đại học |
Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học (%) |
Số thanh niên được đào tạo sau đại học |
||||
Tổng số sinh viên (người) |
Sinh viên tuyển mới (người) |
Sinh viên tốt nghiệp (người) |
Tổng số (người) |
Thạc sĩ (người) |
Tiến sĩ (người) |
|||
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo Loại trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công lập |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo nhóm ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021 Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số thanh niên là học sinh, sinh viên |
Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp |
Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm… |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-YT |
Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên |
5 năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
2 |
002tn.N/BCS-YT |
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia |
5 năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
3 |
003tn.N/BCS-YT |
Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
4 |
004tn.N/BCS-YT |
Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
5 |
005tn.N/BCS-YT |
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới |
Năm |
Ngày 20 tháng 4 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS-YT |
CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG TRUNG BÌNH CỦA THANH NIÊN Năm .... |
Đơn vị báo cáo: |
|
Mã số |
Chiều cao trung bình của thanh niên (cm) |
Cân nặng trung bình của thanh niên (kg) |
||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
- Kinh |
02 |
|
|
|
|
- Khác |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
Kinh |
08 |
|
|
|
|
Khác |
09 |
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
Thành thị |
10 |
|
|
|
|
Nông thôn |
11 |
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.N/BCS-YT |
TỶ LỆ THANH NIÊN HÚT THUỐC LÁ VÀ UỐNG RƯỢU BIA Năm .... |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá |
Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia |
Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
02 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
03 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
04 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị |
06 |
|
|
|
|
|
|
Nông thôn |
07 |
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS-YT |
TÌNH HÌNH NHIỄM HIV VÀ TỬ VONG DO HIV/AIDS CỦA THANH NIÊN Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế |
|
Mã số |
Tình hình nhiễm HIV của thanh niên |
Số thanh niên tử vong do HIV/AIDS được báo cáo |
||||
Tổng số thanh niên nhiễm HIV (người) |
Trong đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người) |
Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%) |
Số thanh niên nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 thanh niên |
Số chết trong kỳ (người) |
Số tích lũy từ ca đầu tiên (người) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
x |
x |
x |
Thành thị |
08 |
|
|
|
x |
x |
x |
Nông thôn |
09 |
|
|
|
x |
x |
x |
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
005tn.N/BCS-YT |
Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Số thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
- Nam |
02 |
|
- Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
04 |
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
05 |
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
06 |
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
07 |
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
08 |
|
Nông thôn |
09 |
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
10 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
004tn.N/BCS-YT |
TÌNH HÌNH KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH VÀ PHÁ THAI CỦA THANH NIÊN/VỊ THÀNH NIÊN Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế |
|
Mã số |
Tỷ lệ nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng |
Số lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt) |
Tỷ lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%) |
||
Giãn khoảng cách sinh (%) |
Hạn chế số con (%) |
Tổng số |
Số lượt phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
1. Chia theo tình trạng hôn nhân |
|
x |
x |
|
|
|
Có chồng |
02 |
x |
x |
|
|
|
Chưa có chồng |
03 |
x |
x |
|
|
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
|
x |
x |
x |
Kinh |
04 |
|
|
x |
x |
x |
Khác |
05 |
|
|
x |
x |
x |
3. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
x |
x |
x |
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi |
05 |
|
|
x |
x |
x |
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi |
06 |
|
|
x |
x |
x |
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi |
07 |
|
|
x |
x |
x |
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi |
08 |
|
|
x |
x |
x |
4. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
x |
x |
x |
Chưa đi học |
09 |
|
|
x |
x |
x |
Chưa tốt nghiệp tiểu học |
10 |
|
|
x |
x |
x |
Tốt nghiệp tiểu học |
11 |
|
|
x |
x |
x |
Tốt nghiệp trung học cơ sở |
12 |
|
|
x |
x |
x |
Tốt nghiệp trung học phổ thông |
13 |
|
|
x |
x |
x |
5. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Thành thị |
14 |
|
|
|
|
|
Nông thôn |
15 |
|
|
|
|
|
6. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-TTTT |
Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS-TTTT |
TỶ LỆ THANH NIÊN SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, INTERNET Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin
và Truyền thông |
Đơn vị tính: %
|
Mã số |
Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động |
Tỷ lệ thanh niên sử dụng máy tính |
Tỷ lệ thanh niên sử dụng Internet |
|
Chung |
Trong đó: Điện thoại thông minh |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cả nước |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
- Thành thị |
04 |
|
|
|
|
- Nông thôn |
05 |
|
|
|
|
3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
06 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THÀNH PHỐ
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-NHNN |
Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS-NHNN |
SỐ THANH NIÊN CÓ TÀI KHOẢN THANH
TOÁN TẠI NGÂN HÀNG |
Đơn vị báo cáo: Ngân hàng
Nhà nước Thành phố |
|
Mã số |
Tổng
số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng |
A |
B |
1 |
Cả nước |
01 |
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi |
04 |
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-TP |
Số cuộc kết hôn của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-TP |
Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật |
2 năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Biểu số:
001tn.N/BCS-TP |
SỐ CUỘC KẾT HÔN CỦA THANH NIÊN Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp |
|
Mã số |
Số cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi thanh niên (Cặp) |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||
Kết hôn lần đầu |
Kết hôn lần thứ hai trở lên |
|||
A |
|
1=2+3 |
2 |
3 |
Toàn quốc |
01 |
|
|
|
1. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
Thành thị |
02 |
|
|
|
Nông thôn |
03 |
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.N/BCS-TP |
SỐ LƯỢT THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp |
|
Mã số |
Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt người) |
A |
B |
1 |
Toàn quốc |
01 |
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
Nam |
02 |
|
Nữ |
03 |
|
2. Chia theo dân tộc |
|
|
Kinh |
04 |
|
Dân tộc thiểu số |
05 |
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
Thành thị |
06 |
|
Nông thôn |
07 |
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
08 |
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-CA |
Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS-CA |
SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Công an
Thành phố |
|
|
Số vụ tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ) |
Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người) |
Số thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
|
|
- Nam |
02 |
|
|
|
- Nữ |
03 |
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
04 |
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
|
|
3. Chia theo loại đường |
|
|
|
|
- Đường bộ |
06 |
|
|
|
- Đường sắt |
07 |
|
|
|
- Đường thủy nội địa |
08 |
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.N/BCS-CA |
SỐ THANH NIÊN NGHIỆN MA TÚY CÓ HỒ SƠ QUẢN LÝ Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Công an
Thành phố |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý |
|
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
||
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
|
- Nam |
02 |
|
|
- Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
04 |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
|
3. Chia theo Nghề nghiệp |
|
|
|
Công nhân |
06 |
|
|
Nông dân |
07 |
|
|
Học sinh, sinh viên |
08 |
|
|
Công chức, viên chức |
09 |
|
|
Lao động tự do |
10 |
|
|
Nghề khác |
11 |
|
|
Không có nghề nghiệp |
12 |
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
Thành thị |
13 |
|
|
Nông thôn |
14 |
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
15 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS-CA |
SỐ THANH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ AN NINH TRẬT TỰ Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Công an
Thành phố |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự |
|
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
||
Ả |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
01 |
|
|
1. Chia theo Giới tính |
|
|
|
- Nam |
02 |
|
|
- Nữ |
03 |
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi |
|
|
|
- Tù đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
04 |
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
05 |
|
|
3. Chia theo hình thức xử lý vi phạm |
|
|
|
Xử lý hình sự |
06 |
|
|
Xử lý hành chính |
07 |
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
Thành thị |
08 |
|
|
Nông thôn |
09 |
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
10 |
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.N/BCS-TAND |
Số vụ ly hôn của thanh niên |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.N/BCS-TAND |
Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-TAND |
Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.N/BCS-TAND |
Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân
dân Thành phố |
Đơn vị tính: Vụ việc ly hôn
|
Mã số |
Tổng số vụ ly hôn |
Số vụ ly hôn chung của thanh niên |
Số vụ ly hôn của thanh niên |
Số vụ ly hôn có yếu tố thanh niên |
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
|
1. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
Thành thị |
02 |
|
|
|
|
Nông thôn |
03 |
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.N/BCS-TAND |
SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI BỊ HẠI TRONG CÁC VỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÉT XỬ Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân
dân Thành phố |
|
Mã số |
Số vụ đã xét xử (Vụ) |
Số người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người) |
|||
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Chia theo nhóm tuổi thanh niên bị hại |
||||
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
Nam |
01 |
|
|
|
|
|
Nữ |
02 |
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Thành thị |
03 |
|
|
|
|
|
Nông thôn |
04 |
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã |
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS-TAND |
SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân
dân Thành phố |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án |
Tòa án nhân dân tối cao |
Tòa án nhân dân cấp cao |
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương |
||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc thiểu số |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT |
Kí hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
001tn.H/BCS-VKSND |
Số thanh niên là bị can đã khởi tố |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
2 |
002tn.H/BCS-VKSND |
Số bị can là thanh niên đã bị truy tố |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
3 |
003tn.N/BCS-VKSND |
Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 năm sau |
Biểu số:
001tn.H/BCS-VKSND |
SỐ THANH NIÊN LÀ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Viện kiểm
sát nhân dân Thành phố |
|
Mã số |
Số bị can là thanh niên đã khởi tố (Người) |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự) |
|
|
Tội giết người |
02 |
|
Tội giết con mới đẻ |
03 |
|
… |
|
|
.... |
|
|
Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê |
|
|
2. Chia theo giới tính bị can |
|
|
Nam |
|
|
Nữ |
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi bị can |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
002tn.H/BCS-VKSND |
SỐ BỊ CAN LÀ THANH NIÊN ĐÃ BỊ TRUY TỐ Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Viện kiểm
sát nhân dân Thành phố |
|
Mã số |
Số bị can là thanh niên đã bị truy tố (Người) |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự) |
|
|
Tội giết người |
02 |
|
Tội giết con mới đẻ |
03 |
|
… |
|
|
…. |
|
|
Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê |
|
|
2. Chia theo giới tính bị can |
|
|
Nam |
|
|
Nữ |
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi bị can |
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi |
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã |
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính) |
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.H/BCS-VKSND |
SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT Năm .... |
Đơn vị báo cáo: Viện kiểm
sát nhân dân Thành phố |
Đơn vị tính: Người
|
Mã số |
Tổng số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Viện kiểm sát nhân dân cấp cao |
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện |
||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
Tổng số |
Trong đó: Thanh niên |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Cả Thành phố |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc thiểu số |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu |
Người
kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm... |
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây