Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội, lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội, lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1417/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1417/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1417/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, LĨNH VỰC CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 356/TTr-SNV ngày 11/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành và 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội; lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao các đơn vị, địa phương:
1. Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh:
- Đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung công bố tại Quyết định này và các quy định khác có liên quan.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực của Quyết định
1. Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội có hiệu lực kể từ ngày 26/11/2024 và thay thế nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội được công bố tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh và các Quyết định khác có liên quan quy định nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực công chức có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức được công bố tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và các Quyết định khác có liên quan quy định nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực công chức được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, LĨNH VỰC CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. |
1.012927 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2. |
1.012929 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3. |
1.012942 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ; - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
4. |
1.012943 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
5. |
1.012945 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa . chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
6. |
1.012946 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
7. |
1.012947 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
8. |
1.012948 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh; Địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
II. Lĩnh vực công chức
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. |
1.012933 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nội vụ. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Sở Nội vụ; Địa chỉ: số 09, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định phê duyệt kết quả: UBND tỉnh. |
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
2. |
1.012934 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nội vụ. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Sở Nội vụ; Địa chỉ: số 09, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định phê duyệt kết quả: UBND tỉnh. |
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
3. |
1.012935 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nội vụ. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Sở Nội vụ; Địa chỉ: số 09, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định phê duyệt kết quả: UBND tỉnh. |
Không quy định thời gian cụ thể. |
Không |
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2. |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3. |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ; - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4. |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5. |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6. |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7. |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: phòng Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Quyết định số 780/QĐ- BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1. |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
2. |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
3. |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
4. |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
5. |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
6. |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
7. |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
8. |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
9. |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP |
Công chức |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
10. |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP |
Công chức |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
11. |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP |
Công chức |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) |
||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
1. |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
2. |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
3. |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
4. |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
5. |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
6. |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
7. |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây