Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1922/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1922/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1922/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 230/TTr-SYT ngày 07/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 và số 173 /QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
1. |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Thủ tục số 1 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2. |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thủ tục số 6 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
3. |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thủ tục số 7 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
4. |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thủ tục số 8 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
5. |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề (Thủ tục số 9 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
6. |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Thủ tục số 10 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
7. |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Thủ tục số 11 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
8. |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Thủ tục số 12 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
9. |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Thủ tục số 13 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
10. |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Thủ tục số 14 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
11. |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Thủ tục số 15 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
12. |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh (Thủ tục số 16 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
13. |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thủ tục số 17 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
14. |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thủ tục số 18 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
15. |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (Thủ tục số 19 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Thời hạn giải quyết |
|
16. |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 20 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
17. |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 21 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
|
18. |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 22 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
19. |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 23 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1. |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 2 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2. |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 3 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3. |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thủ tục số 4 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
|
4. |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề (Thủ tục số 5 Phụ lục Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh) |
|
5. |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. (Thủ tục số 33 Phần I Phụ lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh). |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây