Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 3206/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3206/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3206/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2278/TTr-SNV ngày 14/11/2004.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Có |
2 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Không |
Có |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
45 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Có |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
30 ngày làm việc |
Trung tâm giao dịch một cửa liên thông UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Có |
2 |
Thủ tục thành lập hội. (cấp huyện) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Không |
Có |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
60 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
45 ngày làm việc |
Không |
Có |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) |
30 ngày làm việc |
Không |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||
1 |
1.003503.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
2.001481.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
|
3 |
2.001688.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
|
4 |
2.001678.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
|
5 |
1.003918.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
|
6 |
1.003900.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh |
|
7 |
1.003960.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
|
8 |
1.003858.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
|
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
1 |
1.003841.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
1.003827.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh. |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
3 |
1.003783.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
|
4 |
1.003757.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh. |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
|
5 |
1.003732.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
|
6 |
2.002100.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
|
7 |
1.003807.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây