632591

Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi

632591
LawNet .vn

Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1466/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 21/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1466/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 21/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/1/2021 về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 148/TTr-SLĐTBXH ngày 18/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (viết tắt là TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát nội dung và việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết trực tiếp tại Trung tâm Công tác xã hội tỉnh.

Không quy định

Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội.

2

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.

3

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành Thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, viết tắt là: “Trung tâm”.

1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

B1: Nộp hồ sơ

Người thực hành phải nộp giấy đề nghị thực hành và nộp bản sao, xuất trình bản chính văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan với đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành.

- Người thực hành công tác xã hội

- Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

Giờ hành chính

- Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP.

- Hồ sơ công dân.

B2: Tiếp nhận người thực hành

- Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội có trách nhiệm tiếp nhận người thực hành trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp không tiếp nhận người thực hành công tác xã hội thì trong thời gian 01 ngày làm việc người đứng đầu của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Giám đốc Trung tâm

03 ngày làm việc

Hồ sơ công dân.

B3: Phân công người hướng dẫn thực hành

Giám đốc Trung tâm ra quyết định phân công người hướng dẫn thực hành

Giám đốc Trung tâm

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.

B4: Nhận xét người thực hành

- Người hướng dẫn thực hành phải có nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy xác nhận quá trình thực hành.

- Người hướng dẫn thực hành chịu trách nhiệm trong trường hợp người thực hành gây sai sót chuyên môn trong quá trình thực hành, gây ảnh hưởng đến sức khoẻ, quyền lợi của đối tượng do lỗi của người hướng dẫn thực hành.

Người được phân công hướng dẫn thực hành tại Trung tâm Công tác xã hội

02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành

Nhận xét bằng văn bản.

B5: Cấp giấy xác nhận

Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội tỉnh cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản nhận xét của người hướng dẫn thực hành)

Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.

B6: Chuyển kết quả

Văn thư Trung tâm đóng dấu và chuyển cho người thực hành công tác xã hội.

Văn thư Trung tâm

0,5 ngày làm việc

- Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

- Văn bản liên quan (nếu có).

Nhóm TTHC gồm:

2. Thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

4. Thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức Sở LĐ - TB và XH làm việc tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho Bưu điện chuyển

Giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có).

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Lao động - TB và XH

- Bưu điện

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

+ Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì xử lý hồ sơ: Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo Phòng xem xét Quyết định cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

- Trong trường hợp hồ sơ không đủ, không hợp lệ, từ chối thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết và nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc).

Chuyên viên

04 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07, 08.

- Dự thảo Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Hồ sơ.

B5: Thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình ký duyệt Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Lãnh đạo Phòng

- Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Văn bản liên quan (nếu có).

B6: Ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả

- Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Văn thư chuyển văn bản phát hành gửi kết quả về Trung tâm.

Đồng thời, chuyển kết quả (giấy, điện tử) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Quyết định.

- Văn bản liên quan (nếu có).

B7: Số hóa kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/ bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

Chuyên viên

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên Phần mềm.

Công chức Sở LĐ - TB và XH làm việc tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu lại Giấy ủy quyền (nếu có).

3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức Sở LĐ - TB và XH làm việc tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho Bưu điện chuyển

Giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có).

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Lao động - TB và XH

- Bưu điện

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).

+ Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì xử lý hồ sơ: Soạn thảo tờ trình trình Lãnh đạo Phòng xem xét Quyết định cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

- Trong trường hợp hồ sơ không đủ, không hợp lệ, từ chối thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết và nêu rõ lý do.

Chuyên viên

2,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07, 08.

- Dự thảo Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Hồ sơ.

B5: Thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình ký duyệt Quyết định Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại).

- Lãnh đạo Phòng

- Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Quyết định cấp giấy hành nghề công tác xã hội.

- Văn bản liên quan (nếu có).

B6: Ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả

- Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại).

- Văn thư chuyển văn bản phát hành gửi kết quả về Trung tâm. Đồng thời, chuyển kết quả (giấy, điện tử) cho chuyên viên trực tiếp tham mưu xử lý thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

01 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Quyết định.

- Văn bản liên quan (nếu có).

B7: Số hóa kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC bản điện tử/ bản giấy và thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định

Chuyên viên

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Kết quả giải quyết TTHC được số hóa, lưu kho.

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân liên quan.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên Phần mềm.

Công chức Sở LĐ - TB và XH làm việc tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Thu lại Giấy ủy quyền (nếu có).

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác