Kế hoạch 110/KH-UBND kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa, năm 2015
Kế hoạch 110/KH-UBND kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa, năm 2015
Số hiệu: | 110/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 30/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 110/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 30/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/KH-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 7 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015;
Theo cơ sở báo cáo và đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 540/TTr-SKHCN ngày 20/7/2015 về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa, năm 2015; Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện, bao gồm các nội dung như sau:
- Đảm bảo việc thực hiện xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh theo đúng các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công, đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính.
- Nâng cao ý thức, trách nhiệm của từng cán bộ, công chức, hoàn thành nhiệm vụ theo đúng trình tự hướng dẫn, chuyển biến tác phong làm việc theo hướng chuyên nghiệp, tiến tới nền hành chính hiện đại với phương châm công khai, minh bạch, văn minh, lịch sự.
- Thực hiện kiểm tra đảm bảo tính khách quan, khoa học và hiệu quả.
- Kiểm tra đánh giá phải phản ánh đúng thực tế về việc duy trì và cải tiến theo đúng phạm vi xây dựng, áp dụng và công bố HTQLCL. Qua kiểm tra rút ra được những vấn đề cần quan tâm trong công tác chỉ đạo, điều hành cũng như những vấn đề nảy sinh, bất cập trong quá trình áp dụng, duy trì HTQLCL và những kiến nghị, đề xuất nhằm nâng cao tính hiệu lực, hiệu quả của việc áp dụng Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA
Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước đã xây dựng và áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trên địa bàn tỉnh (71 cơ quan).
Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo yêu cầu của Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 và việc tuân thủ các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
- Kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo đối với 71 cơ quan thực hiện xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008;
- Kiểm tra trực tiếp tại trụ sở cơ quan đối với 25 cơ quan về việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
- Kiểm tra toàn bộ hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan;
- Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL;
- Sự tuân thủ của cơ quan đối với yêu cầu của Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 như: Chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định khác và các yêu cầu pháp luật liên quan;
- Việc thực hiện các quá trình giải quyết công việc và các quá trình được xác định trong HTQLCL;
- Hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoạt động đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp;
- Hoạt động xử lý các khiếu nại có liên quan đến lĩnh vực áp dụng HTQLCL (nếu có);
- Hoạt động cải tiến trong HTQLCL.
2. Kiểm tra việc tuân thủ theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
- Việc đảm bảo sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng HTQLCL;
- Việc người đứng đầu cơ quan xác nhận hiệu lực của HTQLCL;
- Việc công bố HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và thông báo bằng văn bản đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp; niêm yết tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có);
- Việc cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào HTQLCL;
- Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng HTQLCL;
- Việc lựa chọn tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn (nếu có).
Dự kiến kiểm tra từ tháng 8 đến hết 30/10/2015.
2.1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ chịu trách nhiệm tham mưu giúp UBND tỉnh tổ chức triển khai Kế hoạch này trên địa bàn tỉnh.
- Ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, thành phần bao gồm: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ và tổ chức chứng nhận (khi cần thiết) để tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và báo cáo Bộ Khoa học và Công nghệ trước 15/11/2015.
- Đảm bảo các điều kiện cần thiết cho hoạt động kiểm tra theo quy định.
2.2. Các cơ quan, đơn vị chịu sự kiểm tra theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014:
- Các Sở; Ban; ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã thực hiện áp dụng thí điểm; các đơn vị thuộc đối tượng kiểm tra tự đánh giá (Đánh giá chất lượng nội bộ theo quy định của Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008) báo cáo kết quả thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 năm 2015 (Theo đề cương kèm theo Kế hoạch này) và gửi về Sở Khoa học và Công nghệ trước ngày 10/8/2015.
- Các Sở; Ban; ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã thực hiện áp dụng thí điểm; các đơn vị thuộc đối tượng kiểm tra tại trụ sở chuẩn bị hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc duy trì và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 để làm việc với Đoàn kiểm tra của Sở Khoa học và Công nghệ theo đúng Kế hoạch.
Bố trí thành phần làm việc với Đoàn kiểm tra gồm: Ban chỉ đạo thực hiện ISO và các thành phần có liên quan.
Sử dụng kinh phí sự nghiệp khoa học chưa phân bổ năm 2015. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chỉ đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng lập dự toán chi tiết, Sở Tài chính thẩm định bổ sung kinh phí năm 2015 và kinh phí hoạt động thường xuyên của các năm tiếp theo, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét và quyết định.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các Sở; ban; ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã thực hiện áp dụng thí điểm; các đơn vị thuộc đối tượng kiểm tra và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA, NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND
ngày 30/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra tại trụ sở cơ quan (Dự kiến) |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
x |
|
|
|
Các Sở |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
x |
x |
10/8/2015 |
3 |
Sở Nội vụ |
|
|
x |
|
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
x |
|
|
5 |
Sở Xây dựng |
|
|
x |
x |
13/8/2015 |
6 |
Sở Công thương |
|
|
x |
|
|
7 |
Sở Tài chính |
|
|
x |
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
|
|
x |
x |
10/9/2015 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
x |
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
x |
|
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
x |
x |
12/9/2015 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
x |
|
|
13 |
Sở Y tế |
|
|
x |
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
x |
x |
17/9/2015 |
15 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
x |
|
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
x |
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
x |
|
|
|
Các Ban, ngành |
|
|
|
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
x |
|
|
19 |
Ban quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn |
|
|
x |
x |
12/9/2015 |
20 |
Ban Dân tộc |
|
|
x |
x |
24/9/2015 |
21 |
Ban Thi đua Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
|
|
x |
x |
27/9/2015 |
22 |
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
|
|
x |
|
|
|
Các Chi cục trực thuộc Sở |
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Sở KH&CN) |
|
|
x |
x |
15/8/2015 |
24 |
Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công thương) |
|
|
x |
|
|
25 |
Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
26 |
Chi cục Thú y (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
27 |
Chi cục Kiểm lâm (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
28 |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
29 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
30 |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở TN&MT) |
|
|
x |
x |
28/8/2015 |
31 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở LĐTB&XH) |
|
|
x |
|
|
32 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
|
|
x |
|
|
33 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
|
|
x |
x |
|
34 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
|
|
x |
|
|
35 |
Chi cục Biển và Hải đảo (Sở TN&MT) |
|
|
x |
|
|
36 |
Chi cục Lâm nghiệp (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
37 |
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
x |
|
38 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
x |
|
39 |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Sở NN&PTNT) |
|
|
x |
|
|
|
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
40 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
|
x |
x |
30/9/2015 |
41 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
|
x |
|
|
42 |
UBND huyện Hà Trung |
|
|
x |
x |
05/10/2015 |
43 |
UBND huyện Nga Sơn |
|
|
x |
|
|
44 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
|
x |
|
|
45 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
|
|
x |
|
|
46 |
UBND thị xã Sầm Sơn |
|
|
x |
|
|
47 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
|
|
x |
|
|
48 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
|
x |
x |
07/10/2015 |
49 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
|
|
x |
x |
12/10/2015 |
50 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
|
x |
x |
14/10/2015 |
51 |
UBND huyện Nông Cống |
|
|
x |
|
|
52 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
|
x |
x |
19/10/2015 |
53 |
UBND huyện Bá Thước |
|
|
x |
|
|
54 |
UBND huyện Quan Sơn |
|
|
x |
|
|
55 |
UBND huyện Lang Chánh |
|
|
x |
|
|
56 |
UBND huyện Thiệu Hóa |
|
|
x |
x |
21/10/2015 |
57 |
UBND huyện Yên Định |
|
|
x |
x |
26/10/2015 |
58 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
|
x |
|
|
59 |
UBND huyện Thạch Thành |
|
|
x |
x |
28/10/2015 |
60 |
UBND huyện Quan Hóa |
|
|
x |
|
|
61 |
UBND huyện Như Thanh |
|
|
x |
|
|
62 |
UBND huyện Mường Lát |
|
|
x |
|
|
63 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
|
x |
|
|
64 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
|
x |
|
|
65 |
UBND huyện Cẩm Thủy |
|
|
x |
x |
17/8/2015 |
66 |
UBND huyện Như Xuân |
|
|
x |
|
|
|
UBND các xã (thực hiện thí điểm) |
|
|
|
|
|
67 |
UBND xã Hoằng Thắng (huyện Hoằng Hóa) |
|
|
x |
x |
19/8/2015 |
68 |
UBND xã Minh Dân (huyện Triệu Sơn) |
|
|
x |
|
|
69 |
UBND xã Quảng Cư (thị xã Sầm Sơn) |
|
|
x |
|
|
70 |
UBND xã Quảng Hợp (huyện Quảng Xương) |
|
|
x |
|
|
71 |
UBND xã Tân Dân (huyện Tĩnh Gia) |
|
|
x |
x |
24/8/2015 |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN VIỆC
XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TỈNH THANH HÓA, NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND
ngày 30/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH, ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
1. Tóm tắt chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế:...
2. Ngày chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008: ...
3. Quyết định công bố HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008: ...
- Ngày niêm yết bản công bố: ...
- Niêm yết bản công bố tại đâu:...
- Ngày đăng tải bản công bố lên trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có): …
4. Số phòng, đơn vị áp dụng ISO: ...
5. Số thủ tục hành chính (TTHC) áp dụng ISO/Tổng số TTHC của cơ quan được UBND tỉnh công bố:…/…
6. Số quy trình nội bộ áp dụng ISO (tên các quy trình):
…
7. Cơ quan đã áp dụng phần mềm quản lý văn bản TDOffice: ...
8. Cơ quan đã áp dụng Công nghệ một cửa điện tử: ...
9. Việc lựa chọn tổ chức tư vấn, chuyên gia đánh giá độc lập trong quá trình xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 và Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 (nếu có):...
II. KẾT QUẢ XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2014/QĐ-TTG NGÀY 05/3/2014
1. Phạm vi áp dụng HTQLCL của cơ quan, đơn vị
(Bao gồm toàn bộ hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị)
TT |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
TTHC áp dụng ISO |
Hồ sơ xử lý theo quy trình ISO (từ 1/1/2015 đến nay) |
TTHC thực hiện tại một cửa |
TTHC thực hiện theo công nghệ một cửa điện tử |
Số Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh |
|||
Trước thời hạn |
Quá thời hạn |
Điểm không phù hợp trong quá trình giải quyết công việc |
|||||||
I |
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường |
||||||||
1 |
Thừa kế quyền sử dụng đất |
x |
10 |
0 |
0 |
x |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL:
- Số lượng cán bộ, công chức được đào tạo nhận thức chung về TCVN ISO 9001:2008:... cán bộ/... cán bộ = ... (%)
- Số lượng cán bộ, công chức được đào tạo về đánh giá nội bộ: ... cán bộ/... cán bộ = ... (%)
3. Hoạt động xem xét HTQLCL của Lãnh đạo và hoạt động đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp
- Hoạt động xem xét HTQLCL của Lãnh đạo: (Gửi kèm Thông báo và Biên bản họp xem xét HTQLCL của Lãnh đạo)
- Đánh giá nội bộ: (Gửi kèm Thông báo và báo cáo đánh giá nội bộ)
4. Hoạt động xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh vực áp dụng HTQLCL
TT |
Nội dung khiếu nại |
Hồ sơ xử lý khiếu nại (Số của văn bản xử lý) |
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp không có phản hồi, khiếu nại thì nêu rõ phương pháp đo lường sự thỏa mãn của tổ chức/ công dân bằng các hệ thống phiếu đo hoặc các phương pháp theo quy định dành cho cơ quan hành chính nhà nước)
5. Hoạt động cải tiến trong HTQLCL
- Việc cập nhật, sửa đổi, hoặc hủy bỏ các quy trình xử lý công việc theo các văn bản pháp quy tới các TTHC và quy trình ISO liên quan:
TT |
Tên văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, ban hành từ tháng 1/2015 đến nay |
Tên quy trình áp dụng ISO được sửa đổi, bãi bỏ, ban hành mới |
|
Lĩnh vực |
|
1 |
|
|
|
... |
|
II. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN
1. Thuận lợi
2. Khó khăn
3. Nguyên nhân
III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
(Lưu ý: Đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo bằng bản cứng và gửi kèm file mềm theo địa chỉ: chicuctdcthanhhoa@gmail.com)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây