Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định hạn mức đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn thành phố Huế
Quyết định 13/2025/QĐ-UBND quy định hạn mức đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn thành phố Huế
Số hiệu: | 13/2025/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13/2025/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2025/QĐ-UBND |
Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HẠN MỨC ĐẤT GIAO CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hạn mức đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn thành phố Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoạt động tôn giáo trên địa bàn thành phố Huế.
b) Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
c) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai.
Điều 2. Hạn mức đất giao
1. Hạn mức đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc để xây dựng chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh đường, thánh thất, niệm phật đường; trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
a) Tại khu vực đô thị: Không vượt quá 2.000 m2 đất.
b) Tại khu vực nông thôn: Không vượt quá 4.000 m2 đất.
2. Diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc để xây dựng tượng đài, bia và tháp thuộc cơ sở tôn giáo, cơ sở đào tạo tôn giáo và các công trình tôn giáo hợp pháp khác thì căn cứ quỹ đất tại địa phương, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định diện tích đất giao cho từng trường hợp cụ thể.
3. Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao đất theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục sử dụng theo diện tích đất đã được giao.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 3 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Nội vụ, Xây dựng; Giám đốc Công an thành phố; Trưởng ban Ban Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây