647552

Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai

647552
LawNet .vn

Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 446/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 17/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 446/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 17/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÀNH XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công b thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng và UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai, cụ thể:

1. Danh mục 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế, trong đó:

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 quy trình.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện: 08 quy trình.

2. Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử thay thế, gồm:

- Thay thế các quy trình nội bộ, quy trình điện tử số 14, 15 tại mục III (Lĩnh vực hoạt động xây dựng) thuộc mục A (Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử TTHC cấp tỉnh), phần I (Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện) được ban hành tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

- Thay thế các quy trình số 1 đến số 6 (Lĩnh vực hoạt động xây dựng) thuộc Mục I, Phn III (Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử TTHC giải quyết TTHC cấp tỉnh); Mục II, Phần III (Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử TTHC giải quyết TTHC cấp huyện) được ban hành tại Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

- Thay thế các quy trình số 1.1 và 1.2 mục I (Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh) thuộc mục A (Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC ban hành mới); thay thế quy trình số 1.1 đến số 1.12 mục I (Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh) tại mục C (Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC được thay thế) thuộc phần III (Danh mục Quy trình nội bộ, quy trình điện tử) được ban hành tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Danh mục và nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế kèm theo).

Trường hợp các quy trình TTHC được công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác được ban hành tại Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 và Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền liên quan chịu trách nhiệm tổ chức quán triệt, triển khai tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định cho cá nhân, tổ chức theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền liên quan thực hiện cấu hình nội dung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ban quản lý các Khu công nghiệp;
- Ban quản lý Khu Công ngh
cao CNSH;
- Lưu: VT, KTN, HCTC, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng


PHẦN I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 446/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của UBND Đồng Nai)

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận

Tình trạng cấu hình

Trang

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

D án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

1

2

1.013234

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cp II và cp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

4

3

1.013236

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

6

4

1.013238

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

7

5

1.013230

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

8

6

1.013231

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bàng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

9

7

1.013233

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

10

8

1.013235

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

11

9

1.013237

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (B phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

12

10

1.013217

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

13

11

1.013219

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

14

12

1.013220

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

15

13

1.013221

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.

05 ngày đối với trường hp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chng chỉ.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

16

14

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

18

15

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh (Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền)

Thay thế

19

B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình

Trang

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

20

2

1.013234

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

23

3

1.013225

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

25

4

1.013229

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày đối với công trình;

- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

27

5

1.013232

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

29

6

1.013226

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế TTHC

31

7

1.013227

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

33

8

1.013228

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (hoặc Bộ phận TN&TKQ đơn vị có thẩm quyền).

Thay thế

34

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác