Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 3837/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3837/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3837/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3837/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 11 năm 2024 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 109/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo |
Mẫu, biểu, đề cương |
Văn bản QPPL của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
1 |
Báo cáo công tác quản lý, bảo trì đường bộ |
Cơ quan, đơn vị được giao quản lý, bảo trì hệ thống đường quốc lộ được giao ủy quyền quản lý |
Cục Đường bộ Việt Nam |
- Trước ngày 20 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm - Trước ngày 20 tháng 12 đối với báo cáo 6 tháng cuối năm |
Định kỳ 6 tháng |
Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
Điều 7 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ |
Cơ quan, đơn vị được giao quản lý, bảo trì đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
Điều 8 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Cục Đường bộ Việt Nam - Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
||||
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ |
- UBND cấp xã - Cơ quan, đơn vị được giao quản lý, bảo trì đường bộ |
UBND cấp huyện |
Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
Điều 9 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - UBND cấp huyện |
Sở Giao thông vận tải |
Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
||||
Sở Giao thông vận tải |
- Cục Đường bộ Việt Nam - UBND tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
||||
4 |
Báo cáo tình hình cấp Giấy phép lưu hành xe |
Sở Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
- Trước ngày 20 tháng cuối quý - Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng quý, năm |
Theo Phụ lục 5a, 5b, 5c và Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Điều 10 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động vận tải |
- Các đơn vị kinh doanh vận tải - Bến xe khách |
Sở Giao thông vận tải |
Trước ngày 20 của tháng tiếp theo kỳ báo cáo |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục 20 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Điều 11 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm |
Định kỳ hàng năm |
Theo Phụ lục 21 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
|||
6 |
Báo cáo kết quả các kỳ sát hạch lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
Trước ngày 20 hàng tháng |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Điều 12 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
Báo cáo công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
- Trước ngày 20 tháng 6 đối với báo cáo 6 tháng - Trước ngày 20 tháng 12 đối với báo cáo định kỳ tổng kết năm |
Định kỳ 6 tháng và hàng năm |
Theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
||
1 |
Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ thuyền viên và cập nhật dữ liệu thông tin của thuyền viên và người lái phương tiện |
Cơ sở đào tạo có liên quan đến việc thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Trước ngày 18 của tháng thuộc kỳ báo cáo |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Điều 13 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
Cục Đường thủy nội địa |
Trước ngày 25 của tháng thuộc kỳ báo cáo |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
||||
Sở Giao thông vận tải |
Cục Đường thủy nội địa |
Trước ngày 25 của tháng thuộc kỳ báo cáo |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định và báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định |
Đơn vị đăng kiểm |
Cục Đăng kiểm Việt Nam đối với báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định, báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định và báo cáo kiểm kê ấn chỉ kiểm định |
Trước ngày 20 hàng tháng |
Định kỳ hàng tháng |
Theo Phụ lục số XIII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Điều 14 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải đối với báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định |
|||||||
2 |
Báo cáo danh sách ô tô hết niên hạn, báo cáo danh sách ô tô sắp hết niên hạn |
Đơn vị đăng kiểm |
- Cục Đăng kiểm Việt Nam - Sở Giao thông vận tải |
- Trước ngày 20 tháng 01 hàng năm đối với báo cáo xe hết niên hạn - Trước ngày 20 tháng 8 hàng năm đối với báo cáo xe sắp hết niên hạn |
Định kỳ hàng năm |
Theo Phụ lục số XIV ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Điều 14 Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây