531878

Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

531878
LawNet .vn

Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 2687/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 07/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2687/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 07/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2687/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM ÍT NHẤT 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện Kế hoạch số 1211/KH-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính trọng tâm năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1933/TTr-SNV ngày 26/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 126 thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh; cụ thể:

1. Sở Công Thương: 02 thủ tục hành chính.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 12 thủ tục hành chính.

3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 thủ tục hành chính.

4. Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh: 01 thủ tục hành chính.

5. Sở Giao thông vận tải: 12 thủ tục hành chính.

6. Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 thủ tục hành chính.

7. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 thủ tục hành chính.

8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 04 thủ tục hành chính.

9. Sở Khoa học và Công nghệ: 19 thủ tục hành chính.

10. Sở Y tế: 17 thủ tục hành chính.

11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 11 thủ tục hành chính.

12. Sở Nội vụ: 13 thủ tục hành chính.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao các Sở, Ban, ngành có tên tại Điều 1 Quyết định này chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo thời gian tại Phụ lục đính kèm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 15/10/2022.

2. Căn cứ các quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Công nghệ thông tin Quảng Nam) chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh trước ngày 20/10/2022.

3. Kể từ ngày 21/10/2022, các cơ quan, đơn vị thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này.

4. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này, định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\Nội vụ\04-8-QĐ cắt gian 10%-So .docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục

Nơi tiếp nhận

Thời gian giải quyết theo quy định
(ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
(ngày)

Tỷ lệ % thời gian được cắt giảm

Trung tâm PVHCC

Tại đơn vị

 

 

 

I. SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

2.001640.000.00.00.H47

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 114, Quy trình số 38a/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện

X

 

25

23

10%

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Tại trang 117, Quy trình số 38b/SCT/CapTinh của Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 Cấp giấy phép cho hoạt động xả nước thải vào phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện

X

 

30

27

10%

2

2.001322.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

 

30

27

10%

II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

1

1.009642.000.00.00.H47

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

34

24

30%

2

1.009644.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

3

1.009645.000.00.00.H47

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

4

1.009646.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

5

1.009649.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

6

1.009650.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

7

1.009652.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

8

1.009653.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

9

1.009654.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

34

30

12%

10

1.009655.000.00.00.H47

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

X

 

34

30

12%

11

 

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018)

X

 

25

15

40%

12

 

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Quy định tại mục 2 Phần V của Phụ lục A: Thủ tục hành chính cấp tỉnh kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018)

X

 

25

15

40%

III. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

1

2.001955.000.00.00.H47

Đăng ký nội quy lao động

X

 

7

6

14.29%

2

2.000134.000.00.00.H47

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

X

 

5

4

20%

3

1.000105.000.00.00.H47

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

 

7

6

14.29%

4

2.000632.000.00.00.H47

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

X

 

20

15

25%

5

1.001806.000.00.00.H47

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

X

 

15

13

13%

6

2.000025.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

22

18

18.18%

7

2.000032.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

14

12

14.29%

8

2.000036.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

14

11

21.43%

9

2.000091.000.00.00.H47

Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

10

8

20%00

IV. BAN QUẢN LÝCÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

 

 

 

 

 

1

1.009777.000.00.00.H47

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

15

13

13,33%

V. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

1

1.002835.000.00.00.H47

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

Trung tâm sát hạch lái xe

10

9

10%

2

1.002804.000.00.00.H47

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

X

 

05

04

20%

3

1.002801.000.00.00.H47

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

X

 

05

04

20%

4

1.001919.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

X

 

03

02

33,33%

5

1.002007.000.00.00.H47

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

 

03

02

33,33%

6

2.002287.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

X

 

03

02

33,33%

7

1.003135.000.00.00.H47

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

X

 

05

04

20%

8

1.004088.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

03

02

33,33%

9

1.004047.000.00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

03

02

33,33%

10

1.004036.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

03

02

33,33%

11

2.001711.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

X

 

03

02

33,33%

12

1.004002.000.00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

03

02

33,33%

VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

1

1.010727.000.00.00.H47

Cấp giấy phép môi trường

X

 

30

27

10%

DVC mức độ 4

 

15

12

20%

2

1.010728.000.00.00.H47

Cấp đổi giấy phép môi trường

X

 

10

7

30%

3

1.010729.000.00.00.H47

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

 

15

12

20%

4

1.010730.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép môi trường

X

 

30

27

10%

 

20

17

15%

DVC mức độ 4

 

15

12

20%

5

1.004228.000.00.00.H47

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

 

25

22

12%

6

1.004253.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

 

10

7

30%

7

2.001738.000.00.00.H47

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

X

 

11

8

27%

8

1.009669.000.00.00.H47

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

X

 

20

15

25%

9

2.001770.000.00.00.H47

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

X

 

45

39

13%

10

1.004283.000.00.00.H47

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

X

 

15

11

27%

11

1.000987.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

17

14

18%

12

1.000970.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

17

14

18%

13

1.000943.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

 

5

4

20%

14

1.000778.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

90

64

29%

15

1.004446.000.00.00.H47

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

X

 

90

62

31%

 

35

22

37%

 

67

42

37%

16

1.004132.000.00.00.H47

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

X

 

52

32

38%

17

2.001781.000.00.00.H47

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

X

 

30

21

30%

18

1.004481.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

 

45

31

31%

19

2.001814.000.00.00.H47

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

X

 

45

31

31%

20

1.005408.000.00.00.H47

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

X

 

45

31

31%

21

2.001783.000.00.00.H47

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

X

 

45

31

31%

22

1.004345.000.00.00.H47

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

X

 

45

31

31%

23

1.004135.000.00.00.H47

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

X

 

45

31

31%

24

2.001787.000.00.00.H47

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

X

 

180

64

64%

25

1.004367.000.00.00.H47

Đóng cửa mỏ khoáng sản

X

 

Phê duyệt: 60; Nghiệm thu: 30

39-16

35-47%

VII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

01

2.001914.000.00.00.H47

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

X

 

05

04

20%

VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

01

1.003738.000.00.00.H47

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

 

08

07

87.5%

02

1.002003.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

 

05

04

80 %

03

1.003901.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

08

06

75%

04

2.001641.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

05

04

80%

IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

01

1.000438.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

X

 

9

8

11%

02

2.001100.000.00.00.H47

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

X

 

25

22

12%

03

2.001208.000.00.00.H47

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

X

 

25

22

12%

04

2.002385.000.00.00.H47

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

X

 

5

4

20%

05

1.003542.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

X

 

17

15

11,7%

06

2.001483.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

X

 

10

9

10%

07

1.001747.000.00.00.H47

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

7

6

14,2%

08

1.001677.000.00.00.H47

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

7

6

14,2%

09

1.001786.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

10

9

10%

10

1.001716.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

10

9

10%

11

1.001770.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

5

4

20%

12

1.001693.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

5

4

20%

13

2.001148.000.00.00.H47

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh)

X

 

22

19

13,6%

14

2.001143.000.00.00.H47

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

X

 

7

6

14,2%

15

2.001137.000.00.00.H47

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

X

 

7

6

14,2%

16

1.002690.000.00.00.H47

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

X

 

7

6

14,2%

17

2.000058.000.00.00.H47

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

X

 

15

13

13,3%

18

2.000079.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

X

 

32

28

12,5%

19

2.002144.000.00.00.H47

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

X

 

32

28

12,5%

X. SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

1

1.002425.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

20

17

15%

2

1.003748.000.00.00.H47

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

30

25

17%

3

1.003803.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

45

40

12%

4

1.003709.000.00.00.H47

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

30

25

17%

5

1.003800.000.00.00.H47

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

20

17

15%

6

1.003531.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

45

40

12%

7

1.003644.000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

45

40

12%

8

1.003628. 000.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

45

40

12%

9

1.003963.000.00.00.H47

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

X

 

10

07

30%

10

1.004532.000.00.00.H47

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

X

 

20

15

25%

11

1.004529.000.00.00.H47

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

 

30

20

33%

12

1.001893.000.00.00.H47

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

X

 

05

03

40%

13

1.004449.000.00.00.H47

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

X

 

07

05

29%

14

1.004087.000.00.00.H47

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

X

 

07

05

29%

15

1.003994.000.00.00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

X

 

20

12

40%

16

1.002339.000.00.00.H47

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

X

 

30

20

33%

17

1.009407. 000.00.00.H47

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

X

 

05

03

40%

XI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

1

1.003712.000.00.00.H47

Công nhận nghề truyền thống

X

 

30

12

60%

2

1.003695.000.00.00.H47

Công nhận làng nghề

X

 

30

12

60%

3

1.003727.000.00.00.H47

Công nhận làng nghề truyền thống

X

 

30

12

60%

4

1.003397.000.00.00.H47

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

X

 

25

22

12%

5

1.007916.000.00.00.H47

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

X

 

47 ngày

67 ngày

42 ngày

67 ngày

10,64%

6

1.004022.000.00.00.H47

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

 

15

07

53,33%

7

1.008126.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

X

 

25 ngày

10 ngày

15 ngày

06 ngày

40%

8

1.008128.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

 

25

15

40%

9

1.003203.000.00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

X

 

20

18

10%

10

1.009478.000.00.00.H47

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

X

 

05

04

20%

11

1.007933.000.00.00.H47

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

X

 

05

04

20%

XII. SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

1

1.009339.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

X

 

40

30

25%

2

1.009340.000.00.00.H47

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

X

 

25

20

20%

3

1.003822.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

X

 

40

30

25%

4

2.001590.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

X

 

30

20

33%

5

1.003621.000.00.00.H47

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

X

 

30

15

50%

6

1.003920.000.00.00.H47

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

X

 

30

15

50%

7

1.003879.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên quỹ

X

 

15

8

45%

8

1.003858.000.00.00.H47

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

X

 

15

7

53%

9

2.001678.000.00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

X

 

30

10

50%

10

2.001688.000.00.00.H47

Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội

X

 

30

15

50%

11

1.003960.000.00.00.H47

Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội

X

 

30

10

66%

12

2.001481.000.00.00.H47

Thủ tục thành lập hội

X

 

30

20

33%

13

1.003503.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

30

10

66%

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác