Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1405/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1405/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 35/TTr-SKHCN ngày 12 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
* LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày làm việc x 8 giờ = 720 giờ (TTPVHCC: 32 giờ, Sở KH&CN: 88 giờ; Bộ KH&CN: 600 giờ)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
32 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 2 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu có khắc phục thì trong vòng 08 ngày làm việc, tổ chức phải khắc phục xong. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, lập danh sách viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách gửi Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, thẩm định. |
56 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Xem xét, trình ký. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình Bộ Khoa học và Công nghệ |
08 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 3 |
Phòng ban chuyên môn |
|
- Tham mưu thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ; Xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn để được đặc cách vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I; ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I sau khi nhận được ý kiến của Bộ Nội vụ. - Chuyển Quyết định bổ nhiệm về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ, (lưu, theo dõi). |
600 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày làm việc x 8 giờ = 600 giờ (TTPVHCC: 32 giờ, Sở KH&CN: 88 giờ; Bộ KH&CN: 480 giờ)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
32 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 2 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm |
- Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu có khắc phục thì trong vòng 08 ngày làm việc, tổ chức phải khắc phục xong. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, lập danh sách viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách gửi Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, thẩm định. |
56 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, trình ký. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình Bộ Khoa học và Công nghệ. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản; |
08 giờ |
|
|
|
|||
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 3 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
- Tham mưu thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ; xem xét, có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; ra quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; - Chuyển Quyết định bổ nhiệm về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (lưu, theo dõi). |
480 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ (TTPVHCC: 32 giờ; Sở KH&CN: 312 giờ)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
32 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 2 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu có khắc phục thì trong vòng 08 ngày làm việc, tổ chức phải khắc phục xong. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, lập danh sách viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện xét đặc cách xem xét, thẩm định; 3. Tổng hợp danh sách, tham mưu Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ; thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
280 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, trình ký. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản; chuyển Quyết định bổ nhiệm về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (lưu, theo dõi). |
08 giờ |
|
|
|
|||
|
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày làm việc x 8 giờ = 600 giờ (UBND tỉnh Đắk Nông: 360 giờ, Bộ KH&CN: 120 giờ; Bộ Nội vụ: 120 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 1 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo, chuyên viên Trung tâm |
1. Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày; đồng thời đăng tải trong thời hạn ít nhất 30 ngày trên Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Sau 30 ngày thông báo, cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm, các điều kiện để được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và đạt thành tích trong hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông (Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông). 2. Chuyển hồ sơ. |
Giờ hành chính theo thời hạn của thông báo |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 3 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý |
Giờ hành chính theo thời hạn của thông báo |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Xem xét, thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I đến UBND cấp tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận vào viên chức. 3. Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
||||
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, trình ký. |
|
|
|
||||
Lãnh đạo Sở |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
|
|
|
||||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
|
|
|
||||
UBND tỉnh Đắk Nông |
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
1. Tham mưu Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. 2. Gửi kết quả và kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
240 giờ |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 5 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
Xem xét, tổng hợp danh sách đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. |
120 giờ |
|
|
|
Bộ Nội vụ |
Bước 6 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
Xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và UBND cấp tỉnh để thực hiện. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh Đắk Nông |
Bước 7 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
- Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. - Chuyển thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (lưu, theo dõi). |
120 giờ |
|
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho cá nhân; - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ (UBND tỉnh Đắk Nông: 360 giờ; Bộ KH&CN: 120 giờ)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 1 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm, Chuyên viên |
1. Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày; đồng thời đăng tải trong thời hạn ít nhất 30 ngày trên Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Sau 30 ngày thông báo, cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm, các điều kiện để được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và đạt thành tích trong hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông (Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông). 2. Chuyển hồ sơ. |
Giờ hành chính theo thời hạn của thông báo |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 3 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ |
Lãnh đạo Trung tâm |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Giờ hành chính theo thời hạn của thông báo |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Xem xét, thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, gửi hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tiếp nhận vào viên chức. 3. Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
||||
Lãnh đạo Trung tâm |
- Xem xét, trình ký |
|
|
|
||||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. |
|
|
|
||||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
|
|
|
||||
UBND tỉnh Đắk Nông |
Bước 4 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
1. Tham mưu Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. 2. Gửi kết quả xét của Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của các cá nhân đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Bộ Khoa học và Công nghệ để đề nghị có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân. |
240 |
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 5 |
Phòng ban chuyên môn |
|
Có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn của từng cá nhân được đề nghị tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. |
120 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh Đắk Nông |
Bước 6 |
Phòng, ban chuyên môn |
|
- Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. - Chuyển thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (lưu, theo dõi). - Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan. |
120 giờ |
|
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho cá nhân; - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ (Sở KH&CN: 360 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 1 |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Chuyên viên |
1. Thông báo công khai nhu cầu tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng (báo viết, báo nói, báo hình) trước ngày bắt đầu nhận hồ sơ ít nhất 30 ngày; đồng thời đăng tải trong thời hạn ít nhất 30 ngày trên Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan. |
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Sau 30 ngày thông báo, cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm, các điều kiện để được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và đạt thành tích trong hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông (Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông). 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 5. Chuyển hồ sơ. |
Giờ hành chính theo thời hạn của thông báo |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 3 |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
1. Xem xét, thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. Nếu khắc phục không xong thì từ chối giải quyết. 2. Sau khi khắc phục xong, tham mưu Giám đốc Sở thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng IV, chức danh hạng III. |
112 giờ |
|
|
|
|||
Căn cứ kết quả xét chọn của Hội đồng kiểm tra, sát hạch, xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức. Kết quả xét tiếp nhận vào viên chức được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan. |
120 giờ |
|
|
|
||||
- Tham mưu quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh. - Đăng tải kết quả xét tiếp nhận vào viên chức trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan. |
96 giờ |
|
|
|
||||
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
- Xem xét, trình ký. |
08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản . |
08 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
08 giờ |
|
|
|
|||
|
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo kết quả cho cá nhân; - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 36 giờ).
* Trường hợp phải đánh giá kết quả: 50 ngày làm việc x 8 giờ = 400 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở KH&CN: 396 giờ).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Bước 2 |
Phòng Quản lý khoa học |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Khoa học và công nghệ thông báo để người nộp bổ sung, hoàn thiện trong thời hạn 30 ngày làm việc; + Trường hợp với những kết quả thực hiện nhiệm vụ mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ các điều kiện cần thiết để tổ chức thực hiện thẩm định (Chuyên gia chuyên ngành, các điều kiện kỹ thuật đánh giá sản phẩm), Sở Khoa học và Công nghệ gửi Công văn (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, đồng thời sẽ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị biết về cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm định. |
20 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình ký. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình Bộ Khoa học và Công nghệ. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Khoa học |
Chuyên viên |
* Trường hợp phải đánh giá kết quả: 1. Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ cần được đo kiểm thì thời gian đo kiểm không được tính vào thời gian thực hiện thẩm định. 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả đánh giá, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét cấp giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. 3. Trường hợp không phải đánh giá kết quả (Đối với các kết quả thực hiện nhiệm vụ đã được các Bộ quản lý chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu, cho phép sản xuất, lưu hành): Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét cấp giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
360 giờ |
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình ký. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có); - Chuyển hồ sơ, văn bản. |
04 giờ |
|
|
|
|||
|
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây