Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1910/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1910/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1910/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tại Tờ trình số 163/TTr-LĐTBXH ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục có số thứ tự 69 tiểu mục VI Mục A tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Thủ tục có số thứ tự số 01, 02, 03 Mục B phần 1 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm, Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Thủ tục có số thứ tự số 01, 02, 03 lĩnh vực Việc làm tiểu mục 1 Mục A tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 03 tiểu mục II Mục A phần 1 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự số 04 Mục A phần I Phụ lục II và thủ tục có số thứ tự 01, 02 Mục A phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
6. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự số 01, 02, 03 tiểu mục I Mục A phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN
TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
I |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (01 TTHC) |
||||||
01 |
2.000134.000.00.00.H37 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Không quá 05 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
II |
Lĩnh vực Việc làm (06 TTHC) |
||||||
02 |
1.000105.000.00.00.H37 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài[2] |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; |
03 |
1.000459.000.00.00.H37 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động[3] |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không có |
|||
04 |
2.000219.000.00.00.H37 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài[4] |
- 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; - 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam; - 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ. |
05 |
2.000205.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[5] |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ số 617 Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Lệ phí: 600.000 đồng/giấy phép |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ; - Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 45/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
06 |
2.000192.000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[6] |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
|||
07 |
1.009811.000.00.00.H37 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam[7] |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Lệ phí: 450.000 đồng/giấy phép |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (07 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
|
1 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
II |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (06 TTHC) |
|
2 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
7 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐ-TB&XH
- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL- BHXH
- Công chức Một cửa: CCMC
I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (01 TTHC)
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
BI |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày hả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 12 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
20 giờ |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (06 TTHC)
1. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 10 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
07 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
01 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
- Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
- Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời hạn thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
BI |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
16 giờ |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
08 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
3. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
BI |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
02 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- BHXH |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép lao động. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
08 giờ |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
02 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |
4.1. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
BI |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
1,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
48 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên hình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
06 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
01 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
4.2. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt nam trở lên: 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
1,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
20 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
04 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
01 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
4.3. Trường hợp nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng LĐVL- BHXH |
10 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH |
02 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
[1] Phần in nghiêng là văn bản sửa đổi, bổ sung
[2] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
[3] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
[4] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực hiện; căn cứ pháp lý.
[5] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý.
[6] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
[7] Thủ tục được sửa đổi, bổ sung về đối tượng thực hiện; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây