Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 31/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIV quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội Khóa XV về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên:
1. Nguyên tắc phân bổ: Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên.
2. Tổng số vốn sau khi bổ sung vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 23.574.129 triệu đồng (tăng 378.312 triệu đồng) từ các nguồn vốn sau:
- Từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Công ty trách nhiệm hữu hạn Khai thác, chế biến khoáng sản Núi Pháo để phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên theo Thông báo kết luận số 1066-TB/TU ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Tỉnh ủy Thái Nguyên: 69.033 triệu đồng.
- Từ nguồn thu ủng hộ lập quy hoạch: 20.000 triệu đồng.
- Từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2021: 90.633 triệu đồng.
- Từ nguồn dự phòng, kinh phí tiết kiệm chi (chi thường xuyên) chuyển sang chi đầu tư: 198.646 triệu đồng.
3. Nội dung bổ sung:
3.1. Bổ sung vốn cho các dự án tỉnh quản lý: 198.312 triệu đồng.
- Đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc: 90.000 triệu đồng.
- Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: 20.000 triệu đồng.
- Xây dựng Trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Nguyên: 88.312 triệu đồng.
3.2. Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã (phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã): 180.000 triệu đồng.
- Thị xã Phổ Yên: 100.000 triệu đồng;
- Thành phố Sông Công: 20.000 triệu đồng;
- Huyện Đại Từ: 15.000 triệu đồng;
- Huyện Phú Bình: 20.000 triệu đồng;
- Thành phố Thái Nguyên: 5.000 triệu đồng;
- Huyện Đồng Hỷ: 5.000 triệu đồng;
- Huyện Phú Lương: 5.000 triệu đồng;
- Huyện Định Hóa: 5.000 triệu đồng;
- Huyện Võ Nhai: 5.000 triệu đồng.
4. Điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án và đưa vào dự phòng: 178.312 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ năm (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/dự án |
Kế hoạch đầu tư công tại Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
A |
Nguồn vốn ngân sách địa phương đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trong nước |
4,026,800 |
378,312 |
4,405,112 |
|
I |
Nguồn vốn bổ sung |
|
378,312 |
|
|
1 |
Nguồn kinh phí hỗ trợ của Công ty TNHH Khai thác chế biến Khoáng sản Núi Pháo để phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên theo Thông báo kết luận số 1066-TB/TU ngày 02/7/2010 của Tỉnh ủy Thái Nguyên |
|
69,033 |
|
|
2 |
Ủng hộ quy hoạch tỉnh |
|
20,000 |
|
|
3 |
Tăng thu ngân sách năm 2021 |
|
90,633 |
|
|
4 |
Dự phòng, kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 bổ sung cho đầu tư |
|
198,646 |
|
|
II |
Phân bổ chi tiết nguồn vốn bổ sung |
|
378,312 |
|
|
1 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các dự án |
147,612 |
198,312 |
345,924 |
|
1.1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
112,000 |
90,000 |
202,000 |
|
1.2 |
Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
35,612 |
20,000 |
55,612 |
Bố trí đủ vốn để hoàn thành năm 2022 |
1.3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
- |
88,312 |
88,312 |
Bố
trí ngân sách địa phương để khởi công mới năm 2022 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã |
1,100,000 |
180,000 |
1,280,000 |
|
2.1 |
Thị xã Phổ Yên |
120,975 |
100,000 |
220,975 |
|
2.2 |
Thành phố Sông Công |
85,560 |
20,000 |
105,560 |
|
2.3 |
Huyện Đại Từ |
147,274 |
15,000 |
162,274 |
|
2.4 |
Huyện Phú Bình |
121,676 |
20,000 |
141,676 |
|
2.5 |
Thành phố Thái Nguyên |
150,079 |
5,000 |
155,079 |
|
2.5 |
Huyện Đồng Hỷ |
123,781 |
5,000 |
128,781 |
|
2.7 |
Huyện Phú Lương |
113,612 |
5,000 |
118,612 |
|
2.8 |
Huyện Định Hóa |
123,781 |
5,000 |
128,781 |
|
2.9 |
Huyện Võ Nhai |
113,262 |
5,000 |
118,262 |
|
B |
Nguồn vốn từ thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất |
958,700 |
- |
958,700 |
|
I |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn cho các dự án |
958,700 |
-178,312 |
780,388 |
|
1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
554,000 |
-90,000 |
464,000 |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
404,700 |
-88,312 |
316,388 |
|
II |
Dự phòng chưa phân bổ |
- |
178,312 |
178,312 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây