Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3141/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3141/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3141/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 5755/TTr-SGTVT ngày 22/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (có quy trình giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
01 ngày (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km); 02 ngày (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc phương tiện ở vùng biển, đảo), |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ Trạm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa: tiếp nhận yêu cầu kiểm tra từ khách hàng, trình lãnh đạo xem xét, ghi nhận yêu cầu kiểm tra vào Sổ tiếp nhận yêu cầu kiểm tra theo mẫu. |
|
|
|
Bước 2 |
Xem xét yêu cầu kiểm tra |
Lãnh đạo đơn vị: tiến hành xem xét các điều kiện có liên quan đến việc thực hiện yêu cầu kiểm tra. Nếu yêu cầu kiểm tra chưa rõ ràng hoặc tài liệu khách hàng đáp ứng chưa đầy đủ thì phải thỏa thuận với khách hàng để bổ sung. Nếu yêu cầu kiểm tra được chấp nhận, Lãnh đạo đơn vị vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ phân công công việc cho đăng kiểm viên, chuyển nhân viên nghiệp vụ. |
|
|
|
Bước 3 |
Ấn định số nhận dạng công việc |
Sau khi yêu cầu kiểm tra được chấp nhận, NVNN ấn định số nhận dạng công việc trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ và ghi vào sổ tiếp nhận yêu cầu kiểm tra và phiếu kiểm soát thực hiện yêu cầu kiểm tra tra theo mẫu. |
|
|
|
Bước 4 |
Thu giá dịch vụ, lệ phí kiểm định |
Kế toán tạm thu giá dịch vụ và phí kiểm định Giá dịch vụ và phí kiểm định trên là tạm thu, nếu phương tiện kiểm tra không thỏa mãn yêu cầu phải kiểm tra lại thì phải thu thêm giá dịch vụ kiểm định. |
|
|
|
Bước 5 |
Thực hiện yêu cầu kiểm tra |
Đăng kiểm viên được phân công, căn cứ yêu cầu kiểm tra phải chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để đáp ứng công việc như chuẩn bị hồ sơ kỹ thuật phương tiện, danh mục kiểm tra, biên bản kiểm tra hiện trường SA-07, khối lượng công việc cần thiết cho loại hình kiểm tra, phương tiện, trang thiết bị phục vụ cho việc thực hiện yêu cầu kiểm tra; Khi thực hiện kiểm tra hiện trường, đăng kiểm viên lập biên bản kiểm tra mẫu SA-07 và tích vào Danh mục kiểm tra theo nội dung công việc; (Lưu ý: thời gian giải quyết TTHC được tính từ lúc kết thúc kiểm tra hiện trường) Khi hoàn thành công việc kiểm tra đăng kiểm viên nhập liệu kiểm tra vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ; Khi hoàn thành nhập liệu trình lãnh đạo đơn vị soát xét. |
|
|
|
Bước 6 |
Soát xét công việc |
Lãnh đạo đơn vị xem xét lại toàn bộ dữ liệu của PT đã được nhập; Nếu có sai sót trả lại ĐKV để sửa chữa; Nếu không sai sót, cho phép in GCN thì hoàn thành soát xét. |
|
|
|
Bước 7 |
Bàn giao phôi GCN và tem kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ cấp phôi GCN, tem kiểm định cho ĐKV theo số công việc đã hoàn thành soát xét. |
|
|
|
Bước 8 |
In GCN trên phôi |
Đăng kiểm viên thực hiện in GCN ATKT và BVMT; tem kiểm định lên phôi; Xác nhận đã in xong vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ. |
|
|
|
Bước 9 |
Duyệt trả hồ sơ |
Lãnh đạo đơn vị soát xét hồ sơ đăng kiểm do đăng kiểm viên lập, nếu có sai sót phải yêu cầu ĐKV khắc phục sai sót, khi ĐKV thực hiện đạt yêu cầu, lãnh đạo đơn vị ký tên vào các giấy tờ đó; Xác nhận duyệt trả hồ sơ cho đơn vị trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ; Toàn bộ dữ liệu của PT được đưa lên TƯ và đưa ra ngoài website phục vụ tra cứu. |
|
|
|
Bước 10 |
Kết thúc công việc |
Nhân viên nghiệp vụ Chủ phương tiện khi đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán, NVNV xác nhận trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ; NVNV cấp phát hồ sơ và yêu cầu khách ký xác nhận vào vào phiếu soát xét 6/QT-TB-03, vào sổ theo dõi cấp phát giấy tờ đăng kiểm tàu sông theo mẫu; Lưu trữ hồ sơ tại đơn vị theo quy định; Xác nhận kết thúc công việc trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ. |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
01 ngày (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km); 02 ngày (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc phương tiện ở vùng biển, đảo)
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận yêu cầu kiểm tra |
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận yêu cầu kiểm tra từ khách hàng, trình lãnh đạo xem xét, ghi nhận yêu cầu kiểm tra vào sổ tiếp nhận yêu cầu kiểm tra theo mẫu. |
|
|
|
Bước 2 |
Xem xét yêu cầu kiểm tra |
Lãnh đạo đơn vị tiến hành xem xét các điều kiện có liên quan đến việc thực hiện yêu cầu kiểm tra. Nếu yêu cầu kiểm tra chưa rõ ràng hoặc tài liệu khách hàng đáp ứng chưa đầy đủ thì phải thỏa thuận với khách hàng để bổ sung; Nếu yêu cầu kiểm tra được chấp nhận, Lãnh đạo đơn vị vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ phân công công việc cho đăng kiểm viên, chuyển nhân viên nghiệp vụ. |
|
|
|
Bước 3 |
Ấn định số nhận dạng công việc |
Sau khi yêu cầu kiểm tra được chấp nhận, NVNN ấn định số nhận dạng công việc trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ và ghi vào Sổ tiếp nhận yêu cầu kiểm tra theo mẫu. |
|
|
|
Bước 4 |
Thu giá dịch vụ, lệ phí kiểm định |
Kế toán tạm thu giá dịch vụ và phí kiểm định; Giá dịch vụ và phí kiểm định trên là tạm thu, nếu phương tiện kiểm tra không thỏa mãn yêu cầu phải kiểm tra lại thì phải thu thêm giá dịch vụ kiểm định quy định. |
|
|
|
Bước 5 |
Thực hiện yêu cầu kiểm tra |
Đăng kiểm viên được phân công , căn cứ yêu cầu kiểm tra phải chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để đáp ứng công việc như chuẩn bị hồ sơ kỹ thuật phương tiện, danh mục kiểm tra, biên bản kiểm tra hiện trường SA-07, khối lượng công việc cần thiết cho loại hình kiểm tra, phương tiện, trang thiết bị phục vụ cho việc thực hiện yêu cầu kiểm tra Khi thực hiện kiểm tra hiện trường, đăng kiểm viên lập biên bản kiểm tra mẫu SA-07 và tích vào Danh mục kiểm tra theo nội dung công việc (Lưu ý: thời gian giải quyết TTHC được tính từ lúc kết thúc kiểm tra hiện trường) Khi hoàn thành công việc kiểm tra đăng kiểm viên nhập liệu kiểm tra vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ Khi hoàn thành nhập liệu trình lãnh đạo đơn vị soát xét |
|
|
|
Bước 6 |
Soát xét công việc |
Lãnh đạo đơn vị xem xét lại toàn bộ dữ liệu của PT đã được nhập; Nếu có sai sót trả lại ĐKV để sửa chữa; Nếu không sai sót, cho phép in GCN thì hoàn thành soát xét. |
|
|
|
Bước 7 |
Bàn giao phôi GCN và tem kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ cấp phôi GCN, tem kiểm định cho ĐKV theo số công việc đã hoàn thành soát xét. |
|
|
|
Bước 8 |
In GCN trên phôi |
Đăng kiểm viên thực hiện in GCN ATKT và BVMT; tem kiểm định lên phôi; Xác nhận đã in xong vào phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ. |
|
|
|
Bước 9 |
Duyệt trả hồ sơ |
Lãnh đạo đơn vị soát xét hồ sơ đăng kiểm do đăng kiểm viên lập, nếu có sai sót phải yêu cầu ĐKV khắc phục sai sót, khi ĐKV thực hiện đạt yêu cầu, lãnh đạo đơn vị ký tên vào các giấy tờ đó; Xác nhận duyệt trả hồ sơ cho đơn vị trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ; Toàn bộ dữ liệu của PT được đưa lên TƯ và đưa ra ngoài website phục vụ tra cứu. |
|
|
|
Bước 10 |
Kết thúc công việc |
Chủ phương tiện khi đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán, NVNV xác nhận trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ. NVNV cấp phát hồ sơ và yêu cầu khách ký xác nhận vào phiếu soát xét 6/QT-TB-03, vào sổ theo dõi cấp phát giấy tờ đăng kiểm tàu sông theo mẫu BM-81-03-03 Lưu trữ hồ sơ tại đơn vị theo quy định Xác nhận kết thúc công việc trên phần mềm Quản lý đăng kiểm PTTNĐ |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây