Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 656/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 27/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 656/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 27/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 09 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2018 của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Cao Bằng ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng Bằng tại Tờ trình số 1099/TTr-STC ngày 24 tháng 04 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo ).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 09 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài Chính chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh. (1.006241) |
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần thiết (thời gian thẩm định phương án giá kéo dài): Không quá 40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, Phường Hợp Giang, Thành Phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng). |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013); - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá. - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 01 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: 01 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC):
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển về cho văn thư Sở Tài Chính |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài Chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,25 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng và các phương pháp xác định theo quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu đơn vị xây dựng lại phương án giá theo đúng quy định và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tiến hành thẩm định hồ sơ: + Sở Tài chính tổ chức họp thẩm định phương án giá và dự thảo văn bản thẩm định. (Có biên bản họp, chữ ký của các đơn vị tham dự). + Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. - Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá dự thảo văn bản thông báo cho đơn vị xây dựng phương án ( thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc) |
Chuyên viên thụ lý |
13 ngày làm việc (28 ngày làm việc đối với trường hợp cần thiết kéo dài) |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Phê duyệt nội dung văn bản thẩm định: Ký duyệt văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài Chính |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Thực hiện tại UBND tỉnh: Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn Phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
9,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá) |
|
40 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây