Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024
Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024
Số hiệu: | 115/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 115/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Công văn số 8542/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Thực hiện Công văn số 8678/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung dự kiến Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với 10 dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh quản lý.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024 với tổng số vốn: 5.912.041 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
I. Nguyên tắc phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương:
a) Bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2023; bố trí đủ vốn để hoàn trả cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
b) Đối với các dự án trọng điểm, các dự án đường liên vùng của địa phương; các dự án chuyển tiếp; 03 Chương trình mục tiêu quốc gia bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, chương trình.
2. Vốn ngân sách địa phương:
Bố trí vốn theo đúng nguyên tắc đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên, trong đó:
a) Bố trí đủ vốn cho: (i) Các dự án đã được phê duyệt quyết toán; (ii) Các dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2023, dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; (iii) Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án ODA; (iv) Các dự án có thời gian bố trí vốn đến hết năm 2024 theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương;
b) Đối với dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024; dự án khởi công mới năm 2024 bố trí vốn theo nhu cầu và tiến độ triển khai thực hiện của dự án.
II. Nội dung phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.657.440 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.640.040 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng: 1.220.530 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 385.040 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
- Vốn Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 34.470 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
b) Vốn nước ngoài: 17.400 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.254.601 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản tập trung: 839.601 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 3.100.000 triệu đồng, bao gồm:
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 1.754.075 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo)
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố và chi đầu tư khác: 1.345.925 triệu đồng.
d) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan bố trí đủ vốn để thực hiện và hoàn thành các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thời gian bố trí vốn tại Điều 1 Nghị quyết này và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp bố trí đủ vốn để thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn, đồng thời triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2024 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan; chỉ bố trí vốn kế hoạch đầu tư công để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 Luật Đầu tư công năm 2019; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023/.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Nhóm dự án |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Số vốn còn lại giai đoạn 2024 - 2025 |
Quyết định thời gian bố trí vốn đến năm |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||
Số ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
4.736.346 |
285.038 |
4.196.969 |
1.337.247,986 |
1.120.709,986 |
|
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
137.464 |
72.011 |
63.604 |
37.845 |
4.358 |
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
B |
2012-2022 |
Các Quyết định UBND tỉnh: số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
3.696 |
2.089 |
2024 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 |
Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
C |
2017-2023 |
Các Quyết định số 354/QĐ-BCH ngày 15/11/2015; số 403/QĐ-BCH ngày 26/9/2017 |
14.462 |
3.850 |
8.762 |
649 |
615 |
2024 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021 |
C |
2021-2023 |
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của UBND tỉnh |
33.500 |
|
33.500 |
33.500 |
1.654 |
2024 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
438.543 |
93.027 |
93.027 |
90.752 |
87.892 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
B |
2019-2023 |
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh |
438.543 |
93.027 |
93.027 |
90.752 |
87.892 |
2025 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
III |
Khu công nghiệp |
|
|
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.650,986 |
1.028.459,986 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2024 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A |
A |
2012-2025 |
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh |
1.416.954 |
120.000 |
1.296.954 |
177.653 |
169.553 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha) |
B |
2013-2025 |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh |
198.337 |
|
198.337 |
165.243,986 |
165.231,986 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha) |
B |
2014-2025 |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh |
202.380 |
|
202.380 |
102.697 |
102.690 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
4 |
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công |
B |
2016-2025 |
Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
264.564 |
|
264.564 |
142.437 |
72.542,986 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên - diện tích 250ha |
A |
2017-2025 |
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh |
1.757.775 |
|
1.757.775 |
403.960 |
327.936,179 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Dự án đang trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh; được HĐND tỉnh cho ý kiến về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II |
B |
2017-2025 |
Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh |
320.328 |
|
320.328 |
216.660 |
190.505,835 |
2024-2025 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
5.912.041 |
|
1 |
Vốn ngân sách Trung ương |
1.657.440 |
|
- |
Vốn trong nước |
1.640.040 |
|
|
+ Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng |
1.220.530 |
|
|
+ Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
34.470 |
Chi tiết tại Phụ lục IV |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
184.155 |
Chí tiết Phụ lục III |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
196.493 |
Chi tiết Phụ lục III |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.392 |
Chi tiết Phụ lục III |
- |
Vốn nước ngoài |
17.400 |
Chi tiết tại Phụ lục V |
2 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
4.254.601 |
|
|
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
120.000 |
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
839.601 |
Chi tiết tại Phụ lục VI |
2.2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
Chi tiết tại Phụ lục VII |
2.3 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
3.100.000 |
|
- |
Ngân sách cấp tỉnh quản lý |
1.754.075 |
Chi tiết tại Phụ lục VIII |
- |
Ngân sách cấp huyện quản lý |
1.345.925 |
Giao theo dự toán chi |
2.4 |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
300.000 |
Chi tiết tại Phụ lục IX |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
|
5.657.957 |
4.021.227,61 |
1.217.130,39 |
5.544.039 |
3.225.685 |
1.447.071 |
1.605.570 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
73.462 |
67.828 |
37.778 |
1.928 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
73.462 |
67.828 |
37.778 |
1.928 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
73.462 |
67.828 |
37.778 |
1.928 |
|
|
1 |
Trường THPT Tức Tranh, huyện Phú Lương |
2022-2024 |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh |
90.000 |
90.000 |
|
73.462 |
67.828 |
37.778 |
1.928 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
200.000 |
130.000 |
0 |
130.000 |
115.887 |
55.887 |
14.113 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
200.000 |
130.000 |
0 |
130.000 |
115.887 |
55.887 |
14.113 |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
200.000 |
130.000 |
0 |
130.000 |
115.887 |
55.887 |
14.113 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên |
2022 - 2025 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh |
200.000 |
130.000 |
|
130.000 |
115.887 |
55.887 |
14.113 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
5.367.957 |
3.801.227,61 |
1.217.130,39 |
3.801.228 |
2.300.453 |
932.661 |
1.187.951 |
|
|
III.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
26.500 |
11.500 |
5.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
26.500 |
11.500 |
5.000 |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
26.500 |
11.500 |
5.000 |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
2021 - 2025 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh |
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
26.500 |
11.500 |
5.000 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
III.2 |
Giao thông |
|
|
4.903.358 |
3.701.227,61 |
1.202.130,39 |
3.701.228 |
2.245.107 |
893.161 |
1.166.034 |
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
4.903.358 |
3.701.227,61 |
1.202.130,39 |
3.701.228 |
2.245.107 |
893.161 |
1.166.034 |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
4.903.358 |
3.701.227,61 |
1.202.130,39 |
3.701.228 |
2.245.107 |
893.161 |
1.166.034 |
|
|
1 |
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
2022-2025 |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh |
699.358 |
345.824 |
353.534 |
345.824 |
282.661 |
182.661 |
13.479,134 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
2022-2025 |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Các Quyết định UBND tỉnh số; 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
4.204.000 |
3.355.403,61 |
848.596,39 |
3.355.403,61 |
1.962.445,13 |
710.500 |
1.152.554,866 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
III.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
28.846 |
28.000 |
16.917 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
28.846 |
28.000 |
16.917 |
|
|
- |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
28.846 |
28.000 |
16.917 |
|
|
1 |
Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
2021 - 2025 |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
28.846 |
28.000 |
16.917 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
|
IV |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
1.539.349 |
741.517 |
420.744 |
401.578 |
|
|
IV.1 |
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
43.473 |
37.134 |
6.339 |
16.538 |
0 |
0 |
16.538 |
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm các công trình thủy lợi huyện Phú Bình (hồ Vực Giảng, xã Tân Hòa; hồ Đồng Quan, xã Bàn Đạt) |
|
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh |
13.367 |
10.000 |
3.367 |
|
0 |
0 |
|
|
Giao UBND tỉnh quyết định giao chi tiết cho dự án sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
|
Các Quyết định UBND tỉnh số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012; số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
30.106 |
27.134 |
2.972 |
|
0 |
0 |
|
|
|
IV.2 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
1.522.811 |
741.517 |
420.744 |
385.040 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
778.050 |
409.640 |
231.240 |
184.155 |
|
|
- |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
52.250 |
29.581 |
18.554 |
12.875 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
- |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
14.250 |
8.067 |
5.060 |
3.511 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
- |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
28.619 |
18.316 |
8.434 |
5.852 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
- |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
164.177 |
73.874 |
42.168 |
57.340 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
65.131 |
34.135 |
20.241 |
19.758 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
- |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
93.350 |
38.596 |
20.241 |
19.375 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
- |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
194.971 |
103.179 |
71.024 |
27.135 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
- |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
55.665 |
35.135 |
11.807 |
9.570 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
109.637 |
68.757 |
33.711 |
28.739 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
12.007 |
4.697 |
3.656 |
4.392 |
|
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
12.007 |
4.697 |
3.656 |
4.392 |
|
|
+ |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
13.808 |
12.007 |
1.801 |
12.007 |
|
|
4.392 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
171.239,06 |
74.734,00 |
96.340,06 |
732.754 |
327.180 |
185.848 |
196.493 |
|
|
3.1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
1.623 |
1.458 |
- |
1.458 |
- |
- |
1.458 |
|
|
- |
Đầu tư xây dựng phòng họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên |
2023-2025 |
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.623 |
1.458 |
|
1.458 |
|
|
1.458 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
3.2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
110.000 |
21.440 |
88.560 |
21.440 |
0 |
0 |
1.000 |
|
|
- |
Dự án 5 |
|
|
110.000 |
21.440 |
88.560 |
21.440 |
0 |
0 |
1.000 |
|
|
+ |
2024-2026 |
|
110.000 |
21.440 |
88.560 |
21.440 |
0 |
0 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3.3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
59.616,06 |
51.836 |
7.780,06 |
52.825 |
19.511 |
9.978 |
19.922 |
|
|
- |
Dự án 6: |
|
|
59.616.06 |
51.836 |
7.780,06 |
51.836 |
19.511 |
9.978 |
19.922 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá |
2023-2024 |
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh |
4.009,87 |
3.487 |
522,87 |
3.487 |
2.943 |
410 |
347 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
2023-2024 |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
10.642,19 |
9.253 |
1.389,19 |
9.253 |
8.124 |
1.124 |
388 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định Hoá (1948-1954) |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh |
3.264 |
2.838 |
426 |
2.838 |
2.000 |
2.000 |
680 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Các Quyết định UBND tỉnh số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
9.000 |
7.825 |
1.175 |
7.825 |
2.700 |
2.700 |
4.190 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
10.700 |
9.304 |
1.396 |
9.304 |
3.344 |
3.344 |
5.340 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh |
22.000 |
19.129 |
2.871 |
19.129 |
400 |
400 |
8.977 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3.4 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
972 |
|
|
72 |
|
|
- |
Hỗ trợ xây dựng và duy trì chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.082 |
972 |
|
972 |
|
|
72 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
3.5 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
656.059 |
307.669 |
175.870 |
174.041 |
|
|
- |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
2.505 |
1.495 |
808 |
504 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
- |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
3.527 |
2.105 |
1.137 |
710 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
- |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
69.965 |
32.176 |
15.626 |
18.880 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
56.461 |
29.108 |
19.197 |
13.666 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
- |
Huvện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
106.503 |
43.048 |
25.092 |
31.700 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
- |
|
|
|
|
|
162.261 |
80.416 |
45.646 |
40.890 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
|
- |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
240.863 |
112.175 |
63.941 |
64.280 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
13.974 |
7.146 |
4.423 |
3.411 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
275.000 |
275.000 |
|
275.000 |
240.530 |
240.530 |
34.470 |
|
|
I |
Xã hội |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
62.000 |
62.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
62.000 |
62.000 |
8.000 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
205.000 |
205.000 |
|
205.000 |
178.530 |
178.530 |
26.470 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
20.330 |
20.330 |
9.670 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 |
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 04 bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh |
163.000 |
163.000 |
|
163.000 |
146.700 |
146.700 |
16.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Dự án đầu tư xây mới 03 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND tỉnh |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
11.500 |
11.500 |
500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian kết thúc |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tinh bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||
Ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
|
2.250.000 |
967.500 |
967.500 |
0 |
1.282.500 |
384.750 |
897.750 |
1.069.252 |
337.366 |
17.400 |
17.400 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
2.250.000 |
967.500 |
967.500 |
0 |
1.282.500 |
384.750 |
897.750 |
1.069.252 |
337.366 |
17.400 |
17.400 |
|
|
A |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
2.250.000 |
967.500 |
967.500 |
0 |
1.282.500 |
384.750 |
897.750 |
1.069.252 |
337366 |
17.400 |
17.400 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
2.250.000 |
967.500 |
967.500 |
0 |
1.282.500 |
384.750 |
897.750 |
1.069.252 |
337.366 |
17.400 |
17.400 |
|
|
1 |
Phát triển tổng hợp đô thị động lực - thành phố Thái Nguyên |
2023 |
Quyết định số 425/QĐ-TTg ngày 24/3/2021; số 875/QĐ-UBND ngày 03/4/2018; số 2357/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
2.250.000 |
967.500 |
967.500 |
57 triệu USD |
1.282.500 |
384.750 |
897.750 |
1.069.252 |
337.366 |
17.400 |
17.400 |
UBND thành phố Thái Nguyên |
Nhà tài trợ cho phép được giải ngân thêm 04 tháng để kết thúc khoản vay vào ngày 30/4/2024. |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XDCB TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
8.022.103 |
3.722.335,36 |
3.090.800,89 |
2.907.029 |
1.691.683 |
670.257 |
839.601 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
233.964 |
122.011 |
110.104 |
77.870 |
21.241 |
10.959 |
47.595 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
173.964 |
122.011 |
50.104 |
17.870 |
10.132 |
0 |
7.704 |
|
|
1 |
Sở Chỉ huy A2/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2017-2023 |
Quyết định số 5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017 |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
13.525 |
8.525 |
0 |
5.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
* |
Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
2012-2022 |
Các Quyết định UBND tỉnh số: 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
3.696 |
1.607 |
0 |
2.089 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn theo quy định tại điểm c, Khoản 8 Điều 4 Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
3 |
Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
2017-2023 |
Các Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; số 2316/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
14.462 |
3.850 |
8.762 |
649 |
0 |
0 |
615 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
40.000 |
0 |
40.000 |
40.000 |
11.059 |
10.959 |
28.941 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã giai đoạn 2021-2025 |
2022-2024 |
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
11.059 |
10.959 |
28.941 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
50 |
0 |
10.950 |
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
2024-2025 |
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
50 |
0 |
10.950 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
13.152 |
12.797 |
6.848 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
13.152 |
12.797 |
6.848 |
|
|
1 |
Trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh |
2023-2025 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
13.152 |
12.797 |
6.848 |
Công an tỉnh |
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
303.404 |
0 |
244.640 |
239.574 |
54.931 |
42.743 |
128.843 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
35.585 |
0 |
11.527 |
1.799 |
0 |
0 |
1.799 |
|
|
1 |
Mở rộng, hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Trần Quốc Tuấn (giai đoạn II) |
2018-2020 |
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND tỉnh |
35.585 |
|
11.527 |
1.799 |
0 |
0 |
1.799 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
103.131 |
0 |
76.786 |
76.786 |
23.253 |
11.265 |
30.966 |
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên) |
2017-2025 |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
103.131 |
|
76.786 |
76.786 |
23.253 |
11.265 |
30.966 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
|
c |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
96.748 |
0 |
88.387 |
91.139 |
30.725 |
30.625 |
57.660 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2) |
2022-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
30.000 |
|
21.639 |
21.639 |
6.500 |
6.400 |
15.139 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
2 |
Xây dựng Nhà học bộ môn, phòng học Trường THPT Lương Phú |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 |
7.500 |
|
7.500 |
7.500 |
6.125 |
6.125 |
1.375 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng trường THPT Sông Công |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/202; Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
3.000 |
3.000 |
7.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
4 |
Xây dựng Nhà lớp học 15 phòng Trường THPT Định Hóa |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
2.900 |
2.900 |
7.099 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 |
Xây dựng Nhà lớp học, phòng học bộ môn, phòng tổ chuyên môn Trường THPT Đại Từ |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
13.000 |
|
13.000 |
13.000 |
3.700 |
3.700 |
9.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
6 |
Xây dựng Nhà lớp học bộ môn, thư viện Trường THPT Phổ Yên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.400 |
1.400 |
3.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
7 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Lưu Nhân Chú |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
5.927 |
|
5.927 |
6.000 |
1.800 |
1.800 |
4.126 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
8 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Trần Phú |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
4.779 |
|
4.779 |
6.000 |
1.700 |
1.700 |
3.079 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
9 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
5.038 |
|
5.038 |
6.000 |
1.800 |
1.800 |
3.238 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
10 |
Dự án mở rộng, nâng cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
2023-2024 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
5.504 |
|
5.504 |
6.000 |
1.800 |
1.800 |
3.704 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
|
67.940 |
0 |
67.940 |
69.850 |
953 |
853 |
38.418 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến |
2024-2025 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
29.850 |
|
29.850 |
29.850 |
653 |
653 |
16.418 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 |
Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt |
2024-2025 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
8.090 |
|
8.090 |
10.000 |
200 |
200 |
5.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng) |
2024-2025 |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
100 |
|
16.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
334.542 |
53.525 |
245.863 |
191.463,359 |
100.218 |
40.868 |
60.350 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
295.613 |
53.525 |
210.000 |
156.463,359 |
100.068 |
40.868 |
41.250 |
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I) |
2021-2025 |
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
266.725 |
53.525 |
185.000 |
131.463,359 |
86.318 |
27.218 |
30.000 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
2 |
Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên |
2022-2024 |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
28.888 |
|
25.000 |
25.000 |
13.750 |
13.650 |
11.250 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
38.929 |
0 |
35.863 |
35.000 |
150 |
0 |
19.100 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng 3 trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình |
2024-2025 |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 14/7/2022; Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
13.863 |
|
13.863 |
13.000 |
50 |
0 |
7.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 |
Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên |
2024-2025 |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 |
25.066 |
|
22.000 |
22.000 |
100 |
0 |
12.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
164.692 |
0 |
104.915 |
110.451 |
53.960 |
35.750 |
56.491 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
164.692 |
0 |
104.915 |
110.451 |
53.960 |
35.750 |
56.491 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
2022-2024 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 |
40.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
9.100 |
10.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Tu bổ di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia Đình Xuân La, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
2021-2024 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
15.000 |
|
10.000 |
10.000 |
7.500 |
7.450 |
2.500 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Nhà in Báo Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
9.989 |
|
|
9.989 |
3.000 |
3.000 |
6.989 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
2019-2024 |
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
23.453 |
|
23.453 |
19.000 |
9.562 |
1.200 |
9.438 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
5 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế (Đền Mục), xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
2019 - 2024 |
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; số 3762/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; số 1792/QĐ-UBND ngày 03/6/2021; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2023; số 2910/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
76.250 |
|
51.462 |
51.462 |
23.898 |
15.000 |
27.564 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
VI |
Thể dục, thể thao |
|
|
39.981 |
0 |
39.981 |
39.981 |
9.000 |
8.900 |
30.981 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
39.981 |
0 |
39.981 |
39.981 |
9.000 |
8.900 |
30.981 |
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Nhà thi đấu thể thao Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
39.981 |
|
39.981 |
39.981 |
9.000 |
8.900 |
30.981 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
VII |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
6.139.280 |
3.513.430,61 |
1.575.590,39 |
582.628 |
297.828 |
70.735 |
169.565,70 |
|
|
VII.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
257.021 |
65.000 |
92.021 |
92.026 |
46.462 |
43.429 |
41.522,00 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
230.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
29.565 |
26.732 |
31.398 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên |
2020-2024 |
Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019 |
80.000 |
65.000 |
15.000 |
15.000 |
3.646 |
963 |
7.317 |
Chi cục Thủy lợi |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh |
2022-2025 |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
150.000 |
|
50.000 |
50.000 |
25.919 |
25.769 |
24.081 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
27.021 |
0 |
27.021 |
27.026 |
16.897 |
16.697 |
10.124 |
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2022-2024 |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
12.026 |
|
12.026 |
12.026 |
7.547 |
7.447 |
4.479 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
2 |
Sửa chữa, khắc phục Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xă Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên) |
2022-2024 |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số 2411/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
14.995 |
|
14.995 |
15.000 |
9.350 |
9.250 |
5.645 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
VII.2 |
Giao thông |
|
|
4.284.500 |
3.355.403,61 |
929.09639 |
256.922 |
220.556 |
16.456 |
28.065,700 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
4.264.500 |
3.355.403,61 |
909.096,39 |
236.922 |
219.856 |
15.756 |
17.065,700 |
|
|
1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
2022-2025 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; Số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
4.204.000 |
3.355.403.61 |
848.596,39 |
202.000 |
191.475 |
1.475 |
10.525 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100) |
2021-2024 |
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 |
60.500 |
|
60.500 |
34.922 |
28.381 |
14.281 |
6.540,7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
700 |
700 |
11.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông xóm Khe Cái - Suối Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
2024-2025 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
700 |
700 |
11.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
VII.3 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
1.403.901 |
93.027 |
360.615 |
114.822 |
5.060 |
2.100 |
51.870 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
965.358 |
0 |
267.587 |
24.070 |
2.200 |
2.100 |
21.870 |
|
|
1 |
Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
2016-2024 |
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
950.488 |
|
252.717 |
9.200 |
|
|
9.200 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
2 |
Xây dựng Hồ sự cố kết hợp hồ sinh học cho hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
14.870 |
|
14.870 |
14.870 |
2.200 |
2.100 |
12.670 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
|
30.000 |
|
|
* |
Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
2019-2023 |
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
|
30.000 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh |
VII.4 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
193.858 |
0 |
193.858 |
118.858 |
25.750 |
8.750 |
48.108 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
|
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
14.858 |
|
14.858 |
14.858 |
7.000 |
2.000 |
7.858 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
2 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
|
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 11/8/2021; Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
14.000 |
|
14.000 |
14.000 |
8.750 |
1.750 |
5.250 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
3 |
Quỹ phát triển hợp tác xã |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
10.000 |
5.000 |
30.000 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên |
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
125.000 |
|
125.000 |
50.000 |
|
|
5.000 |
|
|
VIII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
422.240 |
0 |
419.077 |
102.689 |
88.812 |
81.812 |
8.040 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
405.000 |
0 |
405.000 |
88.612 |
88.312 |
81.312 |
300 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; số 2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 |
405.000 |
|
405.000 |
88.612 |
88.312 |
81.312 |
300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
17.240 |
0 |
14.077 |
14.077 |
500 |
500 |
7.740 |
|
|
1 |
Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Phú Bình |
2024-2025 |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
200 |
200 |
2.750 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Từ |
2023-2024 |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh |
12.240 |
|
9.077 |
9.077 |
300 |
300 |
4.990 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
IX |
Xã hội |
|
|
45.000 |
33.369 |
11.631 |
11.631 |
5.050 |
5.000 |
6.581 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
45.000 |
33.369 |
11.631 |
11.631 |
5.050 |
5.000 |
6.581 |
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên |
2021-2024 |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021, Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
45.000 |
33.369 |
11.631 |
11.631 |
5.050 |
5.000 |
6.581 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
X |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
319.000 |
0 |
319.000 |
1.530.742 |
1.047.491 |
360.693 |
324.306,300 |
|
|
X.1 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
319.000 |
|
319.000 |
151.000 |
127.980 |
55.980 |
23.020 |
|
|
1 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
745 |
|
|
745 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
2 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
3.726 |
2.000 |
2.000 |
1.726 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
3 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
11.226 |
10.000 |
2.000 |
1.226 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
4 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
20.663 |
9.000 |
5.000 |
11.663 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
5 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
20.464 |
12.804 |
4.804 |
7.660 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
X.2 |
Số vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.244,3 |
|
|
X.3 |
VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG (PHÂN CẤP CHO HUYỆN) |
|
|
|
|
|
1.379.742 |
919.511 |
304.713 |
278.042 |
|
|
1 |
PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
1.280.000 |
885.290 |
285.290 |
246.000 |
|
|
1.1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
155.079 |
117.109 |
54.807 |
31.517 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
1.2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
105.560 |
70.635 |
17.967 |
17.967 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
1.3 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
220.975 |
171.595 |
25.405 |
25.405 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
1.4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
162.274 |
133.160 |
61.928 |
29.114 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
1.5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
118.612 |
72.236 |
23.858 |
40.672 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024 |
1.6 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
128.781 |
78.256 |
25.994 |
25.994 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
1.7 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
128.781 |
78.256 |
25.994 |
25.994 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
1.8 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
118.262 |
72.031 |
23.785 |
23.785 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
1.9 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
141.676 |
92.012 |
25.552 |
25.552 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
2 |
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
|
|
|
|
|
99.742 |
34.221 |
19.423 |
32.042 |
|
|
2.1 |
Đối ứng ngân sách tỉnh cho Chương trình MTQG giảm nghèo |
|
|
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
704 |
548 |
500 |
|
|
* |
Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Dự án 4) |
|
|
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
704 |
548 |
500 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
- |
Dự án hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3) |
|
|
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
704 |
548 |
500 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
|
|
500 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2.2 |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
97.941 |
33.517 |
18.875 |
31.542 |
|
|
* |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
1.623 |
1.458 |
165 |
165 |
60 |
60 |
105 |
|
|
- |
Đầu tư xây dựng phòng họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên |
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 |
1623 |
1458 |
165 |
165 |
60 |
60 |
105 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
* |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
110.000 |
21.440 |
88.560 |
3.216 |
0 |
0 |
150 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- |
|
|
110.000 |
21.440 |
88.560 |
3.216 |
|
|
150 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
* |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
59.616 |
51.836 |
7.780,06 |
7.780 |
2.927 |
1.497 |
2.992 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
- |
Dự án 6: |
|
|
59.616 |
51.836 |
7.780,06 |
7.780 |
2.927 |
1.497 |
2.992 |
|
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá |
2023-2024 |
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 |
4.010 |
3.487 |
522,87 |
522,87 |
426,87 |
46,87 |
68 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thông dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
2023-2024 |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; Số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
10.642 |
9.253 |
1.389,19 |
1.389 |
1.219 |
169 |
58 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định Hoá (1948-1954) |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
3.264 |
2.838 |
426 |
426 |
300 |
300 |
102 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
9.000 |
7.825 |
1.175 |
1.175 |
405 |
405 |
630 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
10.700 |
9.304 |
1.396 |
1.396 |
516 |
516 |
787 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá |
2023-2025 |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
22.000 |
19.129 |
2.871 |
2.871 |
60 |
60 |
1.347 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
* |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
86.780 |
30.530 |
17.318 |
28.295 |
|
|
- |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
11.997 |
3.218 |
1.563 |
4.385 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
10.336 |
2.912 |
1.920 |
3.700 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
- |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
17.663 |
4.305 |
2.509 |
6.800 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
- |
|
|
|
|
|
16.259 |
8.099 |
4.622 |
4.110 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
|
- |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
29.120 |
11.216 |
6.394 |
8.950 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
1.405 |
780 |
310 |
350 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
331.000 |
0 |
12.000 |
38.000 |
11.000 |
6.000 |
15.000 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
12.000 |
0 |
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
8.600 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
2024-2025 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
0 |
4.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
2024-2025 |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
0 |
0 |
4.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
319.000 |
0 |
0 |
26.000 |
11.000 |
6.000 |
6.400 |
|
|
B |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
319.000 |
|
|
26.000 |
11.000 |
6.000 |
6.400 |
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
513 |
0,00 |
0,00 |
513 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
128 |
0,00 |
0,00 |
128 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
3 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
641 |
0,00 |
0,00 |
641 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
6.158 |
1.500 |
500 |
1.385 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
5 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
2.053 |
500 |
500 |
600 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
1.933 |
1.500 |
500 |
433 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
7 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
3.558 |
1.500 |
500 |
800 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
8 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
7.492 |
4.500 |
3.500 |
1.100 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
9 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
3.524 |
1.500 |
500 |
800 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/chương trình |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
||||||||
Ngân sách Trung ương |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
11.701.464 |
4.254.041,61 |
4.300.482,39 |
5.628.833 |
1.361.877,187 |
801.709,187 |
1.754.075 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
|
33.500 |
0 |
33.500,0 |
33.500 |
31.200 |
3.955 |
1.654 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
33.500 |
0 |
33.500 |
33.500 |
31.200 |
3.955 |
1.654 |
|
|
* |
Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021 |
2021-2023 |
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 |
33.500 |
|
33.500 |
33.500 |
31.200 |
3.955 |
1.654 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
108.141 |
0 |
99.580 |
99.580 |
43.388,651 |
43.388,651 |
34.300 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
108.141 |
0 |
99.580 |
99.580 |
43.388,651 |
43.388,651 |
34.300 |
|
|
|
Dự án Trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn giai đoạn 2021-2025 |
2022-2025 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2022; số 69/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 |
108.141 |
|
99.580 |
99.580 |
43.388,651 |
43.388,651 |
34.300 |
Công an tỉnh |
|
III |
Thể dục, thể thao |
|
|
766.992 |
200.000 |
436.062 |
505.692 |
127.683 |
97.583 |
273.137 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
535.992 |
200.000 |
266.062 |
335.692 |
127.583 |
97.583 |
145.637 |
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên |
2022-2025 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021; Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
535.992 |
200.000 |
266.062 |
335.692 |
127.583 |
97.583 |
145.637 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
231.000 |
0 |
170.000 |
170.000 |
100 |
0 |
127.500 |
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động huyện Đại Từ (giai đoạn 1) |
2021-2025 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
111.000 |
|
50.000 |
50.000 |
- |
0 |
27.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao và Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
2021-2025 |
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
120.000 |
|
120.000 |
120.000 |
100 |
0 |
100.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
IV |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
10.196.379 |
4.054.041,61 |
3.134.888,39 |
4.158.686 |
806.861 |
365.595 |
1.170.799 |
|
|
IV.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
708.330 |
195.293 |
163.438 |
162.983 |
26.500 |
23.500 |
86.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
523.037 |
50.000 |
123.438 |
122.983 |
26.500 |
23.500 |
55.000 |
|
|
1 |
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025 |
2022-2025 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 |
108.438 |
|
108.438 |
108.438 |
26.500 |
23.500 |
50.000 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 |
2021-2025 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
414.599 |
50.000 |
15.000 |
14.545 |
- |
0 |
5.000 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
185.293 |
145.293 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
31.000 |
|
|
1 |
Dự án Bố trí ổn định dân cư tại chỗ vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở và lũ ống, lũ quét thuộc 06 xã: Na Mao, Đức Lương, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Tân Linh và Ký Phú, huyện Đại Từ |
2024-2025 |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
0 |
11.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước |
2024-2026 |
Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 |
165.293 |
145.293 |
20.000 |
20.000 |
- |
0 |
20.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
IV.2 |
Giao thông |
|
|
9.345.049 |
3.771.227,61 |
2.915.971,39 |
3.752.460 |
675.037 |
239.145 |
949.880 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
5.105.640 |
3.701.227,61 |
1.404.412,39 |
1.117.112,96 |
547.492 |
112.200 |
286.180 |
|
|
1 |
Đường nối QL3 mới (Hà Nội- Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình đoạn từ KM3+516,9 đến Km5+434,18 và ĐT261- giai đoạn II |
2023-2024 |
Nghị quyết số 15/1NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
82.282 |
|
82.282 |
82.282 |
62.200 |
62.200 |
7.800 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp) |
2021-2024 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
120.000 |
|
120.000 |
35.000 |
7.620 |
0 |
27.380 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
|
3 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
2022-2025 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
4.204.000 |
3.355.403,61 |
848.596,39 |
646.596,39 |
417.672 |
20.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
4 |
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
2022-2024 |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
699.358 |
345.824 |
353.534 |
353.234,573 |
60.000 |
30.000 |
241.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
917.504 |
70.000 |
847.504 |
668.842 |
127.345 |
126.945 |
261.700 |
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
2021-2025 |
Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngáy 30/9/2020; số 3403/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/5/2023; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
302.010 |
70.000 |
232.010 |
221.510 |
28.583 |
28.583 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 đến ĐT.266 |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 193/NQHĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
392.729 |
|
392.729 |
224.567 |
21.700 |
21.500 |
121.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
3 |
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT269B, tỉnh Thái Nguyên |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 |
222.765 |
|
222.765 |
222.765 |
77.062 |
76.862 |
110.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
3.321.905 |
0 |
664.055 |
1.966.505 |
200 |
0 |
402.000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu Quang Vinh 1, Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 |
1.528.400 |
|
373.000 |
373.000 |
- |
0 |
152.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng cầu An Long và Đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
350.000 |
|
|
150.000 |
- |
0 |
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
3 |
Đường kết nối ĐT.265 (xã Bình Long, huyện Võ Nhai) đi Bắc Giang |
2023-2025 |
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
291.055 |
|
291.055 |
291.055 |
- |
0 |
50.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án |
4 |
Đường vành đai I (Đoạn Bờ Đậu Phú Lương- Hóa Thượng Đồng Hỷ) |
2023 - 2025 |
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
1.152.450 |
|
|
1.152.450 |
200 |
0 |
150.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt Dự án |
IV.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
3.000 |
2.950 |
14.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
3.000 |
2.950 |
14.000 |
|
|
1 |
Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025 |
2023-2025 |
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
3.000 |
2.950 |
14.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
IV.4 |
Du lịch |
|
|
123.000 |
87.521 |
35.479 |
23.243 |
2.324 |
0 |
20.919 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
123.000 |
87.521 |
35.479 |
23.243 |
2.324 |
0 |
20.919 |
|
|
1 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
2016-2023 |
Quyết định số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
23.243 |
2.324 |
0 |
20.919 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
IV.5 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
- |
1 |
Cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
200.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
|
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
596.452 |
0 |
596.452 |
507.840 |
165.432,536 |
105.787,536 |
180.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 12024 |
|
|
64.452 |
0 |
64.452 |
64.452 |
9.600 |
9.600 |
33.000 |
|
|
1 |
Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Các chi cục trực thuộc |
2022-2025 |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/2021, Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
64.452 |
|
64.452 |
64.452 |
9.600 |
9.600 |
33.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
532.000 |
0 |
532.000 |
443.388 |
155.832,536 |
96.187,536 |
147.000 |
|
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan |
2022-2023 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND 19/5/2021; Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
90.000 |
|
90.000 |
90.000 |
70.438 |
40.843 |
3.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
2023-2024 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh |
405.000 |
|
405.000 |
316.388 |
79.044,536 |
49.044,536 |
125.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Xây dựng mới Nhà làm việc, nhà hội trường 250 chỗ của Sở Y tế và Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình |
2022-2025 |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
37.000 |
|
37.000 |
37.000 |
6.350 |
6.300 |
18.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
VI |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
323.535 |
185.400 |
185.400 |
94.185 |
|
|
VI.1 |
Số vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.605 |
|
|
VI.2 |
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
323.535 |
185.400 |
185.400 |
90.580 |
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
13.123 |
6.700 |
6.700 |
6.423 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
3.522 |
0,00 |
0 |
927 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Sông Công |
|
3 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
7.958 |
3.500 |
3.500 |
1.133 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
57.102 |
32.737 |
32.737 |
24.365 |
Ủy ban nhân dân Huyện Đại Từ |
|
5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
21.988 |
7.100 |
7.100 |
14.888 |
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Lương |
Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024 |
6 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
29.926 |
11.700 |
11.700 |
4.338 |
Ủy ban nhân dân Huyện Đồng Hỷ |
|
7 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
130.829 |
105.588 |
105.588 |
15.146 |
Ủy ban nhân dân Huyện Định Hóa |
|
8 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
30.724 |
8.496 |
8.496 |
4.576 |
Ủy ban nhân dân Huyện Võ Nhai |
|
9 |
Huvện Phú Bình |
|
|
|
|
|
28.363 |
9.579 |
9.579 |
18.784 |
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Bình |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU
TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất) |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2023 |
|||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương (NSNN và các nguồn vốn khác) |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
180.191 |
136.952 |
300.000 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
180.191 |
136.952 |
300.000 |
|
|
I |
Khu công nghiệp |
|
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
180.191 |
136.952 |
300.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2024 - 2025 |
|
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
180.191 |
136.952 |
300.000 |
|
|
* |
Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A |
2012-2025 |
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
1.416.954 |
120.000 |
1.296.954 |
177.653 |
38.658 |
138.995 |
8.100 |
8.100 |
60.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha). |
2013-2025 |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
198.337 |
|
198.337 |
165.244 |
|
165.244 |
12 |
12 |
70.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha) |
2014-2025 |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
202.380 |
|
202.380 |
102.697 |
|
102.697 |
7 |
7 |
10.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
4 |
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công |
2016-2025 |
Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
264.564 |
|
264.564 |
142.437 |
107.706 |
34.731 |
69.894 |
44.370 |
20.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha |
2017-2025 |
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
1.757.775 |
|
1.757.775 |
403.960 |
151.237 |
252.723 |
76.024 |
76.024 |
80.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II |
2017-2025 |
Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
320.328 |
|
320.328 |
216.660 |
31.058 |
185.602 |
26.154 |
8.439 |
60.000 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây