Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 712/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 712/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 11/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Nghệ An tại Tờ trình số 212/TTr-STP ngày 20/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy trình giải quyết TTHC cấp huyện: 01 thủ tục;
- Quy trình giải quyết TTHC cấp xã: 03 thủ tục.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình TTHC có số thứ tự số 01, 02 Mục A và 01 Mục B tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc); - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp. |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. - Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
03 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến Chuyên viên Phòng Tư pháp. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền Văn thư) |
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực; - Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh; - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nhận kết quả, xác nhận kết quả trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). |
|
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) cho Chuyên viên Phòng Tư pháp. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. - Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến Chuyên viên Phòng Tư pháp. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tư pháp (Kiêm nhiệm phân quyền Văn thư) |
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực; - Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh; - Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Nhận kết quả, xác nhận kết quả trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc (không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ, mà không thể giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc); - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) trình Lãnh đạo UBND xã. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) đến Công chức Văn phòng - Thống kê. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức năng Văn thư) |
-Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực; - Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh; - Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 08 giờ làm việc (ngay trong ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) . |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu; - Kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản giấy và bản điện tử ) trình Lãnh đạo UBND xã. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển kết quả, hồ sơ (bản giấy và bản điện tử) đến Công chức Văn phòng - Thống kê. |
06 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê (Phân quyền chức năng Văn thư) |
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ chứng thực; - Số hóa kết quả; lưu kho dữ liệu của tỉnh; - Chuyển kết quả (bản giấy và bản điện tử) đến Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc (không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực). |
a) Trường hợp không phải xác minh
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan). - Thẩm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi thông báo cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người có yêu cầu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
16 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký kết quả (bản giấy) và ký số vào bản điện tử; - Chuyển kết quả, hồ sơ đến Công chức Văn phòng - Thống kê. |
06 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
b) Trường hợp phải xác minh
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan). - Thẩm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi thông báo cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người có yêu cầu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
32 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký kết quả (bản giấy) và ký số vào bản điện tử; - Chuyển kết quả, hồ sơ đến Công chức Văn phòng - Thống kê |
06 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
2. Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
a) Trường hợp không phải xác minh
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan). - Thẩm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi thông báo cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người có yêu cầu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
16 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký kết quả (bản giấy) và ký số vào bản điện tử; - Chuyển kết quả, hồ sơ đến Công chức Văn phòng |
06 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
b) Trường hợp phải xác minh
Thứ tự công việc |
Đơn vị /người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan). - Thẩm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi thông báo cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người có yêu cầu. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. |
32 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Ký kết quả (bản giấy) và ký số vào bản điện tử; - Chuyển kết quả, hồ sơ đến Công chức Văn phòng - Thống kê |
06 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây