Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1330/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/06/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1330/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1330/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 622/TTr-TT ngày 06 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo (quy trình số 01b, 02a, 02b, 03b) ban hành kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Thanh tra tỉnh chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I.LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI |
|||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
02 |
|
II. LĨNH VỰC: TỐ CÁO |
|||
3 |
Giải quyết tố cáo |
Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh. |
03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn khiếu nại đủ điều kiện thụ lý giải quyết và các thông tin, tài liệu có liên quan theo Phiếu đề xuất thụ lý đơn (kèm theo dự thảo Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại). - Xem xét, ký, ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại và ban hành Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Nhận quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại, đơn khiếu nại (hoặc bản ghi lời khiếu nại), các thông tin, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ đến Chánh Thanh tra tỉnh. |
Công chức Văn phòng Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
- Phân công Phòng nghiệp vụ thẩm tra, xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
|
|
- Phân công người tham gia Đoàn/Tổ xác minh nội dung khiếu nại. |
Trưởng phòng Nghiệp vụ |
|
|
Bước 3 |
- Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Người được phân công làm Trưởng đoàn/Tổ trưởng Tổ xác minh (TXM) |
02 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét, ký ban hành Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xem xét, phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Đoàn/Tổ xác minh. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh xem xét cho ý kiến hoàn chỉnh dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. |
Đoàn/Tổ xác minh |
- 15 ngày, vụ việc phức tạp là 30 ngày. - Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 30 ngày, vụ việc phức tạp là 45 ngày. |
Bước 6 |
Xem xét, ký ban hành Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
- Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. - Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (khi cần thiết). - Tổ chức đối thoại (nếu có). |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 8 |
- Xây dựng dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu. - Trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Thanh tra tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Nội chính thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Thanh tra tỉnh |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 01 đến bước 12) - Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. - Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Quy trình số: 02
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn khiếu nại đủ điều kiện thụ lý giải quyết và các thông tin, tài liệu có liên quan theo Phiếu đề xuất thụ lý đơn (kèm theo dự thảo Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại). - Xem xét, ký, ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại và ban hành Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Nhận quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại, đơn khiếu nại (hoặc bản ghi lời khiếu nại), các thông tin, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ đến Chánh Thanh tra tỉnh. |
Công chức Văn phòng Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
- Phân công Phòng nghiệp vụ thẩm tra, xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
||
- Phân công người tham gia Đoàn/Tổ xác minh nội dung khiếu nại. |
Trưởng phòng Nghiệp vụ |
||
Bước 3 |
- Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Người được phân công làm Trưởng đoàn/Tổ trưởng TXM |
02 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét, ký ban hành Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xem xét, phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Đoàn/Tổ xác minh. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh xem xét cho ý kiến hoàn chỉnh dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. |
Đoàn/Tổ xác minh |
- 25 ngày, vụ việc phức tạp là 40 ngày. - Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 40 ngày, vụ việc phức tạp là 50 ngày. |
Bước 6 |
Xem xét, ký ban hành Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
- Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. - Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (khi cần thiết). - Tổ chức đối thoại. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
09 ngày |
Bước 8 |
- Xây dựng dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai. - Trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Thanh tra tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ mình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Nội chính thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Thanh tra tỉnh |
Công chức một của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 01 đến bước 12) Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn khiếu nại đủ điều kiện thụ lý giải quyết và các thông tin, tài liệu có liên quan theo Phiếu đề xuất thụ lý đơn (kèm theo dự thảo Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại). - Xem xét, ký, ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại và ban hành Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
- Nhận quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại, đơn khiếu nại (hoặc bản ghi lời khiếu nại), các thông tin, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ đến Chánh Thanh tra tỉnh. |
Công chức Văn phòng Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
- Phân công Phòng nghiệp vụ thẩm tra, xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
||
- Phân công người tham gia Đoàn/Tổ xác minh nội dung khiếu nại. |
Trưởng phòng Nghiệp vụ |
||
Bước 3 |
- Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Người được phân công làm Trưởng đoàn/Tổ trưởng TXM |
02 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét, ký ban hành Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. - Xem xét, phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Đoàn/Tố xác minh. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh xem xét cho ý kiến hoàn chỉnh dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. |
Đoàn/Tổ xác minh |
- 15 ngày, vụ việc phức tạp là 30 ngày. - Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 30 ngày, vụ việc phức tạp là 45 ngày. |
Bước 6 |
Xem xét, ký ban hành Báo cáo/Tờ trình kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
- Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại của Chánh Thanh tra tỉnh. - Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (khi cần thiết). - Tổ chức đối thoại. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 8 |
- Xây dựng dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai. - Trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Thanh tra tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực tham định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Nội chính thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyến trả kết quả cho Thanh tra tỉnh |
Công chức một của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 01 đến bước 12) Thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
Quy trình số: 03
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận đơn tố cáo đủ điều kiện thụ lý giải quyết và các thông tin, tài liệu có liên quan theo Phiếu đề xuất thụ lý đơn (kèm theo dự thảo Quyết định thụ lý tố cáo và thông báo về việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo). - Xem xét, ký, ban hành Quyết định thụ lý tố cáo và thông báo về việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo, thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo. |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Bước 2 |
- Nhận văn bản giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, đơn tố cáo (hoặc bản ghi lời tố cáo), các thông tin, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ đến Chánh Thanh tra tỉnh. |
Công chức văn phòng Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
- Phân công Phòng nghiệp vụ thẩm tra, xác minh nội dung tố cáo. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
||
- Phân công người tham gia Đoàn/Tổ xác minh nội dung tố cáo. |
Trưởng phòng Nghiệp vụ |
||
Bước 3 |
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh nội dung tố cáo. - Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo. |
Người được phân công làm Trưởng đoàn/Tổ trưởng TXM |
02 ngày |
Bước 4 |
- Xem xét, ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh nội dung tố cáo. - Xem xét, phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
- Tiến hành xác minh nội dung tố cáo. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh. - Xây dựng và trình Chánh Thanh tra tỉnh xem xét cho ý kiến hoàn chỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh |
Đoàn/Tổ xác minh |
- 15 ngày. - Đối với vụ việc phức tạp là 45 ngày. - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp là 75 ngày. |
Bước 6 |
Xem xét, ký ban hành Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo nội dung tố cáo. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành Kết luận nội dung tố cáo. |
Chánh Thanh tra tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ do Thanh tra tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Nội chính thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
03 ngày |
Bước 12 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Thanh tra tỉnh |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 01 đến bước 12) - Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. - Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. - Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây