632327

Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

632327
LawNet .vn

Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1358/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 14/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1358/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 14/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1358/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 250/TTr-SNNPTNT ngày 03/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 11 Mục V. Lĩnh vực Trồng trọt, Phần C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

A.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Quyết định số 1239/QĐ- UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

-Như trên-

3

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

-Như trên-

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Quyết định số 1281/QĐ- UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

B.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

 

1

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1239/QĐ- UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

-Như trên-

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

 

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

C.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Chuyển Chuyên viên phụ trách tham mưu

01 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phụ trách

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

08 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục

02 ngày làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tổng hợp

01 ngày làm việc

Bước 8

Phòng Hành chính tổng hợp

Chuyển Quyết định cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

15 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng tổng thời hạn là 18 ngày làm việc.

 

2. Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 27 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Chuyển Chuyên viên phụ

trách tham mưu

01 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phụ trách

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

18 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh.

04 ngày làm việc

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày làm việc

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày làm việc

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

01 ngày làm việc

Bước 13

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

32 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng tổng thời hạn là 35 ngày làm việc.

 

3. Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày làm việc

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Chuyển Chuyên viên phụ trách tham mưu

01 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phụ trách

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

08 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh.

02 ngày làm việc

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày làm việc

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày làm việc

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

01 ngày làm việc

Bước 13

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 14

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

20 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng tổng thời hạn là 23 ngày làm việc.

 

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT

15 ngày

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu

01 ngày

Bước 3

Chuyên viên phụ trách

Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét.

9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Chi cục

Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh

2 ngày

Bước 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

05 ngày

Bước 8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 13

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 14

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

20 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện

01 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện

Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu

03 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phụ trách tham mưu

Tham mưu thực hiện, lập dự thảo Quyết định cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống trình Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT xem xét, thẩm định

77 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh Phòng Nông nghiệp và PTNT

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký duyệt

05 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

90 ngày làm việc

2. Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện

01 ngày làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện

Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu

03 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phụ trách tham mưu

Tham mưu thực hiện, lập dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT xem xét, thẩm định

25 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh Phòng Nông nghiệp và PTNT

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký duyệt

04 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND huyện

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

06 ngày làm việc

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

40 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham mưu

0,5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phụ trách tham mưu

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký duyệt

3 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Xem xét, ký duyệt hồ sơ

3 ngày

Bước 5

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

20 ngày

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

5 ngày làm việc

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác