Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 19/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 19/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1719/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2019/TTr-SNN ngày 12/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự thảo văn bản thực thi các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông qua.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị giảm thời gian giải quyết TTHC từ 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cắt giảm 15,38% thời gian giải quyết TTHC.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 17 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính Phủ Quy định về quản lý phân bón.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa:
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
a) Nội dung đơn giản hóa
- Về thời hạn giải quyết đề nghị: Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cắt giảm 15,38% thời gian giải quyết TTHC.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 17 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa:
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
II. Lĩnh vực Thú y
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
a) Nội dung đơn giản hóa
- Về thời hạn giải quyết đề nghị: Giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cắt giảm 20% thời gian giải quyết TTHC.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi:
Đề nghị sửa đổi Điểm c Khoản 4 Điều 37 Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa:
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây