Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) Ủy ban nhân dân huyện, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Một cửa) Ủy ban nhân dân huyện, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 3036/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 07/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3036/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 07/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3036/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐÓNG DẤU VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ (MỘT CỬA) UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND huyện, thành phố (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt cấp phòng: Bố trí đủ người làm việc, trang thiết bị, khắc con dấu thứ hai để thực hiện đóng dấu và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; thời gian xong trước ngày 30/10/2022.
b) Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện: Bố trí nhân sự đủ năng lực làm việc tại Bộ phận Một cửa; thực hiện phân cấp, ủy quyền ký duyệt kết quả hoặc thực hiện ký số kết quả thủ tục hành chính chuyển ra Bộ phận Một cửa để in, đóng dấu, trả kết quả; khắc con dấu thứ hai và giao nhiệm vụ cho công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa quản lý, đóng dấu, trả kết quả cho công dân, tổ chức; bố trí trang thiết bị chuyên dùng phục vụ in, trả kết quả. Thời gian xong trước ngày 30/10/2022.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc kết nối, liên thông giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Phần mềm quản lý văn bản để phục vụ ký số, chuyển kết quả ra Bộ phận Một cửa để in, đóng dấu và trả kết quả thủ tục hành chính cho công dân.
2. Công an tỉnh hướng dẫn UBND cấp huyện về cấp, quản lý, sử dụng con dấu thứ hai theo quy định hiện hành.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thay đổi quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐÓNG DẤU VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thẩm quyền phê duyệt kết quả |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày làm việc) |
Thời gian tiếp nhận, giải quyết tại BPMC |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Cấp phòng |
03 ngày |
01 ngày |
|
2 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp phòng |
03 ngày |
01 ngày |
|
3 |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Cấp phòng |
03 ngày |
01 ngày |
|
4 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Cấp phòng |
03 ngày |
01 ngày |
|
5 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp phòng |
03 ngày |
01 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Cấp phòng |
04 ngày |
01 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Cấp phòng |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
8 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp phòng |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
9 |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Cấp phòng |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
10 |
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
11 |
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp phòng |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
12 |
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Cấp phòng |
Trong ngày |
0,5 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây