Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1416/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1416/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1416/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Ninh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2082/TTr-SNN ngày 05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Trồng trọt và Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
(Nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử, tái cấu trúc quy trình thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Từ 0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, cán bộ phòng chuyên môn số hoá hồ sơ. Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan |
9 ngày |
Biên bản thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá nhân |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Sở Nông nghiệp và PTNT gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. Trường hợp kết quả thẩm tra đủ điều kiện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
03 ngày |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá nhân |
Bước 6 |
Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá. |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân |
Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá nhân |
Bước 8 |
1. Căn cứ vào quy định của pháp luật về đầu tư công; tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh trong phiên họp gần nhất để ban hành văn bản về kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước. 2. Khi có văn bản của HĐND tỉnh, UBND tỉnh ra Quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm gửi kết quả: - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính. - Trung tâm Hành chính công để: Sở Nông nghiệp để số hoá và lưu trữ; trả cho cá nhân, tổ chức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng UBND tỉnh Trung tâm Hành chính công; Sở Nông nghiệp và PTNT |
Theo quy chế làm việc của HĐND; UBND tỉnh và theo quy định hiện hành |
Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian tại bước 8) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Từ 0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, cán bộ phòng chuyên môn số hoá hồ sơ. Thành lập Hội đồng nghiệm thu và tiến hành nghiệm thu Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết |
06 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu |
Bước 4 |
Hội đồng nghiệm thu tổ chức kiểm tra thực địa dự án trong trường hợp cần thiết. Căn cứ nội dung nghiệm thu, Hội đồng nghiệm thu xác định công trình, hạng mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết |
15 ngày |
Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. |
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 ngày |
Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. |
Bước 7 |
Kết quả gửi: - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính. - Trung tâm Hành chính công để: cán bộ chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT để số hoá và lưu trữ; trả cho cá nhân, tổ chức |
Sở Nông nghiệp và PTNT; Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. |
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Từ 0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở phân công Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, cán bộ phòng chuyên môn số hoá hồ sơ. Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan. |
12 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; biên bản thẩm định hồ sơ |
Bước 4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 7 |
Kết quả gửi: - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính. - Trung tâm Hành chính công để: cán bộ chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT để số hoá và lưu trữ; trả cho cá nhân, tổ chức |
Sở Nông nghiệp và PTNT; Trung tâm Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày, tính từ ngày nhận được đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. + Trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Từ 0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện tham mưu giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Sau khi nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày, Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện |
03 ngày |
Kiểm tra hồ sơ |
Bước 4 |
Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, cán bộ Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp số hoá hồ sơ. Thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện được giao nhiệm vụ tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp |
80 ngày |
Biên bản nghiệm thu kết quả phối giống |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
Quyết định hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái |
Bước 6 |
Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Cán bộ chuyên môn |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho công dân |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái |
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Từ 0,5 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện tham mưu giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
Sau khi nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện kiểm tra hồ sơ. Trong thời hạn 03 ngày, Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện |
03 ngày |
Kiểm tra hồ sơ |
Bước 4 |
Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, cán bộ Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp số hoá hồ sơ. Thẩm định hồ sơ Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp huyện được giao nhiệm vụ tiến hành thẩm định hồ sơ |
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp |
12 ngày |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp được giao nhiệm vụ tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản cho đối tượng được hỗ trợ và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 6 |
Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Cán bộ chuyên môn thực |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện để trả cho công dân |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
Bước 8 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách |
UBND cấp huyện |
20 ngày |
Hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ |
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây