Quyết định 4595/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1)
Quyết định 4595/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng (bổ sung lần 1)
Số hiệu: | 4595/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Đức Thọ |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4595/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Đức Thọ |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4595/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 216/TTr-SNN ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục)
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ
CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND thành phố Hải
Phòng)
TT |
DANH MỤC CÂY TRỒNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
|
|
||
01 |
Cây mẫu đơn ta, cây thiên phúc (pháo hoa) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
50.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 2,5 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
ĐK tán > 2,5 m |
Đồng/cây |
500.000 |
|
02 |
Cây mẫu đơn nhật |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
1,5 m ≤ ĐK tán ≤ 2m |
Đồng/cây |
300.000 |
|
ĐK tán > 2 m |
Đồng/cây |
450.000 |
|
03 |
Cây dâm bụt, cây ngũ sắc |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
7.000 |
|
0,5 m< ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
ĐK tán > 3 m |
|
300.000 |
|
04 |
Cây hoa sứ |
Đồng/cây |
350.000 |
Cây giống |
Đồng/cây |
45.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
180.000 |
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
3 m < ĐK tán ≤ 4 m |
Đồng/cây |
350.000 |
|
ĐK tán > 4 m |
Đồng/cây |
500.000 |
|
05 |
Cây ngâu, cây tứ quý |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
30.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
70.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
170.000 |
|
1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
220.000 |
|
2 m < ĐK tán ≤ 3 m |
Đồng/cây |
320.000 |
|
3 m < ĐK tán ≤ 4,5 m |
Đồng/cây |
420.000 |
|
4,5 m < ĐK tán ≤ 6 m |
Đồng/cây |
550.000 |
|
6 m < ĐK tán ≤ 8 m |
Đồng/cây |
700.000 |
|
ĐK tán > 8 m |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
06 |
Cây hoa nhài |
|
|
Gây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1,5 m |
Đồng/cây |
45.000 |
|
ĐK tán >1,5 m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
07 |
Cây hương thảo, tuyết sơn phi hồng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
30.000 |
|
0,2 m < ĐK tán ≤ 0,5 m |
Đồng/cây |
70.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
185.000 |
|
ĐK tán >1 m |
Đồng/cây |
320.000 |
|
08 |
Cây nhàu |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
30.000 |
|
0,5 m < ĐK tán ≤ 1 m |
Đồng/cây |
120.000 |
|
1 m < ĐK tán ≤ 2 m |
Đồng/cây |
250.000 |
|
ĐK tán > 2 m |
Đồng/cây |
440.000 |
|
|
|
||
01 |
Cây lê |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
174.000 |
|
7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
11 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
571.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
893.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
1.100.000 |
|
02 |
Nho thân gỗ |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
740.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
1.480.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
2.960.000 |
|
03 |
Cây mãng cầu, cây sa kê |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
124.000 |
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
547.000 |
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
834.000 |
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
1.244.000 |
|
04 |
Cây phật thủ |
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
87.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
162.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
274.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
398.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
523.000 |
|
ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
970.000 |
|
05 |
Cây đào tiên |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
10 < ĐK thân ≤ 20 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân >20 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
06 |
Cây hoa sữa, hoa gạo |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
07 |
Cây hoa đại |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
08 |
Cây hoa ban, móng bò |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
360.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
520.000 |
|
09 |
Cây phượng vĩ, bằng lăng, muồng, lim xẹt |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
530.000 |
|
ĐK thân ≥ 60 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
10 |
Cây long não, bồ đề, sao đen |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
18.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
800.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
11 |
Cây sưa |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
650.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
920.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.500.000 |
|
12 |
Cây trám |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
620.000 |
|
13 |
Cây xoan |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
7.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
14 |
Cây xà cừ, lát, sồi, lim xanh |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
25 < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
800.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
15 |
Cây bàng, trứng cá |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
16 |
Cây bạch đàn |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
17 |
Cây phi lao, thông |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
20cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
800.000 |
|
18 |
Cây keo tai tượng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
63.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
540.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
720.000 |
|
19 |
Cây liễu |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
5.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
20 |
Cây lộc vừng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
9.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
590.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
810.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
1.400.000 |
|
ĐK thân > 30 cm |
Đồng/cây |
1.800.000 |
|
21 |
Cây móng rồng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
1 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
22 |
Cây đa, sanh, si, duối |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
25.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
23 |
Cây sộp |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
190.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
940.000 |
|
24 |
Cây gáo |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
14.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
160.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
190.000 |
|
25 |
Cây vọng cách |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
550.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
750.000 |
|
30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
1.000.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
1.500.000 |
|
26 |
Cây Osaka |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
|
|
|
27 |
Cây bồ kết |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
320.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
470.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
620.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
ĐK thân >60 cm |
Đồng/cây |
820.000 |
|
28 |
Cây vông |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
140.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
174.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
210.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
29 |
Cây tre hóa |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
30 |
Cây cau bụng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
5.000 |
|
2 cm< ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
ĐK thân > 40 cm |
Đồng/cây |
440.000 |
|
31 |
Cây cau sâm panh |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
52.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
110.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm |
Đồng/cây |
380.000 |
|
40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
440.000 |
|
ĐK thân > 60 cm |
Đồng/cây |
550.000 |
|
32 |
Cây cần thăng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
33 |
Cây hoa trà |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
ĐK thân > 8 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
34 |
Cây hải đường |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
0,5 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 8 cm |
Đồng/cây |
700.000 |
|
ĐK thân > 8 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
35 |
Cây tường vi |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
570.000 |
|
36 |
Cây mai tứ quý |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
37 |
Cây mai chiếu thủy |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
62.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
135.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
270.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
38 |
Cây mộc hương, cây hạnh phúc |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
375.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
750.000 |
|
ĐK thân > 15 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
39 |
Cây hoa giấy |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
18.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
290.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
20 cm< ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
40 |
Cây lan bình rượu (náng đế) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
41 |
Cây mắc mật |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đồng/cây |
154.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đồng/cây |
249.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đồng/cây |
435.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
đồng/cây |
622.000 |
|
42 |
Cây sim |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
175.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm |
Đồng/cây |
285.000 |
|
7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
ĐK thân > 10 cm |
Đồng/cây |
980.000 |
|
43 |
Cây tùng bách tán |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
180.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
44 |
Cây tùng la hán |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
30.000 |
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
320.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
650.000 |
|
45 |
Cây tùng kim |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
50.000 |
|
ĐK thân ≤ 2 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
2 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
Đồng/cây |
170.000 |
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
Đồng/cây |
240.000 |
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
Đồng/cây |
370.000 |
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
ĐK thân > 25 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
|
||
01 |
Cây cau lợn cọ (độ cao bóc bẹ) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
150.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
580.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
760.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
810.000 |
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
850.000 |
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
900.000 |
|
H > 90 cm |
Đồng/cây |
950.000 |
|
02 |
Cây cau trắng (độ cao bóc bẹ) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
90 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
150 cm < H ≤ 250 cm |
Đồng/cây |
450.000 |
|
H > 250 cm |
Đồng/cây |
600.000 |
|
03 |
Cây cau đẻ (độ cao bóc bẹ) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
9.000 |
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
90 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
150 cm < H ≤ 250 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
H > 250 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
04 |
Cây vạn tuế, thiên tuế |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
340.000 |
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
780.000 |
|
H > 75 cm |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
05 |
Cây thiết mộc lan |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
15 < H ≤ 70 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
70 cm < H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
06 |
Cây lựu |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
H > 60 cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
07 |
Cây trúc anh đào |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
12.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
30 cm < H ≤ 70 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
70 cm < H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
300.000 |
|
H ≥ 100 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
08 |
Cây lá màu |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
5.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
30 cm < H ≤ 45 cm |
Đồng/cây |
17.000 |
|
45 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
22.000 |
|
60 cm < H ≤ 75 cm |
Đồng/cây |
27.000 |
|
75 cm < H ≤ 90 cm |
Đồng/cây |
32.000 |
|
90 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
09 |
Cây đinh lăng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
7.000 |
|
H ≤ 15 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
15 cm < H ≤ 30 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
30 cm < H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
H > 60 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
10 |
Cây đào cảnh |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
20.000 |
|
H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
150 cm < H ≤ 200 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
H > 200 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
11 |
Cây mai vàng |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
24.000 |
|
H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
150 cm < H ≤ 200 cm |
Đồng/cây |
240.000 |
|
H > 200 cm |
Đồng/cây |
420.000 |
|
12 |
Cây mai trắng |
|
|
H ≤ 70 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
70 cm < H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
65.000 |
|
100 cm < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
13 |
Cây bạch thiên hương, bạch ngọc anh |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
14 |
Cây trạng nguyên |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
15 |
Cây ngô đồng cảnh |
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
7.000 |
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
12.000 |
|
16 |
Cây agao sọc |
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
42.000 |
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
17 |
Cây nguyệt quế |
|
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
100 cm < H ≤ 200 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
H > 200 cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
18 |
Cây huyết dụ |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
H ≤ 60 cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
H > 60 cm |
Đồng/cây |
25.000 |
|
19 |
Cây măng cảnh |
|
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/khóm |
8.000 |
|
H > 50 cm |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
20 |
Cây chuối |
|
|
Chuối mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
H ≤ 120cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
H > 120cm |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Chuối có quả |
Đồng/cây |
200.000 |
|
21 |
Cây khổ sâm |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
45.000 |
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
85.000 |
|
22 |
Cây hoa phù dung, dã quỳ |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
H > 100 cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
23 |
Cây lam tiền (lan tuyết) |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
8.000 |
|
H ≤ 50 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
H > 50 cm |
Đồng/cây |
75.000 |
|
24 |
Cây ngọc lan, hoàng lan |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
H < 15 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
15 cm ≤ H < 30 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
30 cm ≤ H < 45 cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
45 cm ≤ H < 60 cm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
60 cm ≤ H < 75 cm |
Đồng/cây |
90.000 |
|
75 cm ≤ H < 90 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
90 cm ≤ H < 150 cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
150 cm ≤ H < 250 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
H ≥ 250 cm |
Đồng/cây |
850.000 |
|
25 |
Cây Chùm ngây |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
H ≤ 100 cm |
Đồng/cây |
35.000 |
|
100 < H ≤ 150 cm |
Đồng/cây |
55.000 |
|
H > 150 cm |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
|
||
01 |
Cây ngũ gia bì, kim ngân |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
9.000 |
|
Cây đang phát triển |
Đồng/cây |
45.000 |
|
02 |
Cây trúc mây, trúc nhật |
|
|
Cây giống |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
18.000 |
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
32.000 |
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
75.000 |
|
03 |
Cây trúc phật bà |
|
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
25.000 |
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
100.000 |
|
04 |
Cây trúc quân tử |
|
|
Khóm từ 1-2 cây |
Đồng/khóm |
15.000 |
|
Khóm từ 3-5 cây |
Đồng/khóm |
25.000 |
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
45.000 |
|
05 |
Cây thủy trúc |
Đồng/khóm |
25.000 |
06 |
Cây cọ |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây bóc bẹ từ 1-2 lá |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây bóc bẹ từ 3-5 lá |
Đồng/cây |
120.000 |
|
Cây bóc bẹ trên 5 lá |
Đồng/cây |
220.000 |
|
07 |
Cây cau Ha Oai |
|
|
Cây giống |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
55.000 |
|
Khóm trên 3-5 cây |
Đồng/khóm |
140.000 |
|
Khóm trên 5 cây |
Đồng/khóm |
220.000 |
|
08 |
Cây mây, song |
|
|
Cây giống |
Đồng/khóm |
10.000 |
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) |
Đồng/khóm |
35.000 |
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) |
Đồng/khóm |
60.000 |
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3-4 m) |
Đồng/khóm |
90.000 |
|
09 |
Cây đỗ quyên |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
60.000 |
|
10 |
Cây trân châu |
Đồng/cây |
22.000 |
11 |
Cây dành dành |
Đồng/cây |
18.000 |
12 |
Cây lan dù |
Đồng/khóm |
12.000 |
13 |
Cây lan ý |
Đồng/khóm |
40.000 |
14 |
Cây cô tòng |
Đồng/khóm |
60.000 |
15 |
Cây cô tòng đuôi lươn |
Đồng/khóm |
50.000 |
16 |
Cây cẩm tú cầu, thủy tiên |
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
Cây đang có hoa |
Đồng/khóm |
55.000 |
|
17 |
Cây vạn niên thanh |
|
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
Khóm 3-5 cây |
Đồng/khóm |
150.000 |
|
18 |
Cây trầu bà |
|
|
Khóm 1-2 cây |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
Khóm 3-5 cây |
Đồng/khóm |
150.000 |
|
19 |
Cây dứa cảnh, ké, lưỡi hổ |
Đồng/khóm |
14.000 |
20 |
Cây chu đinh lan/lan hạc đỉnh |
Đồng/khóm |
15.000 |
21 |
Cây hoa ti gôn, hoa pháo |
|
|
Cây chưa leo giàn |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây đã leo giàn |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
22 |
Cây hoa đá |
Đồng/cây |
8.000 |
23 |
Cây ắc ó |
Đồng/cây |
15.000 |
24 |
Cây bướm bạc |
Đồng/cây |
32.000 |
25 |
Cây huỳnh anh |
Đồng/cây |
30.000 |
26 |
Cây môn cuống đỏ |
Đồng/cây |
35.000 |
27 |
Cây lan huệ |
Đồng/cây |
30.000 |
28 |
Cây ngọc nữ, ngọc dạ minh châu |
Đồng/cây |
35.000 |
29 |
Cây cốt khí |
Đồng/cây |
30.000 |
30 |
Cây chuông vàng |
Đồng/cây |
32.000 |
31 |
Cây náng |
Đồng/cây |
10.000 |
32 |
Cây hoa mào gà, cây bóng nước |
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây đã có hoa |
Đồng/cây |
35.000 |
|
33 |
Cây dứa |
|
|
Chưa ra quả |
Đồng/cây |
6.000 |
|
Đang ra quả |
Đồng/cây |
8.000 |
|
34 |
Cây hoa quỳnh |
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/khóm |
14.000 |
|
Cây có hoa |
Đồng/khóm |
50.000 |
|
35 |
Cây thuần tía (thài lài tía) |
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
35.000 |
|
36 |
Cây bỏng, cây xác pháo |
|
|
Cây non |
Đồng/cây |
6.000 |
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
14.000 |
|
37 |
Cây sống đời (cây phát lộc) |
|
|
Cây non |
Đồng/cây |
8.000 |
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/cây |
14.000 |
|
38 |
Cây sử quân tử |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây có hoa |
Đồng/m2 |
25.000 |
|
39 |
Cây xương rồng |
|
|
Chưa ra hoa |
Đồng/khóm |
20.000 |
|
Cây đã ra hoa |
Đồng/khóm |
70.000 |
|
40 |
Cây thuốc: bạch chỉ, cau xi, địa liền, ngưu tất, xạ đen, sa nhân, bồ công anh, mã đề, diệp hạ châu (chó đẻ), cây thuốc Bắc, thuốc Nam các loại |
|
|
Cây chưa trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
40.000 |
|
41 |
Cây thiên môn, mạch môn |
Đồng/khóm |
50.000 |
42 |
Cây mơ lông |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
43 |
Cây trầu không |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
44 |
Cây diếp cá, rau sam, rau ngổ, lá cẩm |
Đồng/m2 |
10.000 |
45 |
Cây cỏ lá tre, cỏ nhật |
Đồng/m2 |
34.000 |
46 |
Cây salem |
|
|
Cây chưa có hoa |
Đồng/m2 |
20.000 |
|
Cây có hoa |
Đồng/m2 |
40.000 |
|
47 |
Cây thanh táo |
Đồng/m2 |
30.000 |
48 |
Cây dừa cạn |
Đồng/m2 |
22.000 |
49 |
Cây tầm bỏi |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/m2 |
15.000 |
|
50 |
Cây ráng làm chổi |
Đồng/m2 |
15.000 |
51 |
Cây nha đam |
|
|
Cây giống |
Đồng/cây |
6.000 |
|
Cây trưởng thành |
Đồng/cây |
15.000 |
|
52 |
Cây kim tiền |
Đồng/m2 |
95.000 |
53 |
Violet, cosmot |
|
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
35.000 |
|
Cây có hoa |
đồng/m2 |
95.000 |
|
54 |
Cây hoa mười giờ, cây hoa sam, tóc tiên, thanh tú |
Đồng/m2 |
25.000 |
55 |
Cây dạ yến thảo, cây ngọc thảo |
Đồng/m2 |
55.000 |
Ghi chú:
- Đường kính thân (ĐK thân): Được đo tại vị trí cách mặt đất từ 30 cm trở lên.
- Đường kính tán (ĐK tán): Kéo thước dây đo đường kính tán lá 02 lần vuông góc với nhau tại gốc cây, lấy giá trị trung bình cộng của 2 lần đo.
- Chiều cao cây (H): Được tính từ phần gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.
- Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại (theo chi phí thực tế).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây