Những thủ tục hành chính liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an

Xin cho tôi hỏi những thủ tục hành chính nào liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an? - Khánh Vân (Đà Nẵng)

Những thủ tục hành chính liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an

Những thủ tục hành chính liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an (Hình từ internet)

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

Những thủ tục hành chính liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an

Cụ thể tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 2248/QĐ-BCA ngày 20/4/2023 quy định các thủ tục hành chính liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an như sau:

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

1.003204

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương)

Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

2

2.001478

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT

PC06

CA cấp tỉnh

3

2.000569

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT

CA cấp huyện

4

1.002754

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Chính sách

CA cấp tỉnh

5

1.003148

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)… trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh)

Chính sách

CA cấp tỉnh

6

1.003777

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh)

Chính sách

CA cấp tỉnh

7

1.003799

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

Chính sách

CA cấp tỉnh

8

1.001303

Tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

Tổ chức cán bộ

CA cấp tỉnh

9

1.004073

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

Tổ chức cán bộ

Các đơn vị thuộc cơ quan Bộ

10

1.004030

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

Tổ chức cán bộ

CA cấp tỉnh

11

1.004055

Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân

Tổ chức cán bộ

Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong CAND

12

1.004059

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

Tổ chức cán bộ

CA cấp tỉnh

13

2.001709

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

Tổ chức cán bộ

CA cấp tỉnh

14

1.004045

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

Tổ chức cán bộ

CA cấp tỉnh

15

1.001471

Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)

Quản lý xuất nhập cảnh

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

16

1.001456

Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

17

1.010048

Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam

Quản lý xuất nhập cảnh

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

18

2.000332

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Quản lý xuất nhập cảnh

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

19

2.000281

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Quản lý xuất nhập cảnh

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

20

1.002390

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

21

1.002359

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

22

1.001280

Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

23

1.003494

Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi)

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

24

2.000539

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp trung ương)

Quản lý xuất nhập cảnh

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

25

1.001445

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh)

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

26

1.010385

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp huyện)

Quản lý xuất nhập cảnh

Công an cấp huyện

27

1.010049

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh)

Quản lý xuất nhập cảnh

PA08

CA cấp tỉnh

28

1.010054

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện)

Quản lý xuất nhập cảnh

CA cấp huyện

Hồ Quốc Tuấn

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

337 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;