Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1999/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1999/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng đã được Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại: Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 |
Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
Tổng cộng: 35 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
3 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Tổng cộng: 35 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
4 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
5 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Tổng cộng: 35 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
7 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
8 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
9 |
Thủ tục đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Tổng cộng: 25 ngày làm việc - Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - UBND tỉnh xem xét, ra quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho đơn vị trình khen. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
3 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
4 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
5 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
6 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
7 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
8 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
3 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
16 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
4 |
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
5 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây