Theo Thông tư 31/2021/TT-BGDĐT năm 2021, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với giảng viên tại trường cao đẳng sư phạm, các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm việc xét hồ sơ; thẩm định việc đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng, trong đó, có tính điểm quy đổi kết quả hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. Dưới đây là cách tính điểm quy đổi kết quả hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ để xét thăng hạng:
Ảnh chụp một phần
STT |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐƯỢC TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI |
ĐIỂM QUY ĐỔI |
I |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp được nghiệm thu từ mức đạt trở lên |
|
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
3,0 điểm |
2 |
Thành viên thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
1,0 điểm |
3 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh |
1,0 điểm |
4 |
Thành viên thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh |
0,5 điểm |
5 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
0,5 điểm |
II |
Bài báo khoa học |
Cho điểm tối đa theo khung điểm đối với các bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học do Hội đồng Giáo sư nhà nước quy định |
III |
Sách phục vụ đào tạo đã xuất bản |
|
1 |
Sách chuyên khảo về vấn đề khoa học liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực |
3,0 điểm |
2 |
Sách chuyên khảo về vấn đề khoa học trong phạm vi ngành, lĩnh vực |
2,0 điểm |
3 |
Giáo trình được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt |
3,0 điểm |
4 |
Giáo trình được người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học hoặc hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm phê duyệt, lựa chọn |
2,0 điểm |
5 |
Sách tham khảo |
1,5 điểm |
6 |
Sách hướng dẫn |
1,0 điểm |
IV |
Kết quả đào tạo |
|
1 |
Hướng dẫn chính nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sỹ |
2,0 điểm |
2 |
Hướng dẫn phụ nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sỹ |
1,0 điểm |
3 |
Hướng dẫn học viên được cấp bằng thạc sỹ |
0,5 điểm |
4 |
Hướng dẫn học viên bảo vệ thành công luận văn chuyên khoa hoặc bác sỹ nội trú |
0,5 điểm |
V |
Công trình nghiên cứu, sáng tác trong lĩnh vực nghệ thuật được giải thưởng quốc gia, quốc tế |
|
1 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải nhất) |
2,0 điểm |
2 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải nhì) |
1,5 điểm |
3 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc tế (giải ba) |
1,0 điểm |
4 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải nhất) |
1,0 điểm |
5 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải nhì) |
0,75 điểm |
6 |
Tác phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng quốc gia (giải ba) |
0,5 điểm |
VI |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế |
|
1 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải nhất) |
2,0 điểm |
2 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải nhì) |
1,5 điểm |
3 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc tế (giải ba) |
1,0 điểm |
4 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải nhất) |
1,0 điểm |
5 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải nhì) |
0,75 điểm |
6 |
Thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia (giải ba) |
0,5 điểm |
(Phụ lục cách tính điểm được ban hành kèm theo Thông tư 31/2021/TT-BGDĐT chính thức có hiệu lực từ ngày 26/12/2021).
Bảo Ngọc
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |