Ngày 31/7/2017, Bộ Giao thông Vận tải (GTVT) ký Quyết định 2244/QĐ-BGTVT, công bố danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT có thể được thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. Trong đó:
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
2 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
5 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời |
7 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
8 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
9 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
14 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ, xe trung chuyển, xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
15 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ, xe trung chuyển, xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
16 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
17 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
18 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
19 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
22 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
24 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào |
25 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
26 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
27 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
28 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
29 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉvào khai thác |
30 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
31 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
32 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
33 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
34 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
35 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
36 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
37 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
38 |
Cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
39 |
Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
40 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
41 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
42 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường |
43 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
44 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
45 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
46 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
47 |
Chấp thuận, cấp phép xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
48 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
49 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
50 |
Cấp, cấp lại giấy phép lái xe quốc tế - IDP |
51 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
52 |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa hai nước Việt Nam và Trung Quốc |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
1 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt |
2 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
3 |
Sát hạch cấp mới, cấp lại giấy phép lái tàu |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện giao thông đường sắt |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cho phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp mất, hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký |
6 |
Quyết định bãi bỏ đường ngang |
7 |
Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo nâng cấp đường ngang |
9 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
10 |
Gia hạn giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
1 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
2 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
3 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
4 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài |
5 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
6 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
9 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
10 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
13 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
14 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
15 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất, hỏng |
18 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
19 |
Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
20 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
23 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
24 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
25 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
26 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật về bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
28 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
29 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
30 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
31 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
33 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
34 |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường Thủy nội địa địa phương |
35 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
36 |
Công bố đóng, mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng |
37 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
38 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
39 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
40 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân VN |
41 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
42 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
43 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |