642265

Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

642265
LawNet .vn

Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1715/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1715/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành: 26/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1715/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 225/TTr-SVHTTDL ngày 19/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 và thay thế các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:

1. Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;

3. Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

4. Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

5. Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6. Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

7. Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

8. Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;

9. Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV, PVHCC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (122 Thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. VĂN HÓA (61 Thủ tục)

A1. Di sản văn hóa (14 Thủ tục)

1.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Không

Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

3.

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

2.001613

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

4.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

5.

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

6.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

7.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003646

Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

8.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

1.003835

Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

9.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

1.001106

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

10.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

11.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

12.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

13.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

14.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

A2. Điện ảnh (01 Thủ tục)

15.

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

1.011454

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Chưa quy định

Như trên

A3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (13 Thủ tục)

16.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

1.001833

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

17.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.001809

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

18.

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

1.001778

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

19.

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp có ý kiến của Bộ VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

20.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.001738

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

21.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

1.001704

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

22.

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

1.001671

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

23.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không quy định

Như trên

24.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không quy định

Như trên

25.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không quy định

Như trên

26.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không quy định

Như trên

27.

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không quy định

Như trên

28.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Thông tư 260/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

Như trên

A4. Nghệ thuật biểu diễn (04 Thủ tục)

29.

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định:

- 0 Đến 50 phút 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn;

- 51 phút đến 100 phút 2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn;

- 101 phút đến 150 phút 3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn.

Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận

30.

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

31.

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

32.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A5. Văn hóa cơ sở (11 Thủ tục)

33.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.003654

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

35.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.001029

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Tại thành phố

+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại khu vực khác

+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

Như trên

36.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Tại thành phố: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy

Như trên

37.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

1.000963

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Tại thành phố: 2.000.000 đồng/phòng, nhưng không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng không quá 6.000.000 đồng/giấy phép

- Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

Như trên

38.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

500.000 đồng/giấy phép

Như trên

39.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

40.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

41.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

3.000.000 đồng/Giấy phép

Như trên

42.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.500.000 đồng/Giấy phép

Như trên

43.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.500.000 đồng/Giấy phép

Như trên

A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (03 Thủ tục)

44.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 12 ngày làm việc.

Như trên

Không

Như trên

45.

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

1.003743

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận

Không

Như trên

46.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Như trên

A7. Thi đua, khen thưởng (07 Thủ tục)

47.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

1.001376

- Thời gian tổ chức hoạt động Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.

- Thời gian tổ chức Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày.

- Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:

+ Bước 1: Thời gian tổ chức Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.

+ Bước 2: Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.

Như trên

Không quy định

Như trên

48.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

1.001108

- Thời gian tổ chức hoạt động Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.

- Thời gian tổ chức hoạt Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày.

- Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:

+ Bước 1: Thời gian tổ chức Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.

+ Bước 2: Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.

Như trên

Không quy định

Như trên

49.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.001032

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày.

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày

Như trên

Không quy định

Như trên

50.

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.000971

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày.

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày

Như trên

Không quy định

Như trên

51.

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

1.000871

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày;

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày;

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày.

Như trên

Không quy định

Như trên

52.

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

1.000564

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày;

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày;

- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày.

Như trên

Không quy định

Như trên

53.

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND dân tỉnh)

1.008895

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

A8. Thư viện (02 Thủ tục)

54.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)

1.008896

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

55.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)

1.008897

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

A9. Gia đình (03 Thủ tục)

56.

Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012080

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Chưa quy định

Như trên

57.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012081

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Chưa quy định

Như trên

58.

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012082

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Chưa quy định

Như trên

A10. Hợp tác quốc tế (03 Thủ tục)

59.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.006412

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

60.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.001082

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

61.

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.001091

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

B. THỂ DỤC THỂ THAO (35 Thủ tục)

62.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tiếp

700.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tuyến

Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

64.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

200.000đ/ Giấy chứng nhận

Như trên

65.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

1.000983

Như trên

Như trên

100.000đ/ Giấy chứng nhận

Như trên

66.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

1.002013

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

67.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

1.002013

Như trên

Như trên

Không quy định

Như trên

68.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001782

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

69.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tiếp

700.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tuyến

Như trên

70.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

71.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

72.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

73.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

1.000904

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

74.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

75.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

1.000863

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

76.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

77.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

78.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

79.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

80.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

81.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

82.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

2.002188

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

83.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

84.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

85.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

1.000544

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

86.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

87.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

88.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

89.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

90.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

91.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

92.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

93.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

94.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

95.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

96.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

C. DU LỊCH (26 Thủ tục)

C1. Lữ hành (20 Thủ tục)

97.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

1.003275

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

98.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

3.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

99.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

100.

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

2.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

101.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

102.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

103.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

104.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.001837

Trong thời hạn ngày 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không quy định

- Như trên -

105.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004605

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

- Như trên -

Không quy định

Quyết định 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024

106.

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003717

Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

3.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

107.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

1.003240

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

108.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

1.003275

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

109.

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.005161

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

110.

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003002

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

111.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

1.001440

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

- Như trên -

200.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

112.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

113.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

114.

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.001432

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

115.

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

1.004614

Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- 650.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

- 200.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Như trên -

116.

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

1.003490

Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

C2. Dịch vụ du lịch khác (06 Thủ tục)

117.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004551

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000 đồng

Như trên

118.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004503

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000 đồng

Như trên

119.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.001455

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000 đồng

Như trên

120.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004580

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000 đồng

Như trên

121.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004572

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

1.000.000 đồng

Như trên

122.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

1.004594

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao

- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao

Như trên

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP HUYỆN

A1. Văn hóa cơ sở

1.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003645

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND huyện.

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Không quy định

Như trên

 

2.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

A2. Thư viện

3.

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008898

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

4.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008899

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

5.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008900

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

A1. Văn hóa cơ sở

1.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã.

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Không quy định

Như trên

 

A2. Thư viện

2.

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

3.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

4.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không quy định

Như trên

 

A3. Gia đình

5.

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)

1.012084

12 giờ làm việc kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã.

- Gặp hoặc gọi điện trực tiếp cho Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã.

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Chưa quy định

Như trên

 

6.

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

1.012085

12 giờ làm việc kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã.

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn

Chưa quy định

Như trên

 

B. Thể dục thể thao

7.

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Chưa quy định

Như trên

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác