Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 572/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 572/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 /9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số 1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện (Có Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2.Việc xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp thực hiện đối với vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý). Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được tính theo tỷ lệ % số viên chức giữ các hạng chức danh nghề nghiệp trên tổng số viên chức của từng đơn vị, cụ thể:
a) Cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
b) Cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp cấp huyện:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của đơn vị; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRUNG TÂM TIN HỌC - CÔNG BÁO |
16 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
08 |
2.1 |
An toàn thông tin hạng II |
Hạng II |
2.2 |
An toàn thông tin hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Lưu trữ viên hạng II |
Hạng II |
2.8 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
04 |
3.1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.2 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.3 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.4 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
II |
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG |
17 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trưởng phòng |
|
1.2 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên chính |
2.2 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.4 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.6 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên lễ tân |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC
SỞ NỘI VỤ[2]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
1 |
Lưu trữ viên chính |
Hạng II |
2 |
Lưu trữ viên |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
11 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ (nếu có trụ sở riêng) |
|
|
Tổng số: |
20 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[3]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
14 |
2.1 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Họa sĩ hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Họa sĩ hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Diễn viên hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Diễn viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Diễn viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Phương pháp viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Phương pháp viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.11 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.12 |
Tuyên truyền viên văn hóa chính |
Hạng II |
2.13 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.14 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ THAO TỈNH |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Huấn luyện viên cao cấp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.13 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên y tế cơ quan |
|
4.3 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
THƯ VIỆN TỈNH |
22 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
BẢO TÀNG TỈNH |
22 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Di sản viên hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Di sản viên hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Di sản viên hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TỈNH |
28 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Họa sĩ hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Diễn viên hạng I |
Hạng I |
2.5 |
Diễn viên hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Diễn viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Diễn viên hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.13 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[4]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
29 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
17 |
3.1 |
Thư viện viên hạng I |
Hạng I |
3.2 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.3 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.4 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.6 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.8 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.11 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.12 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.13 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.15 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.16 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.17 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH |
29 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
17 |
3.1 |
Thư viện viên hạng I |
Hạng I |
3.2 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.3 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.4 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.6 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.8 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.11 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.12 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.13 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.14 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.15 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.16 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.17 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ[5]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
BỆNH VIỆN TÂM THẦN |
42 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
07 |
1.1 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
1.3 |
Trưởng khoa thuộc Bệnh viện |
|
1.4 |
Phó Trưởng khoa thuộc Bệnh viện |
|
1.5 |
Trưởng phòng thuộc Bệnh viện |
|
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Bệnh viện |
|
1.7 |
Điều dưỡng trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 |
2.1 |
Bác sĩ chính |
Hạng II |
2.2 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.3 |
Dược sĩ chính |
Hạng II |
2.4 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.5 |
Điều dưỡng hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Kỹ thuật y hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Kỹ thuật y hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Dinh dưỡng hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Dinh dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Dinh dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.14 |
Y tế công cộng chính |
Hạng II |
2.15 |
Y tế công cộng |
Hạng III |
2.16 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
2.18 |
Kỹ sư |
Hạng III |
2.19 |
Công tác xã hội viên |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
06 |
4.1 |
Hộ lý |
|
4.2 |
Y công |
|
4.3 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.4 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.5 |
Nhân viên lái xe |
|
4.6 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
55 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.4 |
Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.5 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.7 |
Trưởng phòng khám đa khoa |
|
1.8 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
29 |
2.1 |
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp |
Hạng I |
2.2 |
Bác sĩ y học dự phòng chính |
Hạng II |
2.3 |
Bác sĩ y học dự phòng |
Hạng III |
2.4 |
Bác sĩ chính |
Hạng II |
2.5 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.6 |
Dược sĩ chính |
Hạng II |
2.7 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.8 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.9 |
Điều dưỡng hạng II |
Hạng II |
2.10 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.11 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.12 |
Hộ sinh hạng II |
Hạng II |
2.13 |
Hộ sinh hạng III |
Hạng III |
2.14 |
Hộ sinh hạng IV |
Hạng IV |
2.15 |
Kỹ thuật y hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Kỹ thuật y hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Kỹ thuật y hạng IV |
Hạng IV |
2.18 |
Dinh dưỡng hạng II |
Hạng II |
2.19 |
Dinh dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.20 |
Dinh dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.21 |
Y tế công cộng chính |
Hạng II |
2.22 |
Y tế công cộng |
Hạng III |
2.23 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
2.24 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.25 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.26 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.27 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.28 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
2.29 |
Kỹ sư |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.8 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
3.9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.13 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
05 |
4.1 |
Hộ lý |
|
4.2 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.3 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.4 |
Nhân viên lái xe |
|
4.5 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Dược sĩ chính |
Hạng II |
2.2 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.3 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.4 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
2.5 |
Kỹ sư |
Hạng III |
2.6 |
Kỹ thuật viên |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM PHÁP Y |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
06 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.4 |
Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.5 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Bác sĩ chính |
Hạng II |
2.2 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.3 |
Dược sĩ chính |
Hạng II |
2.4 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.5 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.6 |
Kỹ thuật y hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Kỹ thuật y hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
2.9 |
Kỹ sư |
Hạng III |
2.10 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Y công |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
08 |
2.1 |
Bác sĩ chính |
Hạng II |
2.2 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.3 |
Kỹ thuật y hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Kỹ thuật y hạng IV |
Hạng IV |
2.5 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
2.6 |
Kỹ sư |
Hạng III |
2.7 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRUNG TÂM Y TẾ CẤP HUYỆN (KHỐI DỰ PHÒNG) |
43 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
05 |
1.1 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.3 |
Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm |
|
1.4 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
1.5 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
24 |
2.1 |
Bác sĩ y học dự phòng chính |
Hạng II |
2.2 |
Bác sĩ y học dự phòng |
Hạng III |
2.3 |
Bác sĩ chính |
Hạng II |
2.4 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.5 |
Dược sĩ chính |
Hạng II |
2.6 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.7 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Điều dưỡng hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Hộ sinh hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Hộ sinh hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Hộ sinh hạng IV |
Hạng IV |
2.14 |
Kỹ thuật y hạng II |
Hạng II |
2.15 |
Kỹ thuật y hạng III |
Hạng III |
2.16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
Hạng IV |
2.17 |
Y tế công cộng chính |
Hạng II |
2.18 |
Y tế công cộng |
Hạng III |
2.19 |
Dân số viên hạng II |
Hạng II |
2.20 |
Dân số viên hạng III |
Hạng III |
2.21 |
Dân số viên hạng IV |
Hạng IV |
2.22 |
Y sĩ |
Hạng IV |
2.23 |
Kỹ sư |
Hạng III |
2.24 |
Kỹ thuật viên |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.10 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.11 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.12 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
3.13 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.14 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
VII |
TRẠM Y TẾ CẤP XÃ |
10 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
1.2 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
08 |
2.1 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.2 |
Bác sĩ y học dự phòng |
Hạng III |
2.3 |
Y tế công cộng |
Hạng III |
2.4 |
Y sĩ |
Hạng IV |
2.5 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.6 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
2.7 |
Hộ sinh hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Dân số viên hạng IV |
Hạng IV |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN
TOÀN GIAO THÔNG VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG
THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[6]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG |
02 |
1 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa) |
Chuyên viên |
II |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG |
10 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Kiểm tra tải trọng xe hạng III |
Hạng III |
2.2 |
Kiểm tra tải trọng xe hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
05 |
3.1 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.2 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.3 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.4 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[7]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP |
27 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Kiểm nghiệm thủy sản hạng II |
Hạng II |
2.8 |
Kiểm nghiệm thủy sản hạng III |
Hạng III |
2.9 |
Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng II |
Hạng II |
2.10 |
Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH, GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
18 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Kiểm định, giám sát công trình hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Kiểm định, giám sát công trình hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG ĐẤT VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP |
28 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
12 |
2.1 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Kiểm nghiệm cây trồng hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân bón hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân bón hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Điều tra nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng II |
Hạng II |
2.8 |
Điều tra nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng III |
Hạng III |
2.9 |
Phân tích thí nghiệm viên hạng II |
Hạng II |
2.10 |
Phân tích thí nghiệm viên hạng III |
Hạng III |
2.11 |
Đánh giá sự phù hợp hạng II |
Kỹ sư chính hạng II hoặc tương đương |
2.12 |
Đánh giá sự phù hợp hạng III |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
19 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN LÂM NÔNG NGHIỆP |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
05 |
2.1 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV |
Hạng IV |
2.4 |
Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng II |
Hạng II |
2.5 |
Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VII |
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
17 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Chánh Văn phòng |
|
1.2 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Chuyên viên chính về xây dựng nông thôn mới |
Chuyên viên chính |
2.2 |
Chuyên viên về xây dựng nông thôn mới |
Chuyên viên |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
VIII |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
04 |
1 |
Chẩn đoán bệnh động vật hạng II |
Hạng II |
2 |
Chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Hạng III |
3 |
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng II |
Hạng II |
4 |
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng III |
Hạng III |
IX |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
06 |
1 |
Bảo vệ thực vật hạng II |
Hạng II |
2 |
Bảo vệ thực vật hạng III |
Hạng III |
3 |
Giám định kiểm dịch thực vật hạng II |
Hạng II |
4 |
Giám định kiểm dịch thực vật hạng III |
Hạng III |
5 |
Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu hạng II |
Hạng II |
6 |
Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu hạng III |
Hạng III |
X |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC THỦY LỢI |
03 |
1 |
Kiểm soát viên chính đê điều |
Kiểm soát viên chính đê điều |
2 |
Kiểm soát viên đê điều |
Kiểm soát viên đê điều |
3 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
4 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
11 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
21 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CÔNG
THƯƠNG THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
20 |
1 |
Khuyến công hạng II |
Hạng II |
2 |
Phát triển thị trường điện hạng II |
Hạng II |
3 |
Quản lý dự án năng lượng hạng II |
Hạng II |
4 |
Phát triển thương mại điện tử và kinh tế số hạng II |
Hạng II |
5 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp II |
Hạng II |
6 |
Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng II |
Hạng II |
7 |
Phát triển công nghiệp môi trường hạng II |
Hạng II |
8 |
Hỗ trợ điện lực và năng lượng tái tạo hạng II |
Hạng II |
9 |
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng hạng II |
Hạng II |
10 |
Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại hạng II |
Hạng II |
11 |
Khuyến công hạng III |
Hạng III |
12 |
Phát triển thị trường điện hạng III |
Hạng III |
13 |
Quản lý dự án năng lượng hạng III |
Hạng III |
14 |
Phát triển thương mại điện tử và kinh tế số hạng III |
Hạng III |
15 |
Hỗ trợ phát triển công nghiệp III |
Hạng III |
16 |
Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng III |
Hạng III |
17 |
Phát triển công nghiệp môi trường hạng III |
Hạng III |
18 |
Hỗ trợ điện lực và năng lượng tái tạo hạng III |
Hạng III |
19 |
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng hạng III |
Hạng III |
20 |
Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại hạng III |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
36 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ ĐỔI MỚI
SÁNG TẠO THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[10]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
1 |
Nghiên cứu viên chính |
Nghiên cứu viên chính hạng II |
2 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu viên hạng III |
3 |
Kỹ sư chính |
Kỹ sư chính hạng II |
4 |
Kỹ sư |
Kỹ sư hạng III |
5 |
Sở hữu trí tuệ hạng II |
Chuyên viên chính hoặc tương đương |
6 |
Sở hữu trí tuệ hạng III |
Chuyên viên hoặc tương đương |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên lái xe |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
22 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[11]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY |
29 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Cơ sở |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Cơ sở |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
12 |
2.1 |
Quản học viên chính (Quản học viên hạng II) |
Hạng II |
2.2 |
Quản học viên (Quản học viên hạng III) |
Hạng III |
2.3 |
Quản học viên trung cấp (Quản học viên hạng IV) |
Hạng IV |
2.4 |
Công tác xã hội viên chính |
Hạng II |
2.5 |
Công tác xã hội viên |
Hạng III |
2.6 |
Nhân viên công tác xã hội |
Hạng IV |
2.7 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.8 |
Y sĩ |
Hạng IV |
2.9 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.10 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.12 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
19 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TAM ĐẢO |
23 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Bác sĩ |
Hạng III |
2.2 |
Y sĩ |
Hạng IV |
2.3 |
Dược sĩ |
Hạng III |
2.4 |
Dược hạng IV |
Hạng IV |
2.5 |
Điều dưỡng hạng III |
Hạng III |
2.6 |
Điều dưỡng hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM |
19 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc Quỹ |
|
1.2 |
Phó Giám đốc Quỹ |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Công tác xã hội viên chính |
Hạng II |
2.2 |
Công tác xã hội viên |
Hạng III |
2.3 |
Nhân viên công tác xã hội |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[12]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch công chức tương ứng |
I |
TRUNG TÂM HẠ TẦNG SỐ VÀ AN TOÀN THÔNG TIN |
20 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
An toàn thông tin hạng II |
Hạng II |
2.2 |
An toàn thông tin hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên lái xe |
|
II |
TRUNG TÂM HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI SỐ |
18 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
III |
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
22 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.4 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
NHÀ NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP[13]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc Trung tâm |
|
2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
3 |
Trưởng phòng |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
05 |
1 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng I |
Hạng I |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
Hạng II |
3 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
Hạng III |
4 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
Tương đương hạng II |
5 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
Tương đương hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
11 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
22 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
TỈNH[14]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
04 |
1 |
Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc |
|
3 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
22 |
1 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
4 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
5 |
Biên dịch viên hạng II |
Hạng II |
6 |
Biên dịch viên hạng III |
Hạng III |
7 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
Hạng II |
8 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
Hạng III |
9 |
Âm thanh viên hạng II |
Hạng II |
10 |
Âm thanh viên hạng III |
Hạng III |
11 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
Hạng II |
12 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
Hạng III |
13 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
14 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
15 |
Quay phim viên hạng II |
Hạng II |
16 |
Quay phim viên hạng III |
Hạng III |
17 |
An toàn thông tin hạng II |
Hạng II |
18 |
An toàn thông tin hạng III |
Hạng III |
19 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
20 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
21 |
Kỹ sư chính |
Hạng II |
22 |
Kỹ sư |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
9 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
10 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
11 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
Nhân viên lái xe |
|
|
Tổng số: |
39 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC[15]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng trường |
|
2 |
Thành viên Hội đồng trường |
|
3 |
Hiệu trưởng |
|
4 |
Phó Hiệu trưởng |
|
5 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
7 |
Giám đốc Trung tâm |
|
8 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
11 |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp |
Hạng I |
2 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính |
Hạng II |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết |
Hạng III |
4 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành |
Hạng III |
5 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
7 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
8 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
9 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
10 |
Giáo vụ |
Hạng III |
11 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
6 |
Nghiên cứu viên chính |
Nghiên cứu viên chính hạng II |
7 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu viên hạng III |
8 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
18 |
Quản lý hoạt động đào tạo |
Hạng III |
19 |
Quản lý chất lượng giáo dục |
Hạng III |
20 |
Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng |
Hạng III |
21 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
22 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
23 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
24 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
25 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
26 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
49 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VĨNH PHÚC[16]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng trường |
|
2 |
Thành viên Hội đồng trường |
|
3 |
Hiệu trưởng |
|
4 |
Phó Hiệu trưởng |
|
5 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
7 |
Giám đốc Trung tâm |
|
8 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
14 |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp |
Hạng I |
2 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính |
Hạng II |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết |
Hạng III |
4 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành |
Hạng III |
5 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
7 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
8 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
9 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
10 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
11 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
12 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
13 |
Giáo vụ |
Hạng III |
14 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
6 |
Nghiên cứu viên chính |
Nghiên cứu viên chính hạng II |
7 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu viên hạng III |
8 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
18 |
Quản lý hoạt động đào tạo |
Hạng III |
19 |
Quản lý chất lượng giáo dục |
Hạng III |
20 |
Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng |
Hạng III |
21 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
22 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
23 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
24 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
25 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
26 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
52 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH
PHÚC[17]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng trường |
|
2 |
Thành viên Hội đồng trường |
|
3 |
Hiệu trưởng |
|
4 |
Phó Hiệu trưởng |
|
5 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
7 |
Giám đốc Trung tâm |
|
8 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
14 |
1 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp |
Hạng I |
2 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính |
Hạng II |
3 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết |
Hạng III |
4 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành |
Hạng III |
5 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
6 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
7 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
8 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
9 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
10 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
11 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
12 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
13 |
Giáo vụ |
Hạng III |
14 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
26 |
1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
6 |
Nghiên cứu viên chính |
Nghiên cứu viên chính hạng II |
7 |
Nghiên cứu viên |
Nghiên cứu viên hạng III |
8 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
11 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
12 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
13 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
14 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
18 |
Quản lý hoạt động đào tạo |
Hạng III |
19 |
Quản lý chất lượng giáo dục |
Hạng III |
20 |
Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng |
Hạng III |
21 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
22 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
23 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
24 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
25 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
26 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
Tổng số: |
52 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[18]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[19]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
33 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
BAN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH ĐẠI LAI |
18 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trưởng ban |
|
1.2 |
Phó Trưởng ban |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH TƯỜNG[20]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
17 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Khuyến nông hạng IV |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
VII |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỤM CÔNG NGHIỆP |
16 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
01 |
|
Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[21]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
VII |
BAN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trưởng ban |
|
1.2 |
Phó Trưởng ban |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Địa chính viên hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Địa chính viên hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH XUYÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM DƯƠNG[23]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM ĐẢO[24]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
35 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
VII |
BAN QUẢN LÝ KHU DANH THẮNG TÂY THIÊN |
17 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trưởng ban |
|
1.2 |
Phó Trưởng ban |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
03 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẬP THẠCH[25]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
30 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 |
2.1 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
Hạng III |
2.5 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Hạng I |
2.6 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Hạng II |
2.7 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
Hạng III |
2.8 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng III |
2.9 |
Giáo vụ |
Hạng III |
2.10 |
Tư vấn học sinh |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
3.5 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.6 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.7 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.9 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.11 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.13 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
3.14 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.15 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.16 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
02 |
4.1 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Huấn luyện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
VI |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[26]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng |
I |
TRƯỜNG MẦM NON |
21 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
04 |
2.1 |
Giáo viên mầm non hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên mầm non hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên mầm non hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.6 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.12 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
II |
TRƯỜNG TIỂU HỌC |
24 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 |
2.1 |
Giáo viên tiểu học hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên tiểu học hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên tiểu học hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.5 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
III |
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
25 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Hiệu trưởng |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
07 |
2.1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Hạng I |
2.2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Hạng II |
2.3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III |
Hạng III |
2.4 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Hạng IV |
2.5 |
Giáo vụ |
Hạng IV |
2.6 |
Tư vấn học sinh |
Hạng IV |
2.7 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Hạng IV |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 |
3.1 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
3.2 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
3.3 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
3.4 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3.5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.6 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.7 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.9 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
3.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
3.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.12 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
3.13 |
Y tế học đường |
Nhân viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
03 |
4.1 |
Nhân viên nấu ăn |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
IV |
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO |
34 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Giám đốc |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 |
2.1 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Hạng III |
2.3 |
Tuyên truyền viên văn hóa |
Hạng III |
2.4 |
Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp |
Hạng IV |
2.5 |
Huấn luyện viên chính hạng II |
Hạng II |
2.6 |
Huấn luyện viên hạng III |
Hạng III |
2.7 |
Hướng dẫn viên hạng IV |
Hạng IV |
2.8 |
Thư viện viên hạng II |
Hạng II |
2.9 |
Thư viện viên hạng III |
Hạng III |
2.10 |
Thư viện viên hạng IV |
Hạng IV |
2.11 |
Biên tập viên hạng II |
Hạng II |
2.12 |
Biên tập viên hạng III |
Hạng III |
2.13 |
Phóng viên hạng II |
Hạng II |
2.14 |
Phóng viên hạng III |
Hạng III |
2.15 |
Phát thanh viên hạng II |
Hạng II |
2.16 |
Phát thanh viên hạng III |
Hạng III |
2.17 |
Công nghệ thông tin hạng II |
Hạng II |
2.18 |
Công nghệ thông tin hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
04 |
4.1 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
4.2 |
Nhân viên phục vụ |
|
4.3 |
Nhân viên lái xe |
|
4.4 |
Nhân viên bảo vệ |
|
V |
TRẠM KHUYẾN NÔNG |
15 |
1 |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
02 |
1.1 |
Trạm trưởng |
|
1.2 |
Phó Trạm trưởng |
|
2 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
02 |
2.1 |
Khuyến nông hạng II |
Hạng II |
2.2 |
Khuyến nông hạng III |
Hạng III |
3 |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
3.1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
3.2 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
3.3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
3.4 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
3.5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
3.6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
3.7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
3.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
3.9 |
Lưu trữ viên hạng III |
Hạng III |
3.10 |
Chuyên viên thủ quỹ |
Chuyên viên |
4 |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
01 |
|
Nhân viên phục vụ |
|
Trang cuối./.
[1] Tờ trình số 182/TTr-SNV ngày 26/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[2] Tờ trình số 34/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[3] Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[4] Tờ trình số 139/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[5] Tờ trình số 177/TTr-SNV ngày 25/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[6] Tờ trình số 155/TTr-SNV ngày 12/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[7] Tờ trình số 169/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[8] Tờ trình số 142/TTr-SNV ngày 04/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[9] Tờ trình số 36/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[10] Tờ trình số 90/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[11] Tờ trình số 176/TTr-SNV ngày 22/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[12] Tờ trình số 82/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[13] Tờ trình số 162/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[14] Tờ trình số 94/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[15] Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[16] Tờ trình số 117/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[17] Tờ trình số 130/TTr-SNV ngày 29/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[18] Tờ trình số 167/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[19] Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[20] Tờ trình số 153/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[21] Tờ trình số 78/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số 53/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số 98/TTr-SNV ngày 06/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số 92/TTr-SNV ngày 05/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số 55/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số 124/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây