Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1073/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1073/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1073/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch đảm bảo mục tiêu, yêu cầu được giao.
Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện Kế hoạch; tổng hợp những vướng mắc của các đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
1. Phạm vi, nguyên tắc thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ
1.1. Phạm vi thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ
- TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- TTHC nội bộ trong từng đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
* Các TTHC không thuộc phạm vi của Kế hoạch:
- TTHC thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra và TTHC có nội dung bí mật nhà nước.
- Chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
1.2. Nguyên tắc rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ
- Đơn vị nào chủ trì, tham mưu ban hành văn bản có quy định TTHC nội bộ thì đơn vị đó chủ trì thống kê, rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa.
- Các đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với đơn vị chủ trì trong quá trình rà soát, xây dựng và đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch.
2. Đối tượng thực hiện thống kê, rà soát, đơn giản hóa
Thống kê, rà soát, phê duyệt và thực thi phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ trong tỉnh gồm:
- TTHC giữa các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong tỉnh; TTHC giữa các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh; TTHC giữa các UBND cấp huyện; TTHC giữa các UBND cấp xã do HĐND/UBND/Chủ tịch UBND cấp tỉnh ban hành theo thẩm quyền.
- TTHC nội bộ trong từng sở, ban, ngành thuộc tỉnh và giữa các đơn vị thuộc sở, ban, ngành thuộc tỉnh do Thủ trưởng các sở, ban, ngành quy định theo thẩm quyền.
- TTHC giữa các cơ quan hành chính thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã và TTHC nội bộ trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện, cấp xã do HĐND/UBND/Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành theo thẩm quyền.
1. Về thống kê, công bố, công khai
Trước ngày 01 tháng 4 năm 2023, 100% TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý được thống kê, công bố (lần đầu) và 100% TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước được công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh và Cổng Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương.
2. Về rà soát, phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa
Trước ngày 01 tháng 01 năm 2025, 100% TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh được rà soát, đơn giản hóa, bảo đảm đạt tỷ lệ cắt giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC. Trong đó:
- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2024: rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với ít nhất 50% TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý.
- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2025: rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 100% TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý.
1. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố xác định rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ là một trong những nhiệm vụ cải cách TTHC trọng tâm. Kết quả triển khai Kế hoạch này là một trong các căn cứ để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách TTHC của đơn vị trong giai đoạn 2022 - 2025.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời, thống nhất, khoa học các công việc theo Kế hoạch, bảo đảm tiến độ, chất lượng và mục tiêu đề ra.
3. Tiêu chí, cách thức, quy trình thống kê, công bố, công khai, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước và TTHC nội bộ trong 01 cơ quan, địa phương thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Văn phòng UBND tỉnh trên cơ sở hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị.
4. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố chủ động tổ chức triển khai Kế hoạch, phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, triển khai thực hiện Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giai đoạn 2022 - 2025.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố căn cứ vào nội Kế hoạch này và hướng dẫn của Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện bảo đảm hiệu quả, đúng tiến độ.
Thành lập Tổ rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ do 01 đồng chí lãnh đạo làm Tổ trưởng, 01 đồng chí công chức được giao nhiệm vụ đầu mối công tác kiểm soát TTHC làm thư ký, thành viên là các đồng chí tại mỗi bộ phận chuyên môn có quy định TTHC nội bộ để thực hiện các nội dung theo Kế hoạch.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong đơn vị và UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý; xây dựng Kế hoạch trong đó xác định cụ thể nhiệm vụ, thời gian, sản phẩm, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ giai đoạn 2022 - 2025 của cơ quan, địa phương.
3. Văn phòng UBND tỉnh trên cơ sở hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và tình hình thực tế của địa phương hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành và địa phương thực hiện thống kê, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong từng đơn vị thuộc UBND tỉnh, trong UBND cấp huyện, UBND cấp xã và giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh; tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC nội bộ và kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trên địa bàn tỉnh theo yêu cầu tại Kế hoạch.
4. Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện các nội dung tại Kế hoạch này trong dự toán ngân sách hàng năm theo quy định, trên cơ sở đề xuất của các sở, ban, ngành, đơn vị./.
NỘI DUNG RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Sản phẩm dự kiến hoàn thành |
|
Bắt đầu |
Hoàn thành |
|||||
I |
Nhóm nhiệm vụ về xây dựng Kế hoạch, văn bản, chỉ đạo, hướng dẫn |
|||||
1 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Trước ngày 10/11/2022 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo |
|
2 |
Xây dựng Kế hoạch |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
Trước ngày 15/11/2022 |
Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 |
|
3 |
Thành lập Tổ rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
|
Trước ngày 20/11/2022 |
Quyết định thành lập Tổ rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ |
|
II |
Thống kê, công bố, công khai TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
|||||
1 |
TTHC nội bộ quy định tại văn bản do HĐND tỉnh/UBND/Chủ tịch UBND cấp tỉnh ban hành theo thẩm quyền |
|||||
1.1 |
Rà soát, lập danh mục TTHC nội bộ |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/12/2022 |
15/01/2023 |
- Danh mục TTHC nội bộ |
1.2 |
Xây dựng dự thảo nội dung cụ thể từng TTHC nội bộ |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan |
Trước ngày 15/02/2023 |
- Nội dung chi tiết từng TTHC nội bộ |
|
1.3 |
Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan |
16/02/2023 |
01/3/2023 |
- Bảng tổng hợp giải trình và tiếp thu ý kiến đóng góp |
1.4 |
Hoàn thiện nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi rà soát, công bố; tổng hợp, báo cáo VP UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
Trước ngày 10/3/2023 |
- Dự thảo nội dung TTHC nội bộ |
|
1.5 |
Xây dựng Dự thảo Quyết định trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC nội bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Trước ngày 15/3/2023 |
- Quyết định công bố |
|
1.6 |
Công khai nội dung TTHC nội bộ trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh |
Trước ngày 15/4/2023 |
- Nội dung TTHC nội bộ được công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh |
|
2 |
TTHC nội bộ quy định tại văn bản do Thủ trưởng các sở, ban, ngành quy định theo thẩm quyền |
|||||
2.1 |
Rà soát, lập danh mục TTHC nội bộ |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
01/12/2022 |
15/01/2023 |
Danh mục TTHC nội bộ thực hiện tại đơn vị |
2.2 |
Xây dựng dự thảo nội dung cụ thể từng TTHC nội bộ |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh, đơn vị có liên quan |
Trước ngày 15/02/2023 |
Nội dung từng TTHC nội bộ thực hiện tại đơn vị |
|
2.3 |
Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh; các đơn vị trực thuộc |
16/02/2023 |
01/3/2023 |
- Bảng tổng hợp giải trình và tiếp thu ý kiến đóng góp |
2.4 |
Hoàn thiện nội dung TTHC, xây dựng Dự thảo trình Thủ trưởng đơn vị ban hành |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Các đơn vị có liên quan trực thuộc |
Trước ngày 15/3/2023 |
Quyết định công bố TTHC áp dụng tại đơn vị |
|
2.5. |
Công khai nội dung TTHC nội bộ trên Cổng Thông tin điện tử của đơn vị |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trước ngày 15/4/2023 |
- Nội dung TTHC nội bộ được công khai trên Cổng Thông tin điện tử của đơn vị |
|
3 |
TTHC nội bộ quy định tại văn bản do HĐND huyện/UBND/Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành theo thẩm quyền |
|||||
3.1 |
Rà soát, lập danh mục TTHC nội bộ |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp xã |
01/12/2022 |
15/01/2023 |
Danh mục TTHC nội bộ thực hiện tại UBND địa phương |
3.2 |
Xây dựng dự thảo nội dung cụ thể từng TTHC nội bộ |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp xã |
Trước ngày 15/02/2023 |
Nội dung TTHC nội bộ thực hiện tại UBND địa phương |
|
3.3 |
Xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã |
16/02/2023 |
01/3/2023 |
- Bảng tổng hợp giải trình và tiếp thu ý kiến đóng góp |
3.4 |
Hoàn thiện nội dung TTHC, xây dựng Dự thảo trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành |
UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã |
Trước ngày 15/3/2023 |
Quyết định công bố TTHC áp dụng tại địa phương |
|
3.5. |
Công khai nội dung TTHC nội bộ trên Cổng Thông tin điện tử của địa phương |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trước ngày 15/4/2023 |
- Nội dung TTHC nội bộ được công khai trên Cổng Thông tin điện tử của đơn vị |
|
III |
Phối hợp với Bộ, ngành trong việc rà soát, phê duyệt, thực thi phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên các lĩnh vực trọng tâm ưu tiên |
|||||
1 |
Nội dung thực hiện theo các văn bản đề nghị phối hợp của các bộ, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành và địa phương |
Theo nội dung phối hợp |
Theo văn bản đề nghị phối hợp của các bộ, ngành |
|
|
IV |
Tổ chức rà soát, phê duyệt và thực thi phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ trong từng bộ, cơ quan, địa phương |
|||||
1 |
Rà soát nội dung TTHC |
|
|
|
|
|
1.1 |
Rà soát nội dung từng TTHC theo biểu mẫu |
Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Hoàn thiện các nội dung rà soát theo biểu mẫu |
|
- Lần 1 |
|
|
01/8/2023 |
30/10/2023 |
50% TTHC, cắt giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC |
|
- Lần 2 |
|
|
01/8/2024 |
30/10/2024 |
100% TTHC, cắt giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC |
1.2 |
Tổng hợp và xin ý kết quả rà soát |
Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
- Dự thảo phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ. - Văn bản xin ý kiến. - Tổng hợp ý kiến. |
|
- Lần 1 |
|
|
01/11/2023 |
01/12/2023 |
|
|
- Lần 2 |
|
|
01/11/2024 |
01/12/2024 |
|
1.3 |
Xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt phương án |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
|
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ |
|
- Lần 1 |
|
|
Trước ngày 10/12/2023 |
|
|
|
- Lần 2 |
|
|
Trước ngày 10/12/2024 |
|
|
2 |
Phê duyệt phương án |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
|
|
Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ |
|
- Lần 1 |
|
|
Trước ngày 15/12/2023 |
50% TTHC, cắt giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC |
|
|
- Lần 2 |
|
|
Trước ngày 15/12/2024 |
100% TTHC, cắt giảm ít nhất 20% TTHC và 20% chi phí tuân thủ TTHC |
|
3 |
Thực thi phương án |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Các đơn vị có liên quan |
|
|
- Văn bản chỉ đạo triển khai thực thi phương án. - Sửa đổi, bổ sung TTHC nội bộ theo nội dung đơn giản và thực thi tại đơn vị, địa phương |
|
- Lần 1 |
|
|
Trước ngày 15/6/2024 |
|
|
|
- Lần 2 |
|
|
Trước ngày 15/6/2025 |
|
|
V |
Đánh giá, tổng kết việc thực hiện |
|
|
|
|
|
1 |
Đánh giá, tổng kết các nội dung thực hiện theo Kế hoạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Theo Kế hoạch tổng kết năm về công tác kiểm soát TTHC |
- Báo cáo đánh giá, tổng kết. - Hội nghị tổng kết. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây